Giáo án Hình học 8 - Tiết 4: Luyện tập - Năm học 2014-2015

 

- Gọi 1 HS đọc đề bài bài 16 Tr 75 SGK

- Vẽ hình

- Ghi GT, KL

- Để chứng minh BEDC là hình thang cân ta phải chứng minh điều gì?

- Hãy chứng minh BDEC là hình thang

- BEDC là hình thang thêm yếu tố nào để trở thành hình thang cân

- Đọc đề bài, vẽ hình và

ghi GT, KL

- HS trả lời : chứng minh BEDC là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau

- Tự chứng minh tại chỗ

-Trả lời: B ̂=C ̂

- DE//BC => (B_2 ) ̂ = (D_1 ) ̂ (so le trong)

mà (B_2 ) ̂=(B_1 ) ̂ (gt) => (D_1 ) ̂=(B_1 ) ̂

Hoạt động 2: (20’)

 GV vẽ hình và tóm tắt lại nội dung bài toán.

 Để chứng minh ?BDE là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?

 GV nhắc lại tính chất hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.

 ?ACD và ?BDC đã có các yếu tố nào bằng nhau?

 Ta cần chứng minh cặp góc nào bằng nhau?

 GV hướng dẫn HS chứng minh theo hướng chúng cùng bằng .

 Suy ra từ câu b.

 HS chú ý theo dõi và đọc đề bài.

 

 

 

 

 

 

 

docx3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 4: Luyện tập - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 27 – 08 – 2014
Ngày dạy: 30 – 08 – 2014
Tuần: 2
Tiết: 4
LUYỆN TẬP §3
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- Hiểu được định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
	2. Kĩ năng:
	- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
	3. Thái độ:
	- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng,bảng phụ.
- HS: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:	8A5:; 8A6:.
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Thế nào là hình thang cân? 
	 Hãy nêu tính chất về cạnh bên và đường chéo.
	- Có mấy cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân? 
	 Đó là những cách nào?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
- Gọi 1 HS đọc đề bài bài 16 Tr 75 SGK
- Vẽ hình 
- Ghi GT, KL
- Để chứng minh BEDC là hình thang cân ta phải chứng minh điều gì?
- Hãy chứng minh BDEC là hình thang
- BEDC là hình thang thêm yếu tố nào để trở thành hình thang cân
- Đọc đề bài, vẽ hình và
ghi GT, KL
- HS trả lời : chứng minh BEDC là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
- Tự chứng minh tại chỗ
-Trả lời: B=C
- DE//BC => B2 = D1 (so le trong)
mà B2=B1 (gt) => D1=B1
Bài 16 Tr 75 – SGK
GT ( AB = AC)
 = ; = 
A
ž
)
ÿt
Ỉ.
 BEDC là hình thang cân 
KL ED = BE
Xét ∆ABDvà ∆ACEcó :
A chung
AB = AC
B1=C1
∆ABD = ∆ACEcó (g.c.g)
AD = AE ; B1 =E1 = 180- A2
ED//BC
nên BEDC là hình thang
có B=C => BEDC là hình thang cân
do DE//BC => B2 = D1 so le trong)
mà B2=B1 (gt) => D1=B1
Hoạt động 2: (20’)
	GV vẽ hình và tóm tắt lại nội dung bài toán.
	Để chứng minh rBDE là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
	GV nhắc lại tính chất hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
	rACD và rBDC đã có các yếu tố nào bằng nhau?
	Ta cần chứng minh cặp góc nào bằng nhau?
	GV hướng dẫn HS chứng minh theo hướng chúng cùng bằng .
	Suy ra từ câu b.
	HS chú ý theo dõi và đọc đề bài.
	BE = BD
	HS theo dõi.
	AC = BD
	DC là cạnh chung
	HS tự chứng minh.
	HS trả lời.
Bài 18: 
a) rBDE là tam giác cân:
Tứ giác ABEC là hình thang (AB//CE ) có AC//BE nên 	AC = BE (1)
Mặt khác: 	AC = BD (gt)
Nên BE = BD hay rBDE cân tại B
b) rACD = rBDC
Ta có: rBDE cân tại B nên 
Mặt khác: BE//AC nên 	
Do đó: 
Xét rACD và rBDC ta có:
	AC = BD	(gt)
	(vừa chứng minh)
	DC là cạnh chung
Do đó: rACD = rBDC (c.g.c)
c) Hình thang ABCD là hình thang cân:
rACD = rBDC (c.g.c)AD = BC
Do đó: hthang ABCD là hình thang cân.
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- Nhắc lại các cách chứng minh một tứ giác là hình thang can
TRẢ LỜI: Tứ giác
 	 2 cạnh đối //
	 Hình thang
 	 2 góc kề một đáy = n
 	 Hoặc 
 	 2 đường chéo = nhau
 	 Hình thang cân
	5. Hướng dẫn về nhà : (5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS giải bài tập 16, 17.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.
.

File đính kèm:

  • docxhh8t4.docx