Trắc nghiệm Sự điện li - Nồng độ dung dịch

Bài 1: Theo thuyết axit - bazơ của Bronsted các chất và ion: (1), (2), C6H5O (3), (4), Zn(OH)2 (5), (6), (7).

A. 1, 3, 5 là trung tính B. 1, 2 là axit C. 3, 4, 7 là bazơ D. 5, 6 là lưỡng tính

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Sự điện li - Nồng độ dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Muối ăn là chất điện li. 	C. Canxi hiđroxit là chất khụng điện li.
B. Rượu etylic là chất khụng điện li. 	D. Axit axetic là chất điện li.
Bài 37: Chọn dd điện li:
A. Rượu 	C. Glucozơ
B. Nước cất	D. Axit axetic
Bài 38: Chọn hợp chất khụng phải là chất dẫn điện trong dd cỏc chất sau:
A.CH3OH 	B.HCOOH	C.CaSO4 	D.Ba(OH)2
Bài 39: Chất điện li yếu là:
A. HNO3	B. KI	C. H2CO3 	D. AgNO3
Bài 40: Kết luận nào đỳng trong cỏc kết luận sau:
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
A. Mọi axit đều là chất điện li.
B. Mọi axit đều là chất điện li chất điện li mạnh
D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Bài 41: Hóy tỡm những nguyờn nhõn chủ yếu của sự phõn li chất thành ion.
1. Sự hiđrat hoỏ cỏc ion cú trong dd (dung mụi nước).
2. Lực liờn kết giữa cỏc hợp phần yếu.
3. Sự sonvat hoỏ cỏc ion cú trong dd (dung mụi phõn cực khụng phải là nước).
A. Chỉ cú (3)	B. (1) và (2)	C. Chỉ cú (1) 	D. (1) và (3)
Bài 42: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hỡnh thành khi:
A. Hoà tan muối KCl vào nước. 	C. Cụ cạn dd KOH.
B. Cụ cạn dd KCl. 	D. Hũa tan muối KCl vào nước cú pha axit vụ cơ loóng.
Bài 43: Chọn định nghĩa đỳng và đầy đủ nhất về sự điện li:
A. Sự phõn li thành ion dương và ion õm của phõn tử chất điện li dưới tỏc dụng của dũng điện một chiều.
B. Sự phõn li thành ion dương và ion õm của phõn tử chất điện li dưới tỏc dụng của cỏc phõn tử phõn cực của dung mụi.
C. Sự bẻ góy liờn kết của cỏc ion hợp phần trong phõn tử chất điện li.
D. Sự tương tỏc giữa cỏc phõn tử chất tan và cỏc phõn tử dung mụi.
Bài 44: Trong dóy cỏc chất dưới đõy, dóy nào mà tất cả cỏc chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. 	C. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3 
B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. 	D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Bài 45: Định nghió nào sau đõy là định nghĩa axit, bazơ của Bronxted:
A.- Axit là hợp chất mà phõn tử gồm cú một hay nhiều nguyờn tử hiđrụ liờn kết với gốc axớt. Bazơ là hợp chất gồm nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều nhúm hiđroxit.
B.- Axớt là những chất khi tan trong nước thỡ tạo thành ion H+. Bazơ là những chất khi tan trong nước thỡ tạo thành ion OH-
C.- Axit là những chất cú khả năng cho H+. Bazơ là nhưng chất cú khả năng cho OH-.
D.- Axit là những chất cú khả năng cho H+. Bazơ là những chất cú khả năng nhận H+.
Bài 46: Những tớnh chất nào trong số cỏc tớnh chất dưới đõy cú thể giỳp bạn phõn biệt được bazơ kiềm và bazơ khụng tan? 
1. Tớnh tan trong nước. 	2. Phản ứng với dd axớt. 	3. Phản ứng nhiệt phõn. 	4. Phản ứng với oxit axớt.
A. (1) &(3) 	B. (1),(3)&(4)	C. (1),(2)&(3) 	D. (1)&(4)
Bài 47: Phản ứng nào sau đõy khụng phải là phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2 = CaCl 2 + 2H2O 	C. 2HNO3 + CuO = Cu(NO3)2 + H2O
B. HCl + AgNO3 = AgCl¯ + HNO3 	D. 2KOH + CO2 = K2CO3 + H2O
Bài 48: Hiđrụxit nào sau đõy khụng phải là hiđroxit lưỡng tớnh?
