Giáo án Hình học 9 tuần 32 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :

- Kiến thức : Trỡnh bày được các khái niệm về hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.Vận dụng kiến thức vào làm bài tập

- Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó để làm bài tập.

- Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hỡnh và tớnh toỏn.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, compa, thước, bảng phụ.

2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.

III.Phương pháp: thực hành giải toỏn, nhận xét, đánh giá,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp ( 1 phỳt)

2. Kiểm tra bài cũ: (6phỳt)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 32 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cú khả năng :
- Kiến thức : Trỡnh bày được các khái niệm về hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.Vận dụng kiến thức vào làm bài tập
- Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó để làm bài tập. 
- Thỏi độ : Hình thành tính cõ̉n thọ̃n, chính xác trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh và tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, compa, thước, bảng phụ.
2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.
III.Phương phỏp: thực hành giải toỏn, nhận xột, đỏnh giỏ,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1. Ổn định lớp ( 1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ: (6phỳt)
GV
HS
GV nêu câu hỏi gọi 1 HS lờn bảng thực hiện :
Vẽ hình trụ, nêu các yếu tố của hình trụ, các công thức tính Sxq, V của hình trụ.
- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là 2 hỡnh tròn (D) và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song song 
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AB là đường sinh vuông góc với mặt phẳng đáy. 
- DC là trục của hình trụ . 
 ; 
3 Giảng bài mới ( 32 phỳt )
ĐVĐ :Tiết này chỳng ta sẽ làm 1 số bài tập về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ . 
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung
Hoạt động 1 ( 7 phỳt)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tìm đáp án đúng và khoanh vào chữ cái đầu câu . 
- GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng khoanh vào đáp án đúng .
- GV yêu cầu HS giải thích kết quả bằng tính toán . 
- GV nhận xét chữa bài và chốt lại cách tính thể tích hình trụ .
1. Bài tập 8: (Sgk - 111) 
- Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh AB ta được hình trụ có thể tích là: 
V1 = pa2 . 2a = 2pa3
- Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh BC ta được hình trụ có thể tích là: 
V2 = p (2a)2.a = 4pa3
Vậy V2 = 2V1 đ đáp án đúng là ( C )
Hoạt động 2 ( 10 phỳt)
GV yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ .
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ . 
- Theo em ở bài toán trên để tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ trước hết ta phải đi tìm yếu tố gì ? dựa vào điều kiện nào của bài ? 
- HS nêu GV gợi ý : tính bán kính đáy dựa theo chu vi đáy . 
- GV cho HS làm bài sau đó gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài
HS khỏc nhận xột	
GV nhận xột, bổ sung.
2. Bài tập 10: (Sgk - 112) 
- áp dụng công thức 
- Diện tích xung quanh của hình trụ là 
 Sxq = = 13 . 3 = 39 ( cm2 ) 
b) áp dụng công thức V= pr2 h 
Thể tích của hình trụ là : 
V = p. 40,35 ( cm3 )
Hoạt động 3 ( 7 phỳt)
- GV yêu cầu HS quan sát hình 84 ( sgk - 112 ) sau đó nêu cách làm bài . 
- Để tích được thể tích lượng đá có trong lọ thuỷ tinh trên ta phải tính thể tích của phần chất lỏng nào ? áp dụng điều gì ? 
- Hãy tính thể tích phần chất lỏng dâng lên trong lọ thuỷ tinh . 
- GV cho HS làm bài sau đó chữa bài và nhận xét bài toán .
3. Bài tập 11: (Sgk - 112) 
- Hình 84 ( sgk )
Đổi 8,5 mm = 0,85 cm 
Giải:
- áp dụng công thức V = Sh 
Vậy thể tích nước dâng lên trong lọ là : 
V = 12,8 . 0,85 = 10,88 ( cm3 ) 
Vậy thể tích của lượng đá là 10, 88 ( cm3 ) 
Hoạt động 4 ( 9 phỳt)
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , tóm tắt bài toán . 
- Cho HS suy nghĩ thảo luận tìm lời giải bài toán trên . 
- Để tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta phải tìm thể tích của những phần nào? Dựa vào những công thức nào? 
- Hãy tính thể tích tấm kim lại khi chưa khoan ( thể tích hình hộp chữ nhật ) ? .
( V = Sh = 5 . 5 . 2 = 50 cm3 ) 
- Hãy tính thể tích của một lỗ khoan từ đó suy ra thể tích của 6 lỗ khoan ? ( thể tích hình trụ có r = 4 mm , h = 2 cm ) 
(V = pr2h = 3,14. 0,42.2 = 1,0048 (cm3 ))
- Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu ?
HS trả lời và lờn bảng thực hiện
HS khỏc nhận xột	
GV nhận xột, bổ sung.
4. Bài tập 13: (Sgk - 113) 
- Hình vẽ 85 ( sgk - 113 ) 
- Tấm kim loại có dạng là một hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh 5 cm chiều cao của hình hộp là 2m đ thể tích hình hộp là 
áp dụng công thức: V = S h 
đ V = 5.5.2 =50 (cm3)
- Do mũi khoan là hình tròn, đường kính mũi khoan là 8 mm đ bán kính mũi khoan là 4 mm = 0,4 cm. 
áp dụng công thức V = pr2h đ Thể tích của một lỗ khoan là: V1=3,14.0,42.2 
=1, 0048 (cm3) 
- Thể tích của cả 4 lỗ khoan sẽ là: 
V = 4.1,0048 đ V ằ 4 ( cm3 ) 
Vậy thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là: V = 50 - 4 = 46 cm3 .
4. Củng cố: (3 phút)
GV khắc sõu kiến thức cho HS.
5. Hướng dẫn HS: (3 phút)
- Học thuộc các khái niệm về hình trụ (bán kính đáy, đường cao, mặt xung quanh, thể tích) 
	- Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . 
	- Xem lại các bài tập đã chữa . 
	- Giải các bài tập còn lại trong Sgk trang 112, 113.
Gợi ý bài tập 9 : S đáy = 3,14.10.10 = 314 cm2 
	 S xq = 2.3,14.10.12 = 753,6 cm2 
	 Stp = 2. 314 + 753,6 = 1381,6 cm2 .
- Đọc trước bài “Hình nón – Hình nón cụt”	
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 32
Tiết : 60
 Ngày soạn: 8 / 4 2014
 Ngày dạy: 19 / 4 / 2014
HèNH NểN.
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HèNH NểN.
HèNH NểN CỤT.
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nờu được các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt, cỏch vẽ hình nón, hình nón cụt.
- Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, diện tích 
toàn phần, công thức tính thể tích của hình nón, hình nón cụt vào làm bài tập.Vẽ được hỡnh trong cỏc trường hợp cụ thể.
- Thỏi độ : Hình thành tính cõ̉n thọ̃n, chính xác trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh và tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
 1. GV : GA, SGK, một số vật thể không gian về hình nón, hình nón cụt, cái phễu, cái nón, cốc thuỷ tinh, thước kẻ, com pa. 
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn. 
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột, ....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ : GV thực hiện trong tiết dạy.
 3. Giảng bài mới ( 38 phỳt) 
 ĐVĐ: Giới thiệu dựa vào hỡnh ảnh đầu bài.
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung
Hoạt động 1 (7 phỳt)
- GV dùng mô hình và hình vẽ 87 trong Sgk – 114 và giới thiệu các khái niệm của hình nón 
- Quan sát mô hình và hình vẽ sgk nêu các khái niệm về đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đỉnh của hình nón, 
- GV cho học sinh nêu sau đó chốt lại các khái niệm - học sinh ghi nhớ . 
- Hãy chỉ ra trên hình 87 (sgk) đỉnh, đường sinh, đường cao, đáy của hình nón. 
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 88 - sgk và trả lời (sgk)
HS trả lời
GV nhận xột, bổ sung.
1. Hình nón: 
-Quay vuông
 tại O một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta được một hình nón. Hình 87 (SGK -114)
- Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, là hình tròn tâm O. 
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón 
- Mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh. 
- A gọi là đỉnh và OA gọi là đường cao . 
 (Sgk - 114) .
Hoạt động 2 (10 phỳt)
- GV vẽ hình 89 giới thiệu cách khai triển diện tích xung quanh của hình nón, yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và cho biết hình khai triển của một hình nón là hình gì ? 
- Vậy diện tích xung quanh của một hình nón bằng diện tích hình nào ?
- Vậy công thức tính diện tích xung quanh của hình nón như thế nào ? 
- GV hướng dẫn học sinh xây dựng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón như sgk - 115 
? Tính độ dài cung tròn . 
?Tính diện tích quạt tròn theo độ dài cung và bán kính của quạt tròn . 
- Vậy công thức tính diện tích xung quanh là gì ? 
- Từ đó có công thức tính diện tích toàn phần như thế nào ? 
- GV ra ví dụ sgk - yêu cầu học sinh đọc lời giải và nêu cách tính của bài toán .
2. Diện tích xung quanh của hình nón:
- Gọi bán kính đáy hình nón là r, đường sinh là l 
Theo công thức tính độ dài cung ta có : 
Độ dài cung hình quạt tròn là 
Độ dài đường tròn đáy của hình nón là 2pr . 
Suy ra: r = 
Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng diện tích hình quạt tròn khai triển nên : 
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
Diện tích toàn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy) là : 
Ví dụ: (Sgk - 115 )
Giải:
Độ dài đường sinh của hình nón là: 
Diện tích xung quanh của hình nón là: 
Hoạt động 3 (9 phỳt)
- GV phát dụng cụ yêu cầu học sinh làm thí nghiệm sau đó nêu nhận xét. 
- Nhận xét gì về thể tích nước ở trong hình nón so với thể tích nước ở trong hình trụ
- HS: Kiểm tra xem chiều cao cột nước trong hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của hình trụ .
- Vậy thể tích của hình nón bằng bao nhiêu phần thể tích của hình trụ .
3. Thể tích hình nón: 
- Thí nghiệm ( hình 90 - sgk )
V nón = Vtrụ
- Ta có : 
Vậy thể tích của hình nón là : 
(h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy của hình nón)
Hoạt động 4 (5 phỳt)
- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong Sgk sau đó giới thiệu về hình nón cụt . 
- Hình nón cụt là hình nào ? giới hạn bởi những mặt phẳng nào ?
4. Hình nón cụt: 
- Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn . Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng và mặt đáy được gọi là một hình nón cụt .
Hoạt động 5 (7 phỳt)
- GV vẽ hình 92 ( sgk ) sau đó giới thiệu các kí hiệu trong hình vẽ và công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt 
- Nêu cách tính Sxq của hình nón cụt trên . Bằng hiệu những diện tích nào ? Vậy công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt là gì ? 
- Tương tự hãy suy ra công thức tính thể tích của hình nón cụt .
5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt:
Cho hình nón cụt ( hình 92 - sgk ) 
+) r1 ; r2 là các bán kính đáy 
+) l là độ dài đường sinh .
+) h là chiều cao
+) Kí hiệu Sxq và 
V là thể tích của hình nón cụt
4. Củng cố: (5 phỳt)
Cho hs làm bài tập 18, 19.
 Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , hình nón cụt . 
GV khắc sõu kiến thức.
18 chọn D
19 chọn A
HS nờu.
 5. Hướng dẫn HS:(1 phỳt)
- Học thuộc các khái niệm , nắm chắc các công thức tính . 
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . 
- Làm

File đính kèm:

  • docTUẦN 32.doc
Giáo án liên quan