Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I - Nguyễn Văn Nguyên

A. MỤC TIÊU BÀI CẦN ĐẠT

- Hs nắm vững những kiến thức đã học về thời kỳ đầu hình thành, xuất hiện của con người trên đất nước ta, đặc điểm đời sống ở từng thời kỳ. Người tối cổ, người tinh khôn.

- Rèn kỹ năng làm bài tổng hợp cho học sinh.

- Hwngs thú, hăng say làm bài, yêu môn học.

B. CHUẨN BỊ:

- GV: giáo án, đề thi học kỳ I, tài liệu chuẩn kiến thức, tài liệu khác liên quan.

- HS: ôn tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I - Nguyễn Văn Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18
Ngày soạn: 18 / 12 / 2010
Tiết: 18
Ngày dạy: 24 / 12 / 2010
Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I	
A. Mục tiêu bài cần đạt
- Hs nắm vững những kiến thức đã học về thời kỳ đầu hình thành, xuất hiện của con người trên đất nước ta, đặc điểm đời sống ở từng thời kỳ. Người tối cổ, người tinh khôn.
- Rèn kỹ năng làm bài tổng hợp cho học sinh.
- Hwngs thú, hăng say làm bài, yêu môn học.
b. chuẩn bị:
- GV: giáo án, đề thi học kỳ I, tài liệu chuẩn kiến thức, tài liệu khác liên quan...
- HS: ôn tập.
c. Tiến trình kiểm tra:
1. Phát đề - đáp án Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu nội dung đỳng
. Cõu 1 : Người tối cổ sống bằng nghề gỡ?
 	a. Trồng trọt và chăn nuụi. b. Săn bắn và hỏi lượm.
 	c. Nghề trồng lỳa nước. d. Nghề thủ cụng nghiệp.
Cõu 2:. Đõu là tờn cỏc quốc gia cổ đại phương Tõy?
 	a. Hy lạp và Rụma. b. Rụma và Ấn Độ. c. Hy lạp và Ai Cập. 
Cõu 3 : Những cụng trỡnh văn húa tiờu biểu của thời Văn Lang - Âu Lạc: 
	A. Trống đồng Đụng Sơn	B. Thạp đồng Đào Thịnh (Yờn Bỏi)
	C. Thành Cổ Loa	D. Thuật luyện kim
Cõu 4: Chế độ thị tộc mẫu hệ lấy người mẹ lớn tuổi đức độ cú nhiều cụng lao làm chủ vỡ:
A. Phụ nữ lỳc bấy giờ chiếm số đụng hơn nam giới.
B. Lỳc này, đàn ụng ớt lao động.
C. Người phụ nữ giữ vai trũ quan trọng trong việc hỏi lượm, trồng trọt, chăn nuụi đảm bảo cuộc sống cho gia đỡnh và thị tộc.
D. Đàn ụng thường phải đi săn thỳ rừng nờn ớt cú mặt ở nhà.
Cõu 5: (1đ) Nối sự kiện ở (cột I) với cỏc sự kiện ở (cột II) sao cho đỳng
Sự kiện (Cột I)
Cột ghộp
Sự kiện (Cột II) 
A, Vua Hựng
A ->
1. Đặt tờn nước là Âu Lạc
B, Thục Phỏn
B ->
2. Đặt tờn nước là Văn Lang
C, An Dương Vương
C ->
3. Đúng đụ ở Bạch Hạc (Phỳ Thọ)
D, Hựng Vương
D ->
4. Đúng đụ ở Phong Khờ (Hà Nội)
Cõu 6: : Nhà nước Văn Lang là nhà nước thứ mấy trờn đất nước ta?
 Thứ tư . B Thứ ba. C Thứ hai. D Đầu tiờn .
Cõu 7 : Chế độ thị tộc mẫu hệ được tổ chức bởi:
Những người cú cựng dũng mỏu, họ hàng sống với nhau
Sống ổn định, lõu dài ở một số nơi
Tụn người mẹ lớn tuổi nhất lờn làm chủ
Cả ba dấu hiệu trờn.
Cõu 8: Điền tiếp vào chỗ trống sao cho đỳng. (0,5 đ)
“Cỏc Vua Hựng đó cú cụng ...
Bỏc chỏu ta phải .. giữ lấy nước”
 Hồ Chí Minh.
II. Tự luận. ( 7 điểm )
Cõu 1. Xỏc định cỏc năm sau đến năm 2010 là bao nhiêu năm , bao nhiêu thế kỷ? ( 2 điểm )
 a. Năm 179 (TCN)
 b. Năm 938
Cõu 2 (3 điểm): Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào? Theo em, sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì?
Cõu 3 (2 điểm): Đọc cỏc từ sau đõy: “Hựng Vương, Lạc hầu, Lạc tướng, Bồ chớnh”, điền cỏc từ đú vào chỗ . để mụ tả đỳng sơ đồ của nhà nước Văn Lang:
Huứng Vửụng
..-
(trung ửụng)
.
 (boọ)
.
(boọ)
(chieàng, chaù)
.
(chieàng, chaù)
..
(chieàng, chaù)
Boọ maựy nhaứ nửụực Vaờn Lang. 
Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu nội dung đỳng
. Cõu 1 : Người tối cổ sống bằng nghề gỡ?
 	a. Trồng trọt và chăn nuụi. b. Săn bắn và hỏi lượm.
 c. Nghề trồng lỳa nước. d. Nghề thủ cụng nghiệp.
Cõu 2:. Đõu là tờn cỏc quốc gia cổ đại phương Tõy?
 	a. Hy lạp và Rụma. b. Rụma và Ấn Độ. c. Hy lạp và Ai Cập. 
Cõu 3: Nước Âu Lạc sụp đổ do An Dương Vương mắc mưu của ai?
 a. Triệu Đà. b. Đồ Thư. c. Tần Thủy Hoàng. d. Vua Hựng. 
Cõu 4: Chế độ thị tộc mẫu hệ lấy người mẹ lớn tuổi đức độ cú nhiều cụng lao làm chủ vỡ:
A. Phụ nữ lỳc bấy giờ chiếm số đụng hơn nam giới.
B. Lỳc này, đàn ụng ớt lao động.
C. Người phụ nữ giữ vai trũ quan trọng trong việc hỏi lượm, trồng trọt, chăn nuụi đảm bảo cuộc sống cho gia đỡnh và thị tộc.
D. Đàn ụng thường phải đi săn thỳ rừng nờn ớt cú mặt ở nhà.
Cõu 5: (1 đ) Nối sự kiện ở (cột I) với cỏc sự kiện ở (cột II) sao cho đỳng
Sự kiện (Cột I)
Cột ghộp
Sự kiện (Cột II) 
A, Vua Hựng
A ->
1. Đặt tờn nước là Âu Lạc
B, An Dương Vương
B ->
2. Đặt tờn nước là Văn Lang
C, Thục Phỏn 
C ->
3. Đúng đụ ở Bạch Hạc (Phỳ Thọ)
D, Hựng Vương
D ->
4. Đúng đụ ở Phong Khờ (Hà Nội)
Cõu 6 :Địa danh nào sau đõy là kinh đụ của nhà nước Văn Lang?
Đụng Anh. B Bạch Hạc. C Hà Tõy. D Hà Nội.
Cõu 7 : Truyền thuyết “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” núi lờn hoạt động gỡ của nhõn dõn ta thời Văn Lang-Âu Lạc?
 Chống ngoại xõm . C Sản xuất nụng nghiệp.
 Chống lụt lội. D. Tranh giành quyền lực.
Cõu 8: Điền vào những chổ (.) những cụm từ phù hợp . ( Người đàn ông , Người phụ nữ , Hùng Vương, An Dương Vương) (0,5đ).
 	- Chế độ thị tộc phụ hệ là do .. đứng đầu.
 	- Đứng đầu nhà nước Văn Lang là ..
II. Tự luận. ( 7 điểm )
Cõu 1. Xỏc định cỏc năm sau đến năm 2010 là bao nhiêu năm , bao nhiêu thế kỷ? ( 2 điểm )
 a. Năm 207 ( TCN ).. 
 b. Năm 1010
Cõu 2 (3 điểm): Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Tần diễn ra như thế nào?
Cõu 3 (2 điểm): Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào ? Đọc cỏc từ sau đõy: “Hựng Vương, Lạc hầu, Lạc tướng, Bồ chớnh”, điền cỏc từ đú vào chỗ . để mụ tả đỳng sơ đồ của nhà nước Văn Lang:
Huứng Vửụng
..-
(trung ửụng)
.
 (boọ)
.
(boọ)