A.Cu(OH)2	B.Zn(OH)2 	C. Al(OH)3 	D. Pb(OH)2
Bài 49: Hiđrụxit lưỡng tớnh là những chất :
A. Dễ bị oxihoỏ và khử . 	C. Cú khả năng phản ứng với dd axit và dd bazơ.
B. Cú khả năng phản ứng với oxit axit và oxit bazơ. 	D. Cú thể phản ứng với axit vụ cơ và bazơ kiềm.
Bài 50: Trong cõn bằng sau: HF + H2O H3O+ + F- những chất nào đúng vai trũ bazơ của Bronxted:
A.H2O	B.HF và H3O+	C. H2O và F-	D. H2O và H3O+
Bài 51: Biết rằng ion HS- cú thể cú những phản ứng như sau:
	HS- + H3O+ H2S + H2O
	HS- + OH- S2- + H2O
Vậy theo Bronxted thỡ ion HS- là:
A. Axit	B. Ion lưỡng tớnh	C. Bazơ	D. Tất cả đều sai
Bài 52: Nhận định nào sau đõy đỳng nhất?
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan.	C. Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tớnh.
B. Zn(OH)2 là một bazơ mạnh . 	D. Zn(OH)2 là một hiđrụxit lưỡng tớnh.
Bài 53: Bazơ liờn hợp của H3O+ là:
A. H+	B. OH-	C. H2O	D. H2O, OH-
Bài 54: Cho bảng sau:
Axit
Ka ở 250C
H2SO3
1,7.10-2
NH4+
5,6.10-10
H2S
8,9.10-8
1,2.10-2
5,6.10-8
Hóy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tớnh axớt của cỏc axớt trờn:
A. NH4+ < H2S < HSO3- < HSO4- < H2SO3 	C. H2S < NH4+ < HSO3- < HSO4- < H2SO3
B. NH4+ < HSO3- < H2S < HSO4- < H2SO3 	D. H2SO3 < HSO4-< H2S < HSO3-< NH4+ 
Bài 55: Dóy cỏc chất và ion nào dưới đõy cú tớnh bazơ ?
A. S2-, CH3COO-, PO43-, FeO 	C. Cl-, CO32-, HCO3-, CaO	
B. NH4+, Na+, ZnO, CuO	D. HSO4-, HCO3-, NH4+, Cu( OH)2
Bài 56: Hóy tỡm dóy cỏc chất và ion lưỡng tớnh trong cỏc dóy chất và ion sau:
A. Al2O3, PbO, ZnO, HSO4-	C. Al2O3, PbO, HSO4-, HCO3-
B. H2O, Al2O3, HCO3-, ZnO	D. Al2O3, NH4+, PbO, HS-
Bài 57: Dóy cỏc chất và ion cú tớnh axit là:
A. HSO4-, NH4+, CH3COOH, HCO3- 	C. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+	
B. NH4+, HCO3-, CH3COO-, SO32- 	D. HSO4-, NH4+, CH3COOH, H2S
Bài 58: Trong cõn bằng : 	
	H2O + NH3 NH4+ + OH-	 
Cặp axớt - bazơ liờn hợp đỳng là :
A. H2O, NH4+	B. H2O, NH3	C. H2O, H+ 	D. H2O, OH-
Bài 59: Cho cỏc chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, HSO4-, Cu(OH)2, CH3COONH4, H2SO3. Theo Bronxted, cỏc chất và ion nào là lưỡng tớnh ?.
A. Al2O3, ZnO, HSO4-, H2SO3 	C. HCO3-, Al2O3, ZnO, Cu(OH)2
B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, CH3COONH4 	D. HSO4-,CH3COONH4,Al2O3, ZnO,HCO3-
Bài 60: Nếu pOH của dd A là 2,5 và pH của dd B là 3,5 . Điều nhận định nào sau đõy là đỳng ?
A. Dd A cú nồng độ H+ cao hơn B.	 C. Dd A cú tớnh axớt cao hơn B.
B. Dd B cú tớnh bazơ cao hơn A.	 D. Dd A cú tớnh bazơ cao hơn B.
Bài 61: Cú thể tạo được bao nhiờu dd trong suốt từ cỏc ion sau: K+, Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl- .
A. 4	B. 6	C. 5 	D. 3
Bài 62: Chọn những dóy ion cú thể cựng tồn tại trong một dd.
A. H+, NO3-, Fe3+, Ca2+	C. Mg2+, CO32-, K+, SO42-
B. Cu2+, Cl-, S2- , Fe2+	D. Na+, Ag+, NO3-, Cl-
Bài 63: Nhận định nào sau đõy sai ?
A. Dd bazơ cú chứa ion OH-.	B. Dd axit cú chứa ion H+.
C. Dd trung hoà cú pH=7.	D. Dd muối cú tớnh axit.
Bài 64: Sự thuỷ phõn Natri axetat tạo ra :
A. Axớt mạnh và bazơ mạnh .	B. Axớt yếu và bazơ mạnh .
C. Axớt mạnh và bazơ yếu .	D. Axớt yếu và bazơ yếu .
Bài 65: Muối được tạo thành bằng phản ứng trung hoà của một axit mạnh và một bagơ yếu là:
A. KNO3 	C. CH3COONH4	B. Na2CO3	D. NH4Cl
Bài 66: Sự thuỷ phõn amoni nitrat tạo ra:
A. Một bagơ yếu và một axit mạnh. 	C. Một bagơ mạnh và một axit yếu.
B. Một bagơ yếu và một axit yếu. 	D. Một bagơ mạnh và một axit mạnh.
Bài 67: Trong số cỏc dd sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Những dd nào cú pH < 7
A. KCl, NH4Cl C. CH3COONa, Na2CO3B. Na2CO3, NaHSO4	D. NH4Cl, NaHSO4
Bài 68: Trong cỏc muối cho dưới đõy:
	NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl,ZnCl2
Những muối nào khụng bị thuỷ phõn ?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4	B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl 
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2	D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl
Bài 69: Muối nào sau đõy bị thuỷ phõn tạo dd cú pH >7
A. CaCl2	B. Al2(SO4)3	C. (NH4)2 SO4 	D. Na2S
Bài 70: Cho quỳ tớm vào dd của cỏc muối sau đõy: KCl, NH4Cl, AlCl3, Na2SO3, (CH3COO)2Ca. Dd nào làm cho quỳ tớm chuyển sang màu xanh ?
A. KCl, NH4Cl 	 C.NH4Cl, (CH3COO)2Ca 
B. Na2SO3, (CH3COO)2Ca 	 D. AlCl3 , Na2SO3
Bài 71: Trong cỏc muối cho dưới đõy, muối nào khụng phải là muối axit ?
A. NaHCO3	B. NaH2PO4	C. Na2HPO3 	D. NaH2PO3
Bài 72: Dóy cỏc dd muối nào sau đõy cú tớnh axit ?
A. KCl, Na2SO4, Na2CO3	B. AlCl3, NH4NO3, CH3COOK
C. K2S, CH3COONa, K2 SO3	D. ZnCl2, NH4Cl, Cu(NO3)2
Bài 73: Dóy cỏc dd muối nào sau đõy cú tớnh bagơ ?
A. Na2CO3, K2S, Na3PO4 	C. NaCl, K2SO4, Al(NO3)3
B. NaNO3,CaCl2, Na2SO3 	D. CH3COONa, K2SO4, K2S
Bài 74: Dd muối nào sau đõy cú pH=7 ? 
A. Fe2(SO4)3	B. KNO3	C. K3PO4 	D. K2SO3
Bài 75: Điều khẳng định nào sau đõy là khụng đỳng ?
A. Dd chứa cỏc ion: Na+, K+, S2- cú mụi trường bazơ .
B. Dd chứa cỏc ion: Na+,Cl-, SO42- mụi trường trung tớnh .
C. Dd chứa cỏc ion: NH4+, Fe3+, NO3- cú mụi trường axit .
D. Dd chứa cỏc ion: Na+, K+,PO43- cú mụi trường trung tớnh. 
Bài 76: Dựa vào cõn bằng : CO32- + H2O HCO3- + OH- cho phộp ta kết luận rằng dd K2CO3 cú:
A. Mụi trường axit .	B. Mụi trường bazơ . 	C. pH = 7	D. pH < 7
Bài 77: Muối nào sau đõy khi bị thuỷ phõn tạo ra dd cú pH >7 ?
A. BaCl2	B. NH4Cl	C. K2SO3 	D. FeCl3
Bài 78: Trong số cỏc dd cho dưới đõy: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, cú bao nhiờu dd cú pH >7?
A. 5	B. 3	C. 4 	D. 6
Bài 79: Kết luận nào sai trong số cỏc sau ?
A. Dd chứa cỏc ion : NH4+, NO3-, K+ cú pH = 7 . 	C. Dd chứa cỏc ion : K+, CH3COO-, Cl- cú pH > 7 .
B. Dd chứa cỏc ion : Ba2+, Na+,Br- cú pH = 7 .	 D. Dd chứa cỏc ion : Cu2+, Cl-, SO42- cú pH < 7 .
Bài 80: Cú 4 dd : HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riờng biệt . Nếu chỉ dựng quỡ tớm thỡ cú thể nhận biết được : 
A. HCl, Ba(OH)2 	C. HCl, Ba(OH)2, KCl	
B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2 	D. Cả bốn dd.
Bài 81: Cho dd chứa cỏc ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Muốn tỏch được nhiều cation ra khỏi dd mà khụng đưa ion lạ vào đú thỡ ta cú thể cho dd trờn tỏc dụng với dd nào trong số cỏc dd sau :
A. Na2SO4 vừa đủ.	D. Na2CO3 vừa đủ .
B. K2CO3 vừa đủ.	C. NaOH vừa đủ .
Bài 82: Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hóy xột cỏc chất và ion sau: HCO3-, HSO4-, NH4+, Al2O3, CH3COO- . Những chất hay ion nào cú tớnh axit ?
A.HSO4- , NH4+ , HCO3 – 	C. NH4+ , HCO3 – 	
B. Al 2 O3 , HSO4- , CH3COO - 	D. HSO4-, NH4+
Bài 83: Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hóy xột cỏc chất và ion sau: Ca2+, HSO3-,SO32-, HSO4-, NH4+, Al2O3, CH3COO- . Những chất hay ion nào cú tớnh bazơ ?
A. SO32- , CH3COO – 	C. NH4+, Ca2+, Al 2 O3	
B. SO32-, CH3COO - , HSO3 - 	D. HSO4-, HSO3-, NH4+
Bài 84: Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hóy xột cỏc chất và ion sau: HCO3-, H2O, HSO4-, ZnO, Al2O3, Fe(OH)2 . Những chất hay ion nào cú tớnh lưỡng tớnh ?
A. Al 2 O3, ZnO, HSO4-, H2O 	C. Al 2 O3, ZnO, Fe(OH)2, HSO4-
B.Al 2 O3, ZnO, HSO4- , HCO3 - 	D. Al 2 O3, ZnO, H2O, HCO3 -
Bài 85: Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hóy xột cỏc ion sau: K+, Cl-, CO32-, NH4+, HS -, S2-,Ba2+ . 
Những ion nào là ion trung tớnh ?
A. Ba2+, Cl-, HS - 	B. HS -, CO32-, NH4+ 	C. K+, Cl-, Ba2+ 	D. Cl- , S2- , NH4+
Bài 86: Cặp chất nào dưới đõy khụng thể tồn tại trong một dd?
A.KNO3 & CuCl2	B. CuSO4 & HNO3	C. NaHCO3 & NaOH 	D. Na2SO4 & KCl
Bài 87: Phương trỡnh ion thu gọn của phản ứng giữa dd HCl và dd amoniac là:
A. HCl + NH3 NH4+ + Cl- 	

File đính kèm:

  • docSu dien li - Nong do dung dÞch - TN.doc