Giáo án Hình Học 9 chương II Năm học 2011- 2012

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn.Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.

 - Kĩ năng: Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh

một điểm nằm bên trong, bên ngoài, nằm trên đường tròn.

- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát.

II. Phương pháp

 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành

III. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Giáo án điện tử , hệ thống câu hỏi,compa, thước kẻ.

 2. Học sinh : Dặn dò học sinh ôn tập kiến thức cũ: đường tròn (lớp 6). Tính chất 3 đường trung trực của tam giác (lớp 7), đối xứng tâm đối xứng trục (lớp 8). Một tấm bìa hình tròn - ôn theo nội dung đã dặn, compa, thước kẻ.

VI. Hoạt động dạy học:

1 . Ổn định

2 . Bài dạy

 

doc48 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 9 chương II Năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cmtt: AC là tt của (O).
HĐ4:Củng cố (8’)
? Hệ thống lại các dấu hiệu nhận biết t/tuyến của đ/tròn ?
Giải bài tập 21 sgk - 111.
- Hs nêu
Hs chứng minh
Dựa vào định lý Pytago đảo
Bài21(SGK- 111) 
Cminh:
BA=3, AC= 4, BC=5 => DABC vuông tại A
AC^BA ºA => AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm B bán kính BA
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- BTVN: 22,23,24 sgk 
- Tiết sau mang dụng cụ để luyện tập
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 24/11/10
Ngày giảng: 26/11/10
 Tiết 27 Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tiếp tuyến của đường tròn
 - Kĩ năng: Vận dụng định lí dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào bài tập tính toán và chứng minh.
- Thái độ : nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập.
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, giảng luyện.
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Com pa, thước, phấn màu
 2. Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ bài tập về nhà.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
? Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?? Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C => ?
? Đ thẳng a phải thỏa mãn điều kiện gì thì a là tiếp tuyến của đường tròn (O)?
 a là tiếp tuyến của (O) tại C
=> a ^ OC ={C} ; C(O) và a ^ OC ={C} => a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm C. 
HĐ2: Luyện tập ( 35’)
Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ kết quả bài 22: 
=> Giả sử đường tròn (O) dựng được đi qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại A. 
? Aẻ(O), Bẻ(O) => ?
? d tiếp xúc với (O) tại A => ?
? vậy tâm O của đường tròn được xác định ntn?.
=> Để dựng đường tròn (O) thỏa mãn điều kiện đầu bài ta phải dựng các yếu tố theo thứ tự ntn ?
? Chứng minh cách dựng trên là đúng ?
? Ta phải cminh các điều kiện gì ?
? Ta có thể dựng được bao nhiêu đường tròn (O) thỏa mãn đk đầu bài ? vì sao ?.
Bài 24 (SGK-111) 
Yêu cầu hs vẽ hình và cho biết GT, KL của bài toán ?
? Muốn cminh BC là tiếp tuyến, ta phải chứng minh BC thỏa mãn điều kiện gì ?.
? C minh BC^OC ntn ?.
? Muốn tính OC ta dựa vào hệ thức nào ? phải tính độ dài đoạn thẳng nào ? 
=> AC và BC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C ta đã cminh được DAOC=DBOC hay AC=BC, , đây là một tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau sẽ học ở giờ sau:
Hs đọc đề bài:
Hs quan sát:
Hs:
=> OA=OB hay O thuộc đường trung trực của AB là d1 .
=> d^OA={A}
=> d1 ầ d2º O
Cm: Bẻ(O;OA)
Và d ^ OA={A}
Vì d1 ầ d2 tại điểm O duy nhất
 => dựng được duy nhất một đường tròn (O)
Hs đọc đầu bài:
Ghi GT và KL.
Đại diện hs1 trình bày:
Hs2 trình bày
