Giáo án hóa học 9 tuần 3 tiết 6 bài 4: một số axit quan trọng (tiết 1)
I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ , oxit bazơ và kim loại.
- Ứng dụng H2SO4 và phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
2.Kỹ năng :
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng.
- Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit H2SO4 loãng .
3.Thái độ :
- Sự yêu thích môn học khả năng lôgic tư duy .
4. Trọng tâm:
- Phản ứng điều chế axit H2SO4.
- Tính chất hóa học của H2SO4 loãng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a.Giáo Viên :
- Hoá chất : ddH2SO4loãng, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, CuO.
- Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ .
b.Học Sinh : Học bài, xem trước nội dung bài .
2. Phương pháp: Đàm thoại- Vấn đáp - Thảo luận nhóm – Kết hợp làm việc cá nhân.
Tuần : 03 Ngày soạn : 01/09/2014 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) Tiết : 06 Ngày dạy : 06/09/2014 I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ , oxit bazơ và kim loại. - Ứng dụng H2SO4 và phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. 2.Kỹ năng : - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng. - Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit H2SO4 loãng . 3.Thái độ : - Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy . 4. Trọng tâm: - Phản ứng điều chế axit H2SO4. - Tính chất hóa học của H2SO4 loãng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a.Giáo Viên : - Hoá chất : ddH2SO4loãng, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, CuO. - Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ . b.Học Sinh : Học bài, xem trước nội dung bài . 2. Phương pháp: Đàm thoại- Vấn đáp - Thảo luận nhóm – Kết hợp làm việc cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định lớp (1’): Lớp Tên HS vắng học Lớp Tên HS vắng học 9A1 9A4 9A2 9A5 9A3 9A6 2.Kiểm tra bài cũ(10’): - HS 1 : Nêu tính chất hóa học của axit. Viết PTHH minh họa. - HS 2: Viết các phương hóa học xảy ra khi cho axit HCl tác dụng với: a. Zn b. KOH c. CaO 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã được tìm hiểu tính chất hóa học của axit. Vậy axit sunfuric có những tính chất như thế nào? Cách sản xuất axit sunfuric ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay: b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất vật lý, tính chất hóa học của axit sunfuric H2SO4 (16’) . - GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc .Yêu cầu HS nêu tính chất vật lý? - GV: Thông báo: Muốn pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại. Tại sao ? -GV: Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc . -GV: H2SO4 loãng có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh. - GV: Làm thí nghiệm cho axit H2SO4l tác dụng lần lượt với các chất sau : + Ống nghiệm 1: Zn + Ống nghiệm 2: Cu(OH)2 + Ống nghiệm 3: CuO - GV: Yêu cầu HS rút ra tính chất hóa học của H2SO4l -GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ. - GV: Gọi HS nhận xét. -GV: Nhận xét, sửa bổ sung . -HS:Quan sát và trả lời: Chất lỏng sánh, không màu. -HS: Lắng nghe, suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV ( do H2SO4 có tính háo nước). -HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV. -HS: Nêu lại tính chất của axit. - HS: Thực hiện thí nghiệm, quan sát và trả lời: +Ống nghiệm1:có khí thoát ra +Ống nghiệm 2: Kết tủa tan +Ống nghiệm 3: dd màu xanh - HS: Trả lời. -HS: Lên bảng viết PTHH: H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2. H2SO4+CuOCuSO4 + H2O H2SO4 +Cu(OH)2 ZnSO4 + H2O . -HS: Nhận xét các bạn viết PTHH -HS: Ghi bài vào vở . B/ Axit sunfuric :H2SO4 I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ : -Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước, không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt – Lưu ý: Khi pha H2SO4 loãng , ta cho từ từ axit vào lọ nước ( Không làm ngược lại vì nguy hiểm) II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1.H2SO4 loãng(H2SO4l) a.Làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối + nước . Mg + H2SO4l MgSO4 + H2. c.Tác dụng với bazơ muối + nước . H2SO4l+Cu(OH)2CuSO4 + 2H2O d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước . 3H2SO4l +Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O e. Tác dụng với muối: Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 (2’ ) -GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. - HS : Tìm hiểu thông tin SGK và trả lời. II. ỨNG DỤNG : (SGK) Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 5’) - GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công ñoaïn sản xuất H2SO4 . -GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn. -HS: Chú ý lắng nghe . -HS: Lên bảng viết PTHH. Lớp ghi bài vào vở. III. SẢN XUẤT H2SO4 : 1. Nguyên liệu : Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2) 2. Các công đoạn sản xuất : a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit: S + O2 SO2. 4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 b. Sản xuất lưu huyønh tri oxit: 2SO2+ O2 2SO3 c.Sản xuất H2SO4 : SO3 + H2O H2SO4 4.Củng cố - Đánh giá - Dặn dò nhận xét (11’): a.Củng cố - Đánh giá: Cho các chất sau: Fe(OH)2, SO3, K2O, Fe, Cu, CuO, P2O5 1) Gọi tên, phân loại các chất trên. 2) Viết PTPƯ các chất trên với: Nước ; dd H2SO4loãng b.Dặn dò nhận xét (3’): -GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 . -Xem trước bài: Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc và nhận biết axit H2SO4, muối sunfat. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet 6 hoa 9.doc