Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1: (14’)

 Aùp dụng hằng đẳng thức

Hoạt động 2: (10’)

 Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.

 Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a.

 HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS tự thực hiện.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 16 – 08 – 2014
Ngày dạy: 21 – 08 – 2014
Tuần: 1
Tiết: 3
LUYỆN TẬP §2
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập trên.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, Bảng con. 
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/
2. Kiểm tra bài cũ:
 	Kiểm tra lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
	Aùp dụng hằng đẳng thức 
Hoạt động 2: (10’)
	Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.
 Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. 
	HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.
	HS tự thực hiện.	
Bài 9: Tìm x, biết:
a) 	 = 7 = 7 
	 x = 7 hoặc x = -7
b) 	 = = 8 
	= 8 x = 8 hoặc x = -8
c)	= 6 = 6 
	 = 6 x = 3 hoặc x = -3
d)	== 12
	= 12 = 12 
	x = 4 hoặc x = -4
Bài 10: Chứng minh:
a) 
Ta có: 
	=
b) 
Ta có: 
	=
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (15’)
	GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự.	 
	Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
	Aùp dụng | A |
	HS tự làm.
	 có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0.
	HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự.
	HS tự làm.
Bài 11b: Tính: 
Ta có: 
	=
	= 36 : (2.3.3) – 13 = 2 – 13 = – 11
Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa.
	Ta có: có nghĩa 
	 - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ 
Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0
	Ta có: = 2- 5a
	= -2a – 5a = -7a( vì a < 0)
 	4. Củng Cố: 
	- Xen vào lúc luyện tập.
 	5. Dặn Dò: (5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T3.doc