(chieàng, chaù)
.
(chieàng, chaù)
..
(chieàng, chaù)
Boọ maựy nhaứ nửụực Vaờn Lang. 
Đáp án:
Đáp án:
Đề 1:
I . Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:b Câu2: a Câu3:a Câu4:c Câu5:a-2,b-1,c- 4, d- 3.Câu6: d Dâu7: d.CâuĐảng: dựng nước, cùng nhau
II. Phần tự Luận: (7đ)
Câu1: a.179 + 2010= 2189 năm = 21 Thế kỷ và 89 năm ( Hoặc 22 thế kỷ)
 b. 2010 – 938 = 1072 năm = 10 Thế kỷ 72 năm (Hoặc 11 thế kỷ)
Câu2: - Năm 207 TCN nhân lúc nhà Tần suy yếu, Triệu Đà cắt đất 3 quận lập ra nước Nam Việt.
- Năm 181- 180 TCN Triệu Đà đem quân đánh xuống Âu Lạc
- Quân Âu Lạc với vũ khí tốt, tinh thần chiến đấu dũng cảm đã giữ vững nền độc lập.
- Triệu Đà biết không thể đánh được , bèn vờ xin hoà và dùng mưu kế chia rẽ nội bộ nước ta.
- Năm 179 TCN, Triệu Đà đem quân đánh Âu Lạc, An Dương Vương do chủ quan không đề phòng, lại mất hết tướng giỏi nên bị thất bại nhanh chóng. 
 àÂu Lạc rơi vào ách đô hộ của Triệu Đà.
* Nguyên nhân thất bại:( HS nêu bài học)
- Do An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác, nội bộ mất đoàn kết.
- Nhớ lại truyện Mị Châu – Trọng Thuỷ (đơn giản hoá sự thực về âm mưu cướp nước Âu Lạc của triệu Đà)
Câu3: Veừ sụ ủoà boọ maựy nhaứ nửụực Vaờn Lang? 
Huứng Vửụng
Laùc haàu-Laùc tửụựng
(trung ửụng)
Laùc tửụựng
(boọ)
Laùc tửụựng
(boọ)
Boà chớnh
(chieàng, chaù)
Boà chớnh
(chieàng, chaù)
Boà chớnh
(chieàng, chaù)
Boọ maựy nhaứ nửụực Vaờn Lang.
Đề 2:
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1: b. Câu2:a . Câu3: a . Câu4: c. Câu5: a-2,b-4,c-1, d- 3. Câu6:b . Câu7:b. Câu8 : Người đàn ông. Hùng Vương
II. Phần tự Luận:
Câu1:	
a,207 + 2010 = 2217 Năm = 22 thế kỷ và 17 năm (Hoặc 23 thế kỷ)
b.2010 – 1010 = 1000 năm = 10 thế kỷ
Câu2:
- Quân Tần: năm 218 TCN tấn công xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi.
- Sau 4 năm chinh chiến, quân Tần kéo đến vùng bắc Văn Lang nơi người Lạc Việt và người Tây Âu sinh sống.
- Cuộc kháng chiến bùng nổ. Người thủ lĩnh Tây Âu bị chết nhưng nhân dân Tây Âu – Lạc Việt không chịu đầu hàng.
- Bộ tộc Tây Âu – Lạc Việt đã ttôn Thuc Phán lên làm tướng lãnh đạo nhân dân kiên cường chống giặc
- Kết quả: 6 năm sau người Việt đã đại phá quân Tần, giết được Hiệu uý Đồ Thư. Kháng chiến thắng lợi vẻ vang.
- Năm 207 TCN Thục Phán buộc vua Hùng nhường ngôi cho mình và hợp nhất 2 bộ lạc (Tây Âu và Lạc Việt) đặt tên nước là Âu Lạc.
- Thục Phán tự xưng là An Dương Vương.
- Kinh đô: Phong Khê.(nay thuộc Cổ Loa, huyện Đông Anh – Hà Nội)
Câu3:
Veừ sụ ủoà boọ maựy nhaứ nửụực Vaờn Lang? Giống như trên đề 1
*Củng cố bài học:
- GV nhắc học sinh hoàn thiện những phần trên giấy thi
- Thu bài, đếm bài
* Hướng dẫn về nhà:
- Học sinh về xem lại nội dung của bài thi xem minh làm bài đúng chưa?.

File đính kèm:

  • docTiet 18.doc