- OB^BC={B} => BC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B.
- Dvuông AOH có 
Bài22(SGK- 111)
 Dựng đường tròn (O) đi qua B, tiếp xúc với đường thẳng d tại A.
 a) Cách dựng:
+ Dựng đg trung trực d1 của đ/thẳngAB.
+ Dựng d2 vuông góc với d tại A.
 Ta có d1 ầ d2 º O
+ Dựng đường tròn (O;OA) là đườngtròn cần dựng. 
b) Cminh:
d1 là trung trực của AB, Oẻd1 (cách dựng) => OA=OB => B ẻ (O).
d ^ OA ={A} => d là tiếp tuyến của đường tròn (O;OA) hay d tiếp xúc với (O) tại A.
Bài 24(SGK-111)
GT
(O;R), dây AB <R,OC^AB ={H} AC là tiếp tuyến.
KL
a) CB là tiếp tuyến.
b) Tính OC 
 Biết R=15cm, AB =24cm 
Chứng minh:
a) Ta có OH^AB={H} => HA=HB (Đkính ^ với dây thì đi qua trung điểm dây đó)
 => DAOH=DBOH (c.c.c)
 => (cạnh tương ứng)
 => DAOC=DBOC (g.c.g)
 => 
 hay OB^BC={B} => BC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B.
b) AB =24cm => AH=12cm.
trong Dvuông AOH có =
áp dụng hệ thức trong Dvuông AOC có:
=25(cm)
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Hướng dẫn giải bài tập 25.
- BTVN: 42,45 sbt-(134)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 22/11/11
Ngày giảng: 25/11/11
 Tiết 28 Đ6 . Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, đường tròn nội tiếp D, D ngoại tiếp đường tròn, hiểu thế nào là đường tròn bàng tiếp D. 
 - Kĩ năng: Biết vẽ một đường tròn nội tiếp một D cho trước, biết vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập tính toán và cminh. Biết tìm tâm một vật hình tròn bằng thước và compa.
- Thái độ : nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập.
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ H- 80,81 ; compa .
 2. Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra ( 5’)
? Nếu đường thẳng a là tiếp tuyến tại điểm C của đường tròn (O) => 
? Khi nói Ot là tia phân giác của góc xOy ta => ? 
Hs: đường thẳng a là tiếp tuyến tại điểm C của đường tròn (O) => a ^ OC º C.
Hs:Ot là tia phân giác của góc xOy :
HĐ2: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (12’)
Gv vẽ hình 79.
Yêu cầu học sinh làm ?1
? Cho biết GT, KL ?
Hãy chứng minh các kết quả trên:?
? AB, AB là tiếp tuyến =>?
? => điều gì ?
 => ?
=> Gọi là góc tạo bởi hai tiếp tuyến, là góc tạo bởi hai bán kính.
? Qua ?1 rút ra kết luận gì về hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm ? 
 Điểm A ?, Tia AO , OA ?
Gv: GT thước phân giác:
Yêu cầu hs làm ?2:
Hs: đọc ?1, trả lời:
AB =AB, 
Hs: trả lời.
Đại diện một hsinh chứng minh:
- Hs 
Hs: phát biểu tính chất. (định lí)
Hs: đọc , làm ?2
1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
 ?1
GT
Cho đường tròn (O) AB, AC là tiếp tuyến (O) tại B và C.
KL
AB=AB, ,
 Chứng minh:
Theo tính chất tiếp tuyến:
AB là tiếp tuyến tại B => AB^OBºB
AC là tiếp tuyến tại C => AC^OCºC
Xét hai D vuông ABO và ACO có:
 OB=OC(=R), Cạnh huyền OA chung => DABO=DACO ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) => AB=AB 
nên AO là tia pg’của
 nên OA là tia pg’ của 
* Định lí: (sgk-114)?2: Mặt miếng gỗ hỡnh trũn tiếp xỳc với hai cạnh của thước. Kẻ theo tia phõn giỏc ta vẽ được một đường kớnh của hỡnh trũn. Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như thế ta vẽ được đường kớnh thứ hai. Giao điểm của hai đường vừ vẽ là tõm của miếng gỗ trũn. 
HĐ3: Khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác (13’)
Treo hình 80.
Yêu cầu hs đọc và làm ?3.
Hd: I thuộc tia phân giác góc A hãy so sánh khoảng cách IF và IE ? thông qua cminh 2 D vuông = nhau.
? nhận xét vị trí tương đối của 3 cạnh đối với đường tròn tâm I ?
=> GT đường tròn nội tiếp D, Dngoại tiếp đường tròn.
? Nêu cách xác định tâm đường tròn nội tiếp D ?
? Cách xác định bán kính
Hs đọc ?3
đại diện một hs chứng minh:
Hs: 3 cạnh tiếp xúc với đường tròn tại D, E, F.
Hs: Tâm của đường tròn nội tiếp D là giao điểm 3 đg pg’ 3 góc trong của D.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác 
 ?3: 
Giải
I thuộc tia phân giác => IE = IF.
I thuộc tia phân giác => IF = ID.
=> IE = IF = ID => E, F, D ẻ (I;ID) 
+ Đường tròn tâm I tiếp xúc với ba cạnh của DABC tại D, E, F gọi là đường tròn nội tiếp DABC hay DABC ngoại tiếp đường tròn (I).
HĐ3: Đường tròn bàng tiếp (8’)
Yêu cầu hs làm ?4
Gv: Gt đường tròn tiếp xúc với một cạnh của D và tiếp xúc với phần kéo dài của 2 cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp D.
? Tâm đường tròn bàng tiếp D xác định ntn ?
? Mỗi Dcó bao nhiêu đường tròn bàng tiếp ?
? Hs làm ?4
+ Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của D và tiếp xúc với phần kéo dài của 2 cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp D.
Hs: đọc và cminh:
Hs:
Tâm đường tròn bàng tiếp DABC là giao điểm của 1 đg’ pg’ góc trong A và hai đường pg’ góc ngoài B, C .
- Hs 
3) Đường tròn bàng tiếp D
 ?4
K thuộc tia phõn giỏc của gúc CBE nờn KD = KF
K thuộc tia phõn giỏc của gúc CBE nờn KD = KE
ị KD = KF = KE
Vậy D, E, F cựng nằm trờn một đường trũn (K;KD)
HĐ4: Củng cố (5’)
Cho đường trũn (O), cỏc tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC. Hóy tỡm một số đoạn thẳng bằng nhau, gúc bằng nhau, đường thẳng vuụng gúc cú trong hỡnh vẽ.
Hướng dẫn
HB = HC; BC OA 
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học và làm bài theo SGK
- BTVN: Bài 26; 27 (SGK-115)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 06/12/11
Ngày giảng: 08/12/11
 Tiết 29 Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai tiếp tuyến cắt nhau, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, bàng tiếp D. 
 - Kĩ năng: Vận dụng các tính chất để giải bài tập tính toán và chứng minh.
- Thái độ : nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập.
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành giảng luyện.
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ ghi bài tập kiểm tra
 2. Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ bài tập về nhà.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (5 ’)
Cho đường tròn (O), tiếp tuyến AB, AC với đường tròn tại B, C.
? Nêu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ? 
Hs: AB=AC, ,
HĐ2: Luyện tập (33’)
 Chữa BT25 (SGK)
a) OA ^ BC
í
AO là đường cao
í
D ABC cân tại A có AO là p/g
 í
AB = AC ĩ t/chất 2 t/t cắt nhau
b) BD // AO (^ BC)
í
AO ^ BC (cm)
BD ^ BC
í
CBD = 1v ĩ D BDC() í
 OB = OD = OC (=R)
C2: BD // AO
 í
 BD // HO
 í
DBDC có OD = OC (= R)
HB = HC ĩ HO ^ BC
 í
 AO ^ BC 
c) Tính AB, AC, BC
Biết OB = 2; OA = 4cm
Xét DABO (Pitago) 
AB = AC (cmt) 
 ị BD//AO
-Xét DAOC có 
 ịOAC = 30o
mà BAC = 2.OAC (t/c D cân ABC) ị BAC = 2.30o = 60o
DABC cân có = 60o đ DABC đều (đ/l) 
ị BC = AB = AC = 
Bài 30(SGK-116)
Hs nêu cách cm
COD = 90o
í
D COD: OCD + CDO = 1v
í
OCD = ACD ; COD = CDB
ACD + CDB = 180o
b) 	 CD = AC + BD
í
CM + MD + AC + BD
í
 CM = AC,DM = BD
c) AC. BD = R2
í
CM. MD = OM2 (D vuông COD)
 CM = AC , BD = DM
Hs theo dõi hướng dẫn
Hs theo dõi hướng dẫn
Hs theo dõi hướng dẫn
Đại diện một hs trình bày lời giải.
Hs: Tứ giác có chu vi nhỏ nhất khi AB//CD
=> M nằm chính giữa cung AB.
Bài 26(SGK-115)
GT
Cho (O), Aẽ(O) ,AB và AC là tiếp tuyến tại B, C, CD=2R
OB=2cm,OA=4cm
KL
 a) OA^BC
 b) BD//AO
 c) AB ?, BC ?, AC ?
a) Vì AB, AC là TT cắt nhau tại A
ị AB = AC ịDABC cân tại A(đ/n) có AO là phân giác (t/c 2 TT)
ị AO là đường cao (t/c D cân)
ị AO ^ BC (đpcm)
b) vì AO ^ BC (ý a) đ HO ^ BC
ị

File đính kèm:

  • docHình 9 - ChươngII (10-11).doc