Đề kiểm tra Chương I Đại số lớp 9

Chủ đề

1. Căn bậc hai. ĐK xác định căn thức bậc hai. Căn bậc ba.

2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phơng.

3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Tìm x. Giải PT

1. Căn bậc hai. ĐK xác định căn thức bậc hai. Căn bậc ba.

2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phơng.

3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Tìm x. Giải PT

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương I Đại số lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 04/ 10/ 2014 soạn:
Tiết 18: Kiểm tra chương I:(1 tiết)
I . Mục tiêu: 
- Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức cũng như kỹ năng thực hành toán căn bậc hai của học sinh qua bài làm trong phạm vi chương I Đại số 9.
- Kĩ năng: Rèn luyện tính chính xác.
- thái độ: học tập nghiêm túc, tính trung thực, thật thà trong kiểm tra.
II. Ma trận đề :
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(1; 2)
VD
(3; 4)
LT
(1; 2)
VD
(3; 4)
1. Căn bậc hai. ĐK xác định căn thức bậc hai. Căn bậc ba.
 4
 3
2,1
1,9
12,35
11,18
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương
 5
 2
1,4
3,6
8,23
21,18
3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Tìm x. Giải PT
8
5
3,5
4,5
20,59
26,47
Tổng
17
10
7,0
10
41,17
58,83
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp độ
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (ý)
điểm số
Cấp độ
(1; 2)
1. Căn bậc hai. ĐK xác định căn thức bậc hai. Căn bậc ba.
12,35
3
1,5
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
8,23
4
1,0
3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Tìm x. Giải PT
20,59
3
2,5
Cấp độ
(3; 4)
1. Căn bậc hai. ĐK xác định căn thức bậc hai. Căn bậc ba.
11,18
1
1,0
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
21,18
2
2,0
3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Tìm x. Giải PT
26,47
2
2,0
Tổng cộng: 
100,00
15
10,0
III. ĐỀ BÀI: 
đánh giá cho điểm
Bài
Đề A
Đề B
Điểm
1.
(1,5đ)
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) x 0; b) x 1 ; c) x > 0,5
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) y 0; b) y 2 ; c) y > 2
1,5
2.
(2,0đ)
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
0,5
0,5
0,5
0,5
3.
(2đ)
a) Ta có: . 
 Vậy 2
b) 
c) A = 
 với x = , ta có:
a) Ta có: .
 Vậy 5 > 3
b)
c) B = 
 với x = , ta có:
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4.
(3đ)
a) ĐK: a > 0 và a 4 .
b)
 = 
b) A > 2 
Vậy a > 4 thỡ A > 2
a) ĐK: b > 0 và b 4 ta có:
b)
 = 
b) B > 3 
Vậy b > 9 thỡ B > 3
0,5
1,0
0,5
0,5
0,25
5.
(1,5đ)
 Xét 3 trường hợp:
+ Nếu x < - 1 PT có dạng:
 - x -1- x+2 =3-2x = 2x=-1
(Loại, vì -1 khụng thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu - 1 x < 2 PT có dạng:
 x +1 - x +2 = 30x = 0
(Nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu x 2 PT có dạng:
x+ 1 + x-2 = 32x=4x= 2
(Được, vì 2 thuộc khoảng đang xét)
 Vậy PT có tập nghiệm:
 S = 
 Xét 3 trường hợp:
+ Nếu y < - 2 PT có dạng:
 - y +1- y-2 =3-2y = 4y=-2
(Loại, vì -2 không thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu - 2 y < 1 PT có dạng:
 - y +1 + y +2 = 30y = 0
(Nghiệm đúng với mọi giá trị của y thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu y 1 PT có dạng:
y- 1 + y + 2 = 32y=2y=1
(Được, vì 1 thuộc khoảng đang xét)
 Vậy PT có tập nghiệm:
 S = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: HS có thể trình bày cách khác, nhưng suy luận lô gic và có kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên.
TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề A
 Mụn: Đại số 9: (Tiết 18)
Họ và tờn: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a) b) c) 
Bài 2: (2,0 điểm) Tính: a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 3: (2,0 điểm) a) So sánh: 2 và ; b) Rút gọn biểu thức: 
 c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: A = tại x = 
Bài 4: (3,0 điểm) Cho biểu thức: A = 
 a) Tìm a để biểu thức A có nghĩa; b) Rút gọn A; c) Tìm a để A > 2.
Bài 5: (1,5 điểm) Giải phương trình: 
Bài làm:
TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề B
 Mụn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tờn: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm y để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a) b) c) 
Bài 2: (2,0 điểm) Tính: a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 3: (2,0 điểm) a) So sánh: 5 và 3 ; b) Rút gọn biểu thức: 
 c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: B = tại x = 
Bài 4: (3,0 điểm) Cho biểu thức: B = 
 a) Tìm b để biểu thức B có nghĩa; b) Rút gọn B ; c) Tìm b để B > 3.
Bài 5: (1,5 điểm) Giải phương trình: 
Bài làm:

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET DAI SO 9Tiet 18.doc