Giáo án Hình học 9 tuần 9 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức: Hệ thống được cỏc kiến thức của chương như: các hệ thức về cạnh và đường cao, cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng, định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập .

 - Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giác vuông như tính góc , tớnh cạnh của tam giỏc; chọn đáp án đúng.

- Thái độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA,SGK, bảng phụ, thước đo góc, máy tính bỏ tỳi.

2.HS: SGK,vở ghi, mỏy tớnh, ụn tập 4 cõu hỏi và làm bài tập trước ở nhà.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: (1 p)

2.Kiểm tra bài cũ : thực hiện trong tiết dạy.

3.Giảng bài mới. (38 p)

ĐVĐ: Ở cỏc tiết trước chúng ta đó tỡm hiểu xong nội dung chương I, tiết này chỳng ta sẽ ụn tập lại cỏc kiến thức đó.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 9 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 09
Tiết : 17
 Ngày soạn: 10/ 10/ 2013
 Ngày dạy: / 10 / 2013
ễN TẬP CHƯƠNG I 
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Hệ thống được cỏc kiến thức của chương như: cỏc hệ thức về cạnh và đường cao, cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng, định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập .
 - Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giỏc vuụng như tớnh gúc , tớnh cạnh của tam giỏc; chọn đỏp ỏn đỳng. 
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, bảng phụ, thước đo gúc, mỏy tớnh bỏ tỳi.
2.HS: SGK,vở ghi, mỏy tớnh, ụn tập 4 cõu hỏi và làm bài tập trước ở nhà.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1 p) 
2.Kiểm tra bài cũ : thực hiện trong tiết dạy.
3.Giảng bài mới. (38 p) 
ĐVĐ: Ở cỏc tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu xong nội dung chương I, tiết này chỳng ta sẽ ụn tập lại cỏc kiến thức đú.
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết (16p)
Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ.
1. GV treo bảng phụ hỡnh 36.
3 HS lờn bảng viết 3 cõu a, b, c
( cõu hỏi trong SGK)
HS khỏc làm nhỏp.
HS đối chiếu và nhận xột.
GV hoàn chỉnh.
2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn: (h2)
 sin = ... ; cos = ...
 tan = ..... ; cot = ....
3. Một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc :
Cho và là 2 gúc phụ nhau thỡ:
 sin = ... ; tan = ...
 cos = ... ; cot= ....
HS lờn bảng điền, HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
GV cho HS trả lời nhanh cõu 4 SGK.
Cõu hỏi 1: Đề SGK.
r
p
q
P
Q
R
r'
p'
 a. r2 = qr’
 p2 = qp’
 b. h2 = r’. p’
 c. 
HS 2 : Lờn bảng điền:
 sin =
 cos=; 
 tan=; tan=
 sin = cos ; tan = cot
 cos = sin ; cot= tan
Hoạt động 2:Bài tập: (22 p)
GV cho HS đọc và trả lời bài 34
HS thực hiện, HS khỏc nhận xột
GV nhận xột.
Bài 35/SGK 
1 HS nờu hướng giải.
Gợi mở: Đề cho biết tỉ số giữa hai cạnh gúc vuụng thỡ đú là tỉ số lượng giỏc nào của gúc nhọn.
HS giải.
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
Bài 37/94 SGK.
GV gọi HS đọc đề bài.
GV đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ.
a) GV cho HS làm cõu 1 vào vở theo nhúm.
b) HS dựa vào cõu hỏi gợi ý của GV :
GV: MBC và ABC cú đặc điểm gỡ chung
Vậy đường cao ứng với cạnh AB của 2 tam giỏc này thế nào ?
Vậy điểm M phải nằm trờn đường nào để đường cao MK và AH ứng với đỏy bằng nhau.
Bài 34. Đề SGK
Đỏp ỏn: 
 a. Cõu (c) đỳng.
 b. Cõu (c) đỳng
Bài 35. Đề SGK. 
Giải: Vỡ 19 : 28 là tỉ số giữa 2 cạnh gúc vuụng của một tam giỏc vuụng nờn ta cú: 
tan= ( là gúc nhọn của t/giỏc vuụng )
 Suy ra: 
 Gúc nhọn cũn lại: 
 = 900 - 34010’ = 55050’
Bài 37/94 SGK
a. C/m ABC vuụng tại A. Tớnh gúc B, C, AH
Ta cú: BC2=7,52 = 56,25
AB2+AC2 = 62+4,52 =36+20,25 =56,25
 BC2 = AB2+AC2
 ABC vuụng tại A.
Ta cú: sinB = 
 B = 36052’
 C = 900-36052’ = 5308’
AH.BC = AB.AC
 AH = 
b. Tỡm vị trớ của M để SABC = SMBC 
Gọi MK là đường cao của MBC.
 SMBC = ; SABC= 
Để SABC = SMBC =
 BC = MK
Vậy M 2 đường thẳng song song với BC và cỏch BC một khoảng bằng AH.
4.Củng cố: (5 p)GV yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
5.Hướng dẫn HS : (1 p)
-Học kỹ cỏc cõu hỏi ụn tập chương.
-Xem lại cỏc bài tập đó giải. Làm cỏc bài tập cũn lại trong phần ụn tập chương.
-Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ụn tập chương I.
V. Rỳt kinh nghiệm
Tuần: 09
Tiết : 18
 Ngày soạn: 10 / 10 / 2013
Ngày dạy: / 10 / 2013
ễN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Trỡnh bày được cỏc hệ thức về cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng, cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập .
- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về tớnh khoảng cỏch giữa 2 điểm, chiều cao của cõy,tớnh gúc của tam giỏc.
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo gúc, mỏy tớnh .
2.HS: Học bài cũ, làm bt về nhà, vở ghi, SGK, mỏy tớnh.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1 p) 
2.Kiểm tra bài cũ : (4p)
Giỏo viờn
Học sinh
Yờu cầu HS nờu cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng.
GV nhận xột, ghi điểm.
b = a.sin B = a.cos C
c = a sin C = a. cos B
b = c. tan B = c. cot C
c = b.tan C = b.cot B
HS nhận xột
3.Giảng bài mới. (39 p) 
 ĐVĐ: Ở tiết trước chỳng ta đó ụn tập một số nội dung của chương I, tiết này chỳng ta sẽ ụn tập tiếp .
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 ( 20p)
Bài 38 SGK/95
 HS đọc đề và tỡm hiểu đề.
GV: IA là yếu tố của hỡnh nào ? Cạnh của tam giỏc nào ? 
GV: Nờu cỏch tớnh IA, IB ?
HS tớnh AB.
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
Bài 39SGK/95
GV yờu cầu HS đọc đề.
HS nờu hướng giải bài 39.
GV gợi mở: muốn tỡm AB ta cần biết yếu tố nào? AB là yếu tố của hỡnh nào ? AB là cạng của tam giỏc nào ? AB là cạnh của tam giỏc nào? Cú thể tỡm được yếu tố nào của ABE.
GV: Từ hỡnh vẽ, ta cú nhận xột gỡ ? BE và CD cú quan hệ gỡ ? B1 và C cú quan hệ gỡ ?
HS tớnh dưới sự hướng dẫn của GV.
HS giải.
Lớp nhận xột.
GV hoàn chỉnh.
Bài 38 SGK/95
Tớnh AB.
Gọi AB là khoảng cỏch của 2 thuyền A, B KA, KB là quóng đường 2 thuyền đi được.
IAK vuụng tại I.
 IA = IK = IK tan500.
IBK vuụng tại I.
IB = IK. 
= IK.tan(500+150) = IK tan650.
AB = IB - IA 
= IK (tan650 - tan650)= 380. 0,953 
 = 362 (m).
Bài 39SGK/95
Gọi CD là khoảng cỏch giữa 2 cọc 
AEC vg tại A.
CE = 
FED vg tại F.
ED = 
Vậy khoảng cỏch giữa 2 cọc:
DC = EC - ED = 31,11 – 5,53 = 
25,58(m)
Hoạt động 1 ( 19p)
Bài 40 SGK/95.
GV cho HS quan sỏt hỡnh 50 - diễn đạt bài tập bằng lời.
HS vẽ hỡnh vào vở.
GV: Dựa vào hỡnh vẽ cho biết AB, AE, AC, BD là gỡ ? Nờu cỏch tớnh BC ?
GV cho HS nờu cỏch tớnh chiều cao của cõy
1HS lờn bảng thực hiện
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
Bài 41SGK/96
HS nờu cỏch tớnh số đo x, y của gúc A, gúc B
HS giải trờn nhỏp.
1 HS giải trờn bảng .
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
Bài 40 SGK/95.
Gọi AE: độ cao của giỏc kế.
AB: khoảng cỏch từ giỏc kế đến gốc cõy.
CD: chiều cao của cõy cần đo.
 DC = BD + BC
Mà BD = AE = 1,7 m
 BC = AB tan350 = 30 . 0,7 = 21 m
 DC = 1,7 + 21 = 22,7 m
Bài 41SGK/96
 ABC vuụng tại C.
Suy ra : tan y = tan B 
 = 
 Suy ra: y 21048’
 Suy ra: x 900 - 21048’ = 68012’
 Do đú: x - y 68012’ - 21048’ = 46024’
4. Củng cố: Gv củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph)
-ễn tập lý thuyết và cỏc bài tập đó giải.
-Tiết sau: Kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ ).
V. Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………	
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc