Giáo án Hình 8 tiết 57: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Tiết : 57 §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tuần : 31
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Dựa vào mô hình cụ thể, giúp HS nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Nắm lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật (đã biết ở tiểu học).
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước đầu nắm được chắc chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
3. Thái độ:
+ Rèn luyện tính cẩn thận, giáo dục tính thực tiễn của toán học.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, mô hình (thiết bị), nội dung bài dạy.
2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 58.
Tiết : 57 §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Tuần : 31 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Dựa vào mô hình cụ thể, giúp HS nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Nắm lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật (đã biết ở tiểu học). 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước đầu nắm được chắc chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. 3. Thái độ: + Rèn luyện tính cẩn thận, giáo dục tính thực tiễn của toán học. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, mô hình (thiết bị), nội dung bài dạy. 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 58. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (6 phút) Hãy vẽ hình hộp chữ nhật và chỉ ra: a). Một cạnh của hình hộp chữ nhật song song với một mặt phẳng (giải thích) b). Hai mặt phẳng song song (giải thích) 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc Cho HS thực hiện Vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng. Giới thiệu dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc mặt phẳng. Cho ví dụ. Nêu nhận xét: một đường thẳng vuông góc mặt phẳng (định nghĩa). Giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng vuông góc. Cho ví dụ. Cho HS gạch dưới các nội dung trọng tâm. Cho HS thực hiện Cho HS thực hiện Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song Dùng mô hình giải thích cho HS và dẫn đến công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Ghi bảng các công thức. Nêu ví dụ (SGK) để minh họa. Quan sát hình 84, suy nghĩ và trả lời: + vì là hình chữ nhật. + vì là hình chữ nhật. Theo dõi, quan sát, ghi nhận. Chú ý theo dõi, suy nghĩ, ghi nhận theo SGK. Chú ý theo dõi, suy nghĩ, ghi nhận theo SGK. Gạch dưới các nội dung theo yêu cầu của GV. Các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD là: , , , . + vì A và B . + vì và , AD và cắt nhau tại A và cùng nằm trong . Các mặt phẳng vuông góc với là: , , , . Quan sát, theo dõi, ghi nhận các công thức trên bảng. Chú ý quan sát, suy nghĩ, hiểu. §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc: + VD : . 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song: + Thể tích của hình hộp chữ nhật có a, b, c là ba kích thước: + Thể tích của hình lập phương cạnh a là: + Ví dụ: (SGK) 3. Củng cố và luyện tập bài học Giải tại lớp các bài tập 11. BT 11/104: a). Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là: a, b, c. +Theo đề bài ta có: , , cm3 . + Từ đó: + Vậy: cm; cm; cm. b). Diện tích mỗi mặt của hình lập phương m2. + Độ dài cạnh a của hình lập phương m. + Thể tích hình lập phương m3. 4. Hướng dẫn học ở nhà. + Xem lại SGK và vở ghi. Cần nắm vững các khái niệm vừa học. Học thuộc lòng các công thức. + Làm hoàn chỉnh BT 13/104. Chuẩn bị BT 14, 15, 16, 17 phần luyện tập.
File đính kèm:
- HH8-t57.doc