Giáo án Lịch sử 7 - Học kỳ II

I-Mục tiêu cần đạt:

1.Về kiến thức:

*Kiến thức chung: Hs nắm được cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nước, từ một cuộc khởi nghĩa nhỏ ở rừng núi Thanh Hoá lan ra khắp cả nước.

*Kiến thức trọng tâm: Những năm đầu hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn.

2.Về kĩ năng: Nhận xét nhân vật ls, sự kiện tiêu biểu trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.

3.Về tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, biết ơn những người có công với đất nước.

II- Phương pháp: Gợi mở, phân tích.

III- Đồ dùng dạy học: Lược đồ Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.

IV- Tiến trình bài dạy:

1. ổn định tổ chức(1'): Kiểm tra sĩ số, kiểm tra BTVN

2. Kiểm tra bài cũ : o

3. Bài mới:

*Khởi động (1'): Trong phong trào đấu tranh vũ trang giải phóng dân tộc chống quân Minh đô hộ đầu thế kỉ XV, tiêu biểu nhất là cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo. vậy cuộc khởi nghĩa đó đã diễn ra ntn?

 

doc74 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õn gian ở nước ta vào cỏc TK XVII-XVIII?
5. Hướng dẫn về nhà (1'):
- Học kĩ bài, làm cỏc bài tập.
- ễn lại cỏc bài đó học, chuẩn bị cho tiết ụn tập.
V-Rỳt kinh nghiệm:
Tiết 49 ễN TẬP 
Ngày soạn: 1 – 2
Lớp 
Ngày dạy
Hs vắng
Ghi chỳ
7
I-Mục tiờu cần đạt:
1.Về kiến thức:
*Kiến thức chung: Giỳp hs hiểu và hệ thống được 
- Tiến trỡnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Tỡnh hỡnh chớnh trị - kinh tế - văn húa – xó hội của nước ta từ năm 1428 - 1527.
*Kiến thức trọng tõm: Tiến trỡnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
2.Về kĩ năng: Nhận định, tổng hợp, phõn tớch cỏc sự kiện lịch sử.
3.Về tư tưởng: Bồi dưỡng lũng yờu nước, lũng tự cường, tự tụn dõn tộc, cú thỏi độ lờn ỏn bọn cướp nước.
II- Phương phỏp: Phõn tớch, tổng hợp.
III- Đồ dựng dạy học: Bảng phụ
IV- Tiến trỡnh bài dạy:
1. Ổn định tổ chức (1'): Kiểm tra sĩ số, Kiểm tra BTVN
2. Kiểm tra bài cũ(5'):
 ? Tỡnh hỡnh văn húa thế kỉ XVI - XVIII cú những điểm gỡ đỏng chỳ ý ?
3. Bài mới:
*Khởi động (1'): Nhằm củng cố, hệ thống cỏc nội dung kiến thức chủ yếu đó học trong HK II, giờ hụm nay cỏc em sẽ tiến hành ụn tập.
Tg
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung kiến thức cần khắc sõu
10'
10'
5'
5'
5’
Gv nờu cõu hỏi
? Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra qua mấy giai đoạn? Thời gian của từng giai đoạn?
? Ở giai đoạn 1 cú gỡ đỏng chỳ ý?
? Giai đoạn 2 cuộc khởi nghĩa cú những chuyển biến gỡ?
? Cuộc khởi nghĩa ở giai đoạn cuối đó giành được kết quả ra sao? 
Gv nờu cõu hỏi
? Văn học cú những thành tựu gỡ nổi bật?
? Sử học cú những tỏc phẩm nào đỏng chỳ ý?
? Nghệ thuật sõn khấu thời kỡ này phỏt triển ntn?
? Nghệ thuật kiến trỳc cú gỡ nổi bật?
Gv nờu cõu hỏi
? Tỡnh hỡnh chớnh trị cú gỡ thay đổi?
? Đời sống XH ra sao?
Gv nờu cõu hỏi
? Tại sao gọi là “vua Lờ – chỳa Trịnh” ?
? Tại sao gọi là chỳa Nguyễn?
Gv nờu cõu hỏi
? Nụng nghiệp Đàng Trong tiến bộ hơn ở Đàng Ngoài ở những điểm nào?
I. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)
? Hóy trỡnh bày cỏc giai đoạn của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Nội dung cơ bản của từng giai đoạn?
a) Giai đoạn 1 (1418 – 1423):
- Lờ Lợi dựng cờ khởi nghĩa ngày 7 - 2 - 1418 ở Lam Sơn và tự xưng là Bỡnh Định Vương.
- Những năm đầu tiờn, nghĩa quõn hoạt động ở nỳi Chớ Linh gặp nhiều khú khăn, Lờ Lợi tạm hũa với quõn Minh, sau đú rỳt về hoạt động ở Lam Sơn.
b) Giai đoạn 2 (1424 – 1426):
- Nghĩa quõn rời Thanh Húa vào Nghệ An -> Giải phúng Nghệ An, Tõn Bỡnh, Thuận Húa rồi tiến quõn ra Bắc.
- Được sự ủng hộ của nhõn dõn, nghĩa quõn chiến thắng nhiều trận lớn, quõn Minh lõm vào thế phũng ngự, rỳt vào thành Đụng Quan cố thủ. Cuộc khỏng chiến chuyển qua giai đoạn phản cụng.
c) Giai đoạn 3 (cuối 1426 – cuối 1427): 
- Nghĩa quõn giành thắng lợi ở trận Tốt Động – Chỳc Động (cuối 1426) tiờu diệt 5 vạn quõn địch, võy hóm địch ở Đụng Quan.
- Nghĩa quõn giành thắng lợi ở Chi Lăng – Xương Giang (10 – 1427) buộc quõn Minh phải rỳt về nước.
II. Nước Đại Việt thời Lờ sơ
? Nờu những thành tựu cơ bản về cỏc lĩnh vực: văn học, sử học, nghệ thuật sõn khấu, nghệ thuật kiến trỳc thời Lờ sơ?
a) Văn học:
- Văn thơ chữ Hỏn: Quõn trung từ mệnh tập, Bỡnh Ngụ đại cỏo, Quỳnh uyển cửu ca
- Văn thơ chữ Nụm: Quốc õm thi tập, Hồng Đức quốc õm thi tập, Thập giới cụ hồn quốc ngữ văn
- Văn thơ thời Lờ cú nội dung yờu nước sõu sắc, thể hiện niềm tự hào dõn tộc.
b) Sử học:
- Đại Việt sử kớ (10 quyển)
- Đại Việt sử kớ toàn thư (15 quyển)
- Lam Sơn thực lục
- Hoàng triều quan chế 
c) Nghệ thuật sõn khấu: phong phỳ với cỏc thể loại ca, mỳa, nhạc, chốo, tuồng
d) Nghệ thuật kiến trỳc: cụng trỡnh lăng tẩm, cung điện tại Lam Kinh (Thanh Húa)
III. Tỡnh hỡnh nước ta thế kỉ XVI – XVIII
1. So với TK XV, tỡnh hỡnh chớnh trị, xó hội nước ta TK XVII cú gỡ khỏc?
- Đất nước bị chia cắt làm 2 miền, làm cho nhõn dõn khốn khổ.
- Chiến tranh giữa cỏc dũng họ diễn ra liờn tiếp làm ảnh hưởng đến sự phỏt triển của đất nước.
2. Sự hỡnh thành “vua Lờ – chỳa Trịnh” ở Đàng Ngoài và “chỳa Nguyễn” ở Đàng Trong diễn ra ntn?
- Năm 1542, cuộc xung đột Nam – Bắc triều kết thỳc về cơ bản. Trịnh Kiểm xưng vương, xõy dựng vương phủ bờn cạnh triều đỡnh vua Lờ. Họ Trịnh nắm toàn bộ quyền thống trị, nhưng phải dựa vào danh nghĩa vua Lờ, nhõn dõn gọi là “vua Lờ – chỳa Trịnh” ở Đàng Ngoài.
- Ở Đàng Trong, con chỏu họ Nguyễn: Nguyễn Hoàng, Nguyễn Phỳc Nguyờn  cũng truyền nối nhau cầm quyền, nhõn dõn gọi là “chỳa Nguyễn”.
3. So sỏnh với Đàng Ngoài, nụng nghiệp ở Đàng Trong cú những bước tiến bộ ntn?
- Chớnh quyền tổ chức di dõn khai hoang, cấp nụng cụ, lương ăn và thành lập làng ấp.
- Mở rộng khai thỏc vựng đồng bằng sụng Cửu Long, làm cho nhiều thụn mới xuất hiện.
- Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiờn thuận lợi nờn nụng nghiệp Đàng Trong phỏt triển rừ rệt, năng suất lỳa cao. 
4.Củng cố (2'):
 ? Để trả lời tốt cỏc cõu hỏi, theo em cần phải làm gỡ?
5. Hướng dẫn về nhà (1'):
- ễn kĩ cỏc nội dung đó học.
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó làm. 
V-Rỳt kinh nghiệm:
Tiết 50 LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ	
Ngày soạn: 19 - 2
Lớp 
Ngày dạy
Hs vắng
Ghi chỳ
7
I-Mục tiờu cần đạt:
1.Về kiến thức:
*Kiến thức chung: Giỳp hs củng cố, hệ thống húa cỏc sự kiện lịch sử từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn cho đến giữa thế kỉ XVIII.
*Kiến thức trọng tõm: Cỏc dạng bài tập cơ bản.
2.Về kĩ năng: Tổng hợp, phõn tớch, so sỏnh.
3.Về tư tưởng: Giỏo dục sự yờu thớch bộ mụn.
II- Phương phỏp: Thực hành.
III- Đồ dựng dạy học: Bảng phụ.
IV- Tiến trỡnh bài dạy:
1. Ổn định tổ chức (1'): Kiểm tra sĩ số, Kiểm tra BTVN
2. Kiểm tra bài cũ: o
3. Bài mới:
*Khởi động (1'): Giờ trước cỏc em đó ụn lại nội dung lịch sử nước ta TK XV – XVIII dưới dạng cỏc cõu hỏi. Giờ hụm nay sẽ tiếp tục củng cố lại dưới dạng cỏc bài tập.
Tg
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung kiến thức cần khắc sõu
10'
10'
10'
10'
Gv đưa bảng phụ
Một số hs lờn bảng làm
Giải thớch tại sao lại chọn ý đú?
Gv nờu đỏp ỏn
Một số hs lờn bảng làm
Lớp nhận xột
Gv đỏnh giỏ
? Đọc kĩ nội dung thụng tin đó cho rồi tỡm từ thớch hợp điền vào cỏc chỗ trống?
Hs làm bài cỏ nhõn
Hs lờn bảng nối
1. Dạng 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng
a) Thời gian bắt đầu cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
 A. 1 – 1416 C. 12 – 1421
 B. 7 – 2 – 1418 D. 1 – 12 – 1426
b) Ai là người lónh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
 A. Lờ Lợi C. Lờ Lai
 B. Nguyễn Trói D. Nguyễn Huệ
c) Nhận định nào đỳng về hoàn cảnh ra đời của “Bỡnh Ngụ đại cỏo”?
 A. Khi Lờ Lợi dựng cờ khởi nghĩa.
 B. Khi nghĩa quõn tiến cụng ra Bắc.
 C. Khi trận Chi Lăng – Xương Giang toàn thắng.
 D. Khi quõn Minh rỳt quõn hết về nước.
d) Tỏc phẩm sử học nào dưới thời Lờ sơ gồm 15 quyển?
 A. Đại Việt sử kớ 
 B. Đại Việt sử kớ toàn thư 
 C. Lam Sơn thực lục
 D. Hoàng triều quan chế
Đỏp ỏn: a) – B ; b) – A; c) – D ; d) - B
2. Dạng 2: Điền Đ vào ý đỳng, S vào ý sai?
a) Trận đỏnh kết thỳc thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
 A. Trận Tõn Bỡnh, Thuận Húa (1425)
 B. Trận Tốt Động – Chỳc Động (1426)
 C. Trận Chi Lăng – Xương Giang (1427)
b) Tỏc phẩm được viết bằng chữ Hỏn:
 A. Quốc õm thi tập
 B. Bỡnh Ngụ đại cỏo
 C. Hồng Đức quốc õm thi tập
Đỏp ỏn: a) A. – S ; B. – S ; C. – Đ
 b) A. – S ; B. – Đ ; C. - S
3. Dạng 3: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống
 So với TK XV, tỡnh hỡnh chớnh trị, xó hội nước ta TK (1).... khụng ổn định: (2) bị chia cắt làm (3). , khiến cho nhõn dõn (4) 
 Đỏp ỏn:
 (1) XVII
 (2) đất nước
 (3) hai miền
 (4) khốn khổ
4. Dạng 4: Nối kết nhõn vật lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với việc làm đỳng nhất?
Nhõn vật
Cột nối
Việc làm
Lờ Lợi
Chỉ huy đội quõn cảm tử phỏ vũng võy địch
Nguyễn Trói
Đưa ra kế hoạch tiến vào Nghệ An
Lờ Lai
Dõng bản Bỡnh Ngụ sỏch
Nguyễn Chớch
Tự xưng Bỡnh Định Vương
4.Củng cố (2'):
 ? Khi làm cỏc bài tập lich sử, em cần chỳ ý những điểm gỡ?
5. Hướng dẫn về nhà (1'):
- Học kĩ bài, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết.
V-Rỳt kinh nghiệm:
Tiết 51 KIỂM TRA VIẾT 	
Ngày soạn: 20 - 2
Lớp 
Ngày dạy
Hs vắng
Ghi chỳ
7
I-Mục tiờu cần đạt:
1.Về kiến thức:
*Kiến thức chung: Củng cố kiến thức lịch sử từ TK XIV đến thế kỉ XVIII.
*Kiến thức trọng tõm: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và tỡnh hỡnh đất nước TK XVII- XVIII
2.Về kĩ năng: Phõn tớch đề, vận dụng kiến thức làm bài tập.
3.Về tư tưởng: Hs tự giỏc làm bài.
II- Phương phỏp: Giỏm sỏt
III- Đồ dựng dạy học: Đề kiểm tra
IV- Tiến trỡnh bài dạy:
1. Ổn định tổ chức (1'): Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: o
3. Bài mới:
*Khởi động (1'): Gv phỏt đề kiểm tra
* Nội dung (40'): Hs làm bài -> Gv theo dừi, đụn đốc
Đề:
Phần trắc nghiệm (3đ):
Cõu 1: Điền Đ vào ý đỳng, S vào ý sai?
a) Trận đỏnh kết thỳc thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
 A. Trận Tõn Bỡnh, Thuận Húa (1425)
 B. Trận Tốt Động – Chỳc Động (1426)
 C. Trận Chi Lăng – Xương Giang (1427)
b) Tỏc phẩm được viết bằng chữ Hỏn:
 A. Quốc õm thi tập
 B. Bỡnh Ngụ đại cỏo
 C. Hồng Đức quốc õm thi tập
 D. Quõn trung từ mệnh tập
 E. Quỳnh uyển cửu ca
Cõu 2: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phự hợp?
Nhõn vật
(A)
Cột nối
Việc làm
(B)
Lờ Lợi
Chỉ huy đội quõn cảm tử phỏ vũng võy địch
Nguyễn Trói
Đưa ra kế hoạch tiến vào Nghệ An
Lờ Lai
Dõng bản Bỡnh Ngụ sỏch
Nguyễn Chớch
Tự xưng Bỡnh Định Vương
Phần tự luận (7đ):
Cõu 1: Trỡnh bày khỏi quỏt về cỏc giai đoạn của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? 
Cõu 2: Sự hỡnh thành “vua Lờ – chỳa Trịnh” ở Đàng Ngoài và “chỳa Nguyễn” ở Đàng Trong diễn ra ntn?
Đỏp ỏn và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm (3đ):
Cõu 1 (2đ): Mỗi ý đỳng 0.25đ
a) Trận đỏnh kết thỳc thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
 A. Trận Tõn Bỡnh, Thuận Húa (1425)
 B. Trận Tốt Động – Chỳc Động (1426)
 C. Trận Chi Lăng – Xương Giang (1427)
b) Tỏc phẩm được viết bằng chữ Hỏn:
 A. Quốc õm thi tập
 B. Bỡnh Ngụ đại cỏo
 C. Hồng Đức quốc õm thi tập
 D. Quõn trung từ mệnh tập
 E. Quỳnh uyển cửu ca
Cõu 2 (1đ): Mỗi ý đỳng 0.25đ
Nhõn vật
(A)
Cột nối
Việc làm
(B)
Lờ Lợi
Chỉ huy đội quõn cảm tử phỏ vũng võy địch
Nguyễn Trói
Đưa ra kế hoạch tiến vào Nghệ An
Lờ Lai
Dõng bản Bỡnh Ngụ sỏch
Nguyễn Chớch
Tự xưng Bỡnh Định Vương
Phần tự luận (7đ):
Cõu 1: (4,5đ)
0.25 a) Giai đoạn 1 (1418 – 1423)

File đính kèm:

  • docs7 - q2.doc
Giáo án liên quan