Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 20: Kiểm Tra

I. mục tiêu.

1. Kiến thức:

Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua phần t/c hoá học của bazơ và muối, từ đó học sinh có phương pháp tự học phù hợp và giáo viên cũng có phương pháp dạy học phù hợp hơn nữa với đối tượng học sinh.

2. Kỹ năng:

Rèn k/n tư duy lôgic, độc lập suy nghĩ làm bài của học sinh.

3.Thái độ:

Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập bộ môn.

II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên : Đề kiểm tra

2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức phần các hợp chất vô cơ

III. Phương pháp

- Phương pháp đặt câu hỏi

IV. Tổ chức giờ học

1. Ổn định tổ chức ( 1’)

2. Khởi động : ( 1’) GV yêu cầu hs lấy giấy kiểm tra 1 tiết

3. Bài mới ( 40’)

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 20: Kiểm Tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22 / 10 / 10
Ngày giảng: 24 / 10 / 10
 Tiết 20 : KIỂM TRA 
I. mục tiêu.
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua phần t/c hoá học của bazơ và muối, từ đó học sinh có phương pháp tự học phù hợp và giáo viên cũng có phương pháp dạy học phù hợp hơn nữa với đối tượng học sinh.
2. Kỹ năng:
Rèn k/n tư duy lôgic, độc lập suy nghĩ làm bài của học sinh.
3.Thái độ:
Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên : Đề kiểm tra
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức phần các hợp chất vô cơ
III. Phương pháp 
Phương pháp đặt câu hỏi 
IV. Tổ chức giờ học 
1. Ổn định tổ chức ( 1’)
2. Khởi động : ( 1’) GV yêu cầu hs lấy giấy kiểm tra 1 tiết 
3. Bài mới ( 40’)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hoá học của muối, bagơ, axit
1 Câu 1	
 1đ
ứng dụng của muối
1 Câu 2
1đ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
1 Câu 3
1đ
1 Câu 1
 3đ
Bài tập tính theo phương trình
1 Câu 2
 4đ
Tổng số câu hỏi
1 câu
3 câu
1 câu
Tổng điểm
1đ
5đ
4đ
 ĐỀ BÀI
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3điểm).
Hãy khoanh tròn vào 1 trong những chữ cái A, B, C, D hoặc E đứng trước câu chọn đúng.
Câu 1. 
a. Các chất sau đây Fe; Cu0 ; Cu ; S02 ; HCl ; K0H; H2S04 ; CuS04 Dãy chất nào đều tác dụng được với dd BaCl2
A
Fe, Cu, Cu0, S02 , Na0H, CuS04
C
Na0H, CuS04
B 
Fe, Cu, HCl , Na0H, CuS04
D
H2S04 (loãng) ; CuS04
b. Cho một ít quỳ tím vào dd Na0H, màu của dd thay đổi như thế nào khi cho từ từ khí C02 và dd trên.
A
Không thay đổi
C
Chuyển từ mầu đỏ sang màu xanh
B 
Màu xanh nhạt đi
D
Màu đỏ nhạt dần
Câu 2 :
a. Những ứng dụng nào sau đâu là của muối NaCl.
A
Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
C
Sản xuất chất dẻo
B 
Sản xuất xà phòng
D
Chế tạo hợp kim
E
Tất cả các ứng dụng trên
b. Khi điện phân dd NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A
NaCl ; NaCl0; H2 và Cl2
C
NaCl ; NaCl0 ; Cl2
B 
Na0H ; H2 ; Cl2
D
NaCl0 ; H2 và Cl2
Câu 3 : Cho những chất sau đây pư với nhau từng đôi một hãy điền C (Có phản ứng) hoặc K (Không phản ứng) vào ô trống cho phù hợp.
Stt
Các chất
Fe
C02
dd BaCl2
dd FeCl3
1
dd CuS04
2
H2S04 (loãng)
3
dd Na0H
Phần 2. Tự luận (7 điểm).
Câu 1(3đ) : Viết các ptpư thực hiện dãy chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Natri
à
Natrioxit
à
Natri hiđrôxit
à
Natrisunfát
à
Natri clorua
à
Natri nitơrat
Câu 2 (4đ) Biết 5g hỗn hợp 2 muối CaC03 và CaS04 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2S04 sinh ra được 0,448 l khí ở đktc.
a. Viết ptpư xảy ra.
b. Tính nồng độ M của dd H2S04 đã dùng.
c. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗ hợp ban đầu (Cho Ca = 40 ; C = 12 ; 0 = 16 ; S = 32 ; H = 1)
Hướng dẫn chấm.
Phần 1 - Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1 (1đ) mỗi ý đúng cho 0,5đ.
 a. D 	b. B
Câu 2 (1đ) mỗi ý đúng cho 0,5đ.
 a. E 	b. B
Câu 3 (1đ).
Stt
Các chất
Fe
C02
dd BaCl2
dd FeCl3
1
dd CuS04
C
K
C 
K 
2
H2S04 (loãng)
C
K 
C 
 K 
3
dd Na0H
K
C 
K 
C 
Phần 2 : Tự luận (7đ).
Câu 1 (3đ) : Viết ptpư thực hiện dãy chuyển đổi sau 
Na àNa20 àNa0H àNa2S04 àNaCl àNaN03
0,5
4 Na + 02 à2Na20
0,5
Na20 + H20 à 2Na0H
0,5
2Na0H + H2S04 àNa2S04 + 2H20
0,5
Na2S04 + BaCl2 àBaS04 + 2NaCl
0,5
NaCl + AgN03 àAgCl + NaN03
0,5
Câu 2 (4đ).
Hỗn hợp 2 muối CaC03 và CaS04 chỉ có muối CaC03 t/d được với H2S04 
Pthh : CaC03 + H2S04 àCaS04 + C02 + H20 0,5
Số mol C02 sinh ra 0,5
Theo pt : nCaC03 = nC02 = 0,02 mol 0,5
=> Khối lượng CaC03 : m = n.M = 0,02.100 = 2(g) 0,5
Thành phần % của mỗi muối trong hỗn hợp là :
 1đ
à%CaS04 = 100% - 40% = 60%
Theo pt : nH2S04 = nC02 = 0,02 mol 1đ
Nồng độ M của dd H2S04 đã dùng 
Lưu ý : BT có thể có nhiều cách giải khác nhau nếu trình bày khoa học, lập luận chặt chẽ cho điểm như hướng dẫn chấm. Nếu viết được pt song chưa cân bằng cho 1/2 số điểm như đáp án chấm.
4. Đánh giá - Nhận xét ( 2’)
 GV nhận xét lớp sau giờ kiểm tra 
5. HDVN ( 1’)
 Xem trước bài tính chất vật lí chung của kim loại

File đính kèm:

  • docHoa hoc 9 tiet 20 kiem tra.doc