Giáo án Hình học 9 - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Lê Thị Kiều Thu

2. Kĩ năng:

- Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào việc chứng minh, tính toán.

 3. Thái độ:

 - Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến trong thực tế.

II. Chuẩn Bị:

- GV, HS: thước thẳng, compa.

III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1’) 9A1: / .; 9A2: /

 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 Cho (O,3cm). Vẽ đường thẳng a cách (O) một khoảng bằng 3 cm.

 Hãy xác định vị trí tương đối của a và (O). Đường thẳng a gọi là gì của (O)?

 3. Nội dung bài mới:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 09 – 11 – 2014
Ngày dạy: 15 – 11 – 2014
Tuần: 13
Tiết: 26
§5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
	2. Kĩ năng:
- Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào việc chứng minh, tính toán.
	3. Thái độ:
	- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến trong thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV, HS: thước thẳng, compa.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/......................; 9A2:/
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Cho (O,3cm). Vẽ đường thẳng a cách (O) một khoảng bằng 3 cm. 
	Hãy xác định vị trí tương đối của a và (O). Đường thẳng a gọi là gì của (O)?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
	Từ kiểm tra bài cũ, GV dẫn vào bài mới.
	(O) và đường thẳng a có bao nhiêu điểm chung?
	So sánh OH và R?
	GV giới thiệu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn như trong SGK.
	Từ dấu hiệu thứ hai, GV gipới thiệu định lý và cho HS ghi tóm tắt.
	HS chú ý theo dõi.	
	Có 1 điểm chung.
	OH = R
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:
- Đường thẳng và đường tròn có một điểm chung.
- Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính R.
Định lý: (SGK)
a là tiếp tuyến của (O)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	GV vẽ hình.
	Hãy xác định khoảng cách từ tâm A đến BC?
	AH là gì của (A,AH)?
	BC là gì của (A,AH)?
Hoạt động 2: (15’)
	GV giới thiệu bài toán và hướng dẫn dựng như SGK.
	Cho một HS lên bảng dựng lại cho cả lớp xem.
	GV cho HS tự chứng minh bài tập ?2.
	HS chú ý theo dõi.
	AH
	AH là bán kính.
	BC là tiếp tuyến.
	HS chú ý theo dõi.
	Cả lớp theo dõi.
	HS tự chứng minh.
?1: 
Ta có: Khoảng cách từ tâm A của (A,AH) đến BC là AH.
Vậy, BC là tiếp tuyến của (A,AH).
2. Áp dụng:
Bài toán: (SGK)
- Dựng M là trung điểm của AO.
- Dựng (M,MO) cắt (O) tại B và C.
- AB, AC là 2 tiếp tuyến của (O).
?2: 
Xét ABO ta có: MA = MB = MO nên = 900 AB là tiếp tuyến của (O). Tương tự: AC là tiếp tuyến của (O).
 	4. Củng Cố: (7’)
 	- GV cho HS nhắc lại hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
	- HS làm bài tập 21.
 	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 22, 23, 24.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH9T26.doc
Giáo án liên quan