Giáo án Hình 8 tiết 19: Luyện tập §10

Tiết : 19 LUYỆN TẬP §10

Tuần : 10

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau; HS biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.

 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.

 3. Thái độ: HS rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải trong nội dung bài học §10.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 18, đồ dùng học tập cho môn hình học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 19: Luyện tập §10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 19
LUYỆN TẬP §10
Tuần : 10
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: HS vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau; HS biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.
	2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
	3. Thái độ: HS rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải trong nội dung bài học §10.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 18, đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Câu 1: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song là gì ? (2 đ)
	Câu 2: Nêu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. (2 đ)
	Câu 3: Nêu định lý về đường thẳng song song cách đều (thuận và đảo). (6 đ)
	GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng.
	2. Tổ chức luyện tập
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
BT 67/102: 
— Cho HS đọc đề bài (2 lần).
— Vẽ lại H.97 lên bảng. Nhắc lại về đường trung bình của tam giác và hình thang, gọi HS lên bảng CM.
— Cho HS nhận xét lời giải. Chốt lại, cho điểm.
— Giới thiệu 1 cách giải khác: áp dụng trực tiếp tính chất đường thẳng song song cách đều.
— Hỏi: nếu qua điểm A, ta vẽ thì ta có điều gì ?
— Hỏi: Ta đã có được điều gì ?
— Hỏi: lúc này các đường thẳng song song có gì đặc biệt ? Kết luận ?
BT 70/103: 
— Yêu cầu HS đọc đề (2 lần).
— Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
— Hỏi: Vận dụng tính chất đường trung bình của tam giác, ta kẻ tại H, các em sẽ thấy được điều gì ?
— Cho HS nhận xét và chốt lại lời giải.
— Giới thiệu cách giải khác: Đoạn OC là gì của ? Lúc đó ta có điều gì ?
— Từ ta suy ra điều gì ?
— Gọi 1 