Giáo án Hình học 9 tuần 11 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức: Trỡnh bày được cỏc kiến thức về sự xác định đường trũn, tớnh chất đối xứng của đường trũn .Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về dựng đường trũn, tớnh bỏn kớnh của đường trũn, đường cao của tam giác đều.

- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng suy luận lụgic.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

2.HS: Vở ghi, SGK, dcht.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: (1 p)

2.Kiểm tra bài cũ : GV thực hiện trong tiết dạy.

3.Giảng bài mới : (40p)

ĐVĐ : Tiết trước chúng ta đó tỡm hiểu về cách xác định đường trũn, tõm đối xứng, trục đối xứng, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đó để làm bt.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 11 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết : 21
 Ngày soạn: 24/ 10/ 2013
 Ngày dạy: / 11 / 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Trỡnh bày được cỏc kiến thức về sự xỏc định đường trũn, tớnh chất đối xứng của đường trũn .Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về dựng đường trũn, tớnh bỏn kớnh của đường trũn, đường cao của tam giỏc đều.
- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Vở ghi, SGK, dcht. 
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1 p) 
2.Kiểm tra bài cũ : GV thực hiện trong tiết dạy.
3.Giảng bài mới : (40p)
ĐVĐ : Tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu về cỏch xỏc định đường trũn, tõm đối xứng, trục đối xứng, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để làm bt.
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (11p)
 - Đưa đầu bài lờn bảng phụ Gv cho HS thảo luận 5 phỳt.
Yờu cầu HS trả lời.
- Yờu cầu HS làm bài 5 SBT/tr128.
GV đưa đề lờn bảng phụ.
 HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khỏc nhận xột, GV nhận xột, hoàn chỉnh bài tập.
 Bài 7SGK /tr101
Nối (1) với (5). (2) với (6)
 (3) với (4).
 Bài 5 SBT/tr128
a) Đỳng. b) Sai. c) Sai.
Hoạt động 2: (10p)
Bài tập 1: Cho hỡnh hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 16 cm , BC = 12cm, hai đường chộo AC và BD cắt nhau tại O. Bốn điểm A,B,C,D cựng nằm trờn đường trũn cú tõm là điểm nào? Tại sao ? Tớnh bỏn kớnh của đường trũn đú?
GV yờu cầu HS nghiờn cứu đề, nờu cỏch giải.
GV gọi 1 HS lờn bảng giải
GV gọi HS nhận xột GV chốt lại kết quả đỳng.
Bài tập 1: 
Giải:
- 4 điểm A,B,C,D cựng nằm trờn đường trũn cú tõm là điểm O 
- Vỡ AC BD = , AC = AD ( t/c hcn)
 OA = OB ; OC = OD (t/c hcn)
 OA = OB = OC = OD = AC
Mà AC = (ĐL Py ta go)
 OA = AC = . 20 = 10 (cm)
Vậy: 4 điểm A,B,C,D nằm trờn đường trũn tõm O, bỏn kớnh 10 (cm)
Hoạt động 3 (8p)
- Yờu cầu HS làm bài tập 8SGK /TR101
- GV vẽ hỡnh, yờu cầu HS phõn tớch tỡm cỏch dựng.
- HS nờu cỏch dựng 
GV y/c 1HS lờn bảng dựng hỡnh 
HS lờn bảng dựng hỡnh theo cỏc bước vừa nờu .
Cả lớp làm vào vở .
GV nhận xột.
Bài 8 SGK /TR101:
Cú OB = OC = R ị O thuộc trung trực của BC. Tõm O của đường trũn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC.
Cỏch dựng:
Dựng trung trực của BC cắt Ay tại O 
Dựng đường trũn (O;OB)
Hoạt động 4 (11p)
- Yờu cầu HS làm bài tập sau theo nhúm: 
Cho DABC đều, cạnh bằng 3 cm. Bỏn kớnh của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng bao nhiờu ?
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm, GV kiểm tra cỏc nhúm làm việc.
Thu bài hai nhúm chấm điểm.
GV kết luận:
Đường cao của tam giỏc đều bằng ( a là cạnh của tam giỏc đều)
Bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc đều bằng ( a là cạnh của tam giỏc đều)
Bài tập 2: 
C1: DABC đều, O là tõm đường trũn ngoại tiếp DABC ị O là giao của cỏc đường phõn giỏc, trung tuyến, đường cao, trung trực ịOẻAH (AH ^ BC).
 Trong D vuụng AHC:
AH = AC. sin600 = 
R = OA = AH = . = 
C2: HC = 
 OH = HC. tan300 = 
OA = 2OH = 
4. Củng cố: (3p)
 GV khắc sõu kiến thức cho HS.
5. Hướng dẫn HS :(1’)
 - ễn lại cỏc định lớ đó học 
 - Làm cỏc bài tập 6, 8, 9, 11 . Xem trước bài 2.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 11
Tiết : 22
 Ngày soạn: 25/ 10/ 2013
 Ngày dạy: / 1 / 2013
Đ 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRềN
I. Mục tiờu: Sau khi học xong bài này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Nờu được: Đường kớnh làm dõy lớn nhất trong cỏc dõy của đường trũn. Hai định lý về đường kớnh vuụng gúc dõy và đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy khụng đi qua tõm của đường trũn.
- Kĩ năng: Vận dụng được cỏc định lý để chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, đường kớnh vuụng gúc với dõy. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, rừ ràng, suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
1. GV : GA, SGK, bảng phụ, compa, thước thẳng.
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1 p) 
 2.Kiểm tra bài cũ : (4p)
	Giỏo viờn
Học sinh
GV nờu cõu hỏi: Định nghĩa đường trũn?
Gọi 1 HS lờn bảng kiểm tra 
GV nhận xột, ghi điểm.
HS: Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là……..
3.Giảng bài mới ( 29p) 
 ĐVĐ: Như phần đúng khung đầu bài (SGK/102).
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động1 (12’)
GV cho HS vẽ một số dõy cung khỏc nhau của đường trũn (O) rồi so sỏnh cỏc dõy cung đú bằng đo đạt.
GV giới thiệu bài toỏn trong SGK .
HS giải bài toỏn.
GV hoàn chỉnh lại.
GV: kết quả bài toỏn trờn cho ta định lý sau.
HS đọc định lý /103 sgk.
GV chốt lại nội dung trọng tõm.
1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:
Bài toỏn: (sgk).
Giải : 
 TH2: AB khụng là đ.kớnh.
 Xột AOB ta cú:
 AB<OA +OB (BDT t.giỏc)
AB < R + R AB < 2R
 Vậy AB 2R.
* Định lý 1: (sgk)
Hoạt động 2 (17’)
GV yờu cầu HS vẽ (O;R). Đường kớnh AB dõy CD tại I. So sỏnh IC và ID.
GV gọi 1 HS thực hiện so sỏnh.
H: Phỏt biểu thành tớnh chất ( dự đoỏn) ?
GV hoàn chỉnh và cho biết sự đoỏn này đó được chứng minh. HS đọc định lý 2 trong sgk
GV yờu cầu HS chứng minh định lý 2.
HS làm bài tập ?1/sgk .
HS nờu hỡnh vẽ sai. 
GV giới thiệu đ/l 3.
HS đọc định lý 3 ở sgk
GV hướng dẫn HS cỏch chứng minh.
 HS về nhà chứng minh vào vở bài tập xem như 1 bài tập.
2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:
* Định lý 2: (sgk)
GT: CD là một dõy của (O)
 AB là đường kớnh của (O).
 AB CD tại I
KL: I là trung điểm của CD
Cm: Xột OCD cú:
OC = OD = R. OCD cõn tại O.
OI là đường cao nờn cũng là trung tuyến IC = ID.
* Định lý 3: (SGK)
Cm: HS tự cm định lý.
4. Củng cố : (10p)
GV cho HS làm ?2
Tớnh AB biết: OA = 13cm.
 OM = 5cm
 AM = MB.
HS chứng minh.
HS khỏc nhận xột, GV nhận xột, bổ sung.
Bài 10/sgk (GV vẽ hỡnh trờn bảng phụ)
Cho ABC, cỏc đường cao BD, CE.
HS đọc và túm tắt đề
HS chứng minh miệng cõu a.
C/m: 
a. 4 điểm B, E, D, C cựng thuộc đường trũn.
b. DE < BC.
H: DE là gỡ ? BC là gỡ?
H: Theo định lý 1, so sỏnh DE và BC.?
HS trả lời và làm bài, HS khỏc nhận xột.
GV nhận xột, bổ sung.
 Ta cú: MA = MB (gt).
 OM AB tại M (đ/lý quan hệ vuụng gúc giữa đ/kớnh và dõy)
OAM vuụng tại M . ta cú:
 AM2 = OA2 - OM2 = 132 - 52 = 144
 Vậy AM = 12 
 AB = 2 . AM = 24 cm.
Bài 10/sgk
a. C/m B, E, D, C cựng thuộc đường trũn.
Gọi I là trung điểm của BC.
Ta cú : BEC vuụng tại E.
 IE = IB = IC = 
BDC vuụng tại D ID = IB = IC = 
 IB = IE = ID = IC 
 B, E, D, C cựng thuộc ( I ).
b. C/m DE < BC
Ta cú: DE là dõy khụng qua tõm.
 BC là đường kớnh.
 Nờn DE < BC
5. Hướng dẫn HS: (1p)
-Học thuộc cỏc định lý ( chứng minh ).
-Giải bài tập 11 sgk/104; 16, 18 sbt/131. Xem bài tiếp theo.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc