Giáo án Hóa học lớp 9 - Lý Đình Dũng - Trường THCS Trung Hòa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. CHUẨN BỊ:
1- GV: Hệ thống chương trình lớp 8
2- HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp
9A : / vắng : .
9B : ./ . vắng :
2.Kiểm tra bài cũ:( Không thực hiện )
3. Bài mới:
clo rua NaCLO: Nat ri hi poclo rit D D hỗn hợp 2 muối NaCL , NaCLO được gọi là nước gia ven 4. Củng cố - luyện tập(5’) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 vào vở Làm bài tập số 2 Giải: Phương trình: M + CL2 MCL2 a. ncl = v : 22,4 = 4.48; 22,4= 0,2 (mol) Theo phương trình: nM = n cl = 0,2 (mol) M = m; n = 4.8; 0,2=24(gam) Vậy kim loại M là Mg Phương trình Mg + Cl2 MgCI2 Theo phương trình nMgcl= n xM = 0,2 x95 =19(gam) GV: Gọi đại diện học sinh lên bảng chữa bài Học sinh khác nhận xét bổ xung GV: thu vở 1 số chấm điểm 5.hướng dẫn học bài ở nhà(1’) Về nhà làm bài tập 3,4,5,6,11 SGK tr80 Ngày giảng: 9A. 9B Tiết 32: CLO ( TIẾP) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết được ứng dụng của clo - Biết được phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, điều chế clo trong công nghiệp. 2.Kỹ năng: - Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất và ứng dụng , điều chế clo. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. II. Chuẩn bị: 1Giáo viên: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl, Giá sắt , đèn cồn , bình cầu có nhánh , ống dẫn khí , bình thuỷ tinh có nút, cốc thuỷ tinh Tranh vẽ hình vẽ 3.4 Bình điện phân 2. Học sinh: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl, Giá sắt , đèn cồn , bình cầu có nhánh , ống dẫn khí , bình thuỷ tinh có nút, cốc thuỷ tinh III. Tiến trình tổ chức dạy-học: 1. ổn định tổ chức lớp(1’) 9AVắng 9B.Vắng 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Nêu tính chất hóa học của clo. Viết PTHH minh họa? a.Tác dụng với kim loai: 2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r) Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r) c.Tác dụng với hiđro: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd) 2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác không? a. Tác dụng với nước:Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd) b. Tác dụng với NaOH: Cl 2(k) +2 NaOH (dd) NaClO (dd) + NaCl (dd) + H2O 2. Làm bài tập số 6. Dùng giấy quỳ để thử; Nếu giấy quỳ tím tím chuyển sang màu đỏ là khí HCI Nếu giấy quỳ bị mất màu là khí clo Còn lại là khí o xi 3. Bài mới Hoạt đọng của thầy và trò *Hoạt động 1:(13’) ứng dụng của clo : GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo? ? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi? Khử trùng nước sinh hoạt? Nội dung 1: ứng dụng của clo : - Dùng khử trùng nước sinh hoạt. - Tẩy trắng vải sợi , bột giấy. - Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C *Hoạt động 2:(20’) Điều chế khí clo: GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo? GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo trong PTN: ? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ ? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao? HS: Thu bằng cách đẩy không khí , không nên thu khí clo bằng cách đẩy nước vì clo tan 1 phần trong nước đồng thới có phản ứng với nước GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl GV: Sử dụng bình điện điện phân d d Na CI để làm thí nghiệm , nhỏ 1 vài giọt d d phê nol ph ta le in vào d d GV: Gọi học sinh nhận xét hiện tượng (ở 2 điện cực có nhiều bọt khí thoát ra D d từ không màu chuyển sang màu hồng) ? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH? GV : nói về vai trò của màng ngăn xốp, sau đó liên hệ thực tế sản xuất ở việt nam( nhà máy hoá chất việt trì , nhà máy giấy bãi bằng) 2: Điều chế khí clo: 2. Điều chế clo trong PTN: Nguyên liệu: MnO, HCl đặc. PTHH MnO2 (r) + 4HCl (dd) t MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l) 2. Điều chế trong công nghiệp 2 NaCl(dd) +2 H2O (l) Đf có màng ngăn 2 NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k) 4. Củng cố - luyện tập(5’) GV: Chia nhóm học sinh (4 nhóm) HS: Thảo luận nhóm 1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: ` HCl Cl2 NaCl Giải: 1. CI2 + H2 2HCI 2. 4HCI + MnO2 MnCI2 + CI2 + H2O 3. CI2 + 2Na 2NaCI 4. 2NaCI + 2H2O 2NaOH + CI2 + H2 5. HCI + NaOH NaCI + H2O GV:Gọi đại diện nhóm lên làm bài – các nhóm nhận xét bổ xung GV: nhận xét chấm điểm 5. Hướng dẫn học bài ở nhà(1’) Về nhà làm bài tập 7,8,9,10 tr. 81 (SGK) Ngày giảng: 9A................ TIẾT33: 9B................ CACBON I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh biết được - Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vô định hình. - Sơ lược tính chất vật lý của 3 dạng thù hình. - Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim - Một số ứng dụng của cacbon. 2.Kỹ năng: - Biết suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hóa học của cacbon nói riêng. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. II. Chuẩn bị: 1.GIÁO VIÊN Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông. Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen. 2. Học sinh: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông. Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen III. Tiến trình tổ chứcdạy- học: 1. ổn định tổ chức lớp(1’) 9A..Vắng.. 9B..Vắng.. 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Nêu cách điều chế clo trong PTN? Viết PTHH? 1. Điều chế trong PTN: Nguyên liệu: MnO, HCl đặc. PTHH MnO2 (r) + 4HCl (dd) t MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l) Điều chế trong công nghiệp 2 NaCl(dd) +2 H2O (l) Đf có màng ngăn 2 NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k) 3. Bài mới: *Hoạt động 1:(8’) Các dạng thù hình của cacbon : GV: Giới thiệu nguyên tố cacbon và các dạng thù hình VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình: O2 và O3 ? Hãy nêu tính chất vật lý các dạng thù của cacbon? GV: trong bài học này chúng ta chỉ xét tính chất của cacbon vô định hình 1. Dạng thù hình là gì: - Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. VD: Nguyêntố o xi có 2 dạng thù hình là o xi và o zon 2. Cacbon có những dạng thù hình nào? - Kim cương - Than chì - Các bon vô định hình *Hoạt động 2:(8’) Tính chất của cacbon: GV: Chia nhóm học sinh(4 nhóm) GV: hướng dẫn Hs làm thí nghiệm theo nhóm: - Cho mực đen chảy qua bột than gỗ.phía dưới có đặt 1 chiếc cốc thuỷ tinh GV : Yêu Cầu đại diện nhóm Nêu nhận xét hiện tượng ? Hiện tượng : Ban đầu mực có màu đen ( Xanh hoặc tím) - Dung dịch thu được trong cốc thuỷ tinh không màu Qua hiện tượng trên các em có nhận xét gì về tính chất của bột than gỗ ? GV: Bằng nhiều thí nghiệm chứng minh : Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặtcủa nó các chất khí , chất tan trong dung dịch GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt tính và các ứng dụng của than hoạt tính : dùng để làm trắng đường , chế tạo mặt nạ phòng độc *Hoạt đông3 ;(12’) GV: Thông báo cacbon có tính chất của phi kim như tác dụng với kim loại , hi đro , tuy nhiên , điều kiên xảy ra phản ứng rất khó khăn GV : Hướng dẫn học sinh đưa 1 tàn đóm đỏ vào bình đựng o xi gọi 1 học sinh nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với bột than. ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? GV : ? Vì sao nước vôi trong vẩn đục ? ( Sản phẩm có khí các bon nic) ? Chất rắn mới được sinh ra có màu đỏ là chất nào ?( là Cu) HS : Viết PTPU minh hoạ GV: ở nhiệt độ cao C còn khử được nhiều oxit kim loại khác GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập1 Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO, Fe2O3 GV : Gọi 1 học sinh lên bảng làm học sinh khác nhận xét bổ xung 1. Tính hấp phụ: - Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu trong dung dịch. 2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với oxi: C (r) + O2 (k) t CO2 (k) b. Tác dụng với oxit của một số kim loại: 2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k) Bài tập 1: a. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2 b. 2 PbO + C 2Pb + CO2 c. 2Fe2O3 + 3C 4Fe + 3CO2 *Hoạt động 4:(5’) ứng dụng của cacbon : HS: Tự nghiên cứu SGK ? Hãy nêu ứng dụng của cacbon? 3: ứng dụng của cacbon - Làm đồ trang sức. - Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công nghiệp - Làm chất khử 4. Củng cố - luyện tậpL5’) 1. Nhắc lại những nội dung chính của bài. 2. Hãy nêu tính chất hoá học của cacbon? Viết PTHH minh họa? . Tác dụng với oxi: C (r) + O2 (k) t CO2 (kb. Tác dụng với oxit của một số kim loại:2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k5. Hướng dẫn học bài ở nhà(1Về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5 Tr. 8 Ngày giảng: 9A. 9B.. TIẾT 34: CÁC OXIT CỦA CACBON I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh biết được - Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2 - SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, . Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH 2. Học sinh: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, . Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH III. Tiến trình tổ chức dạy -học: 1. ổn định tổ chức lớp(1’) 9A:.Vắng. 9B..Vắng. 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Nêu tính chất hóa học của cacbon. Viết PTHH minh họa? a. Tác dụng với oxi: C (r) + O2 (k) t CO2 (k) b. Tác dụng với oxit của một số kim loại: 2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG *Hoạt động 1:(15’) Cacbon oxit: GV: Yêu cầu học sinh nêu CTPT, NTK của cacbon oxit.Nêu tính chất vật lý của HS? Nhắc lại có mấy loại oxit? ? Như thế nào là oxit trung tính? CO khử được nhiều oxit kim loại ? Hãy viết PTHH minh họa? HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi ? Hãy nêu ứng dụng của CO? I: Cacbon oxit: 1. Tính chất vật lý: - Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc. 2. Tính chất hóa học: a. CO là oxit trung tính: - CO không phản ứng với nước , kiềm và axit. b. CO là chất khử: CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k) CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k) CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k) 3. Ứng dụng:
File đính kèm:
- HOA 9 TRON BO CHUAN KTKN HOT.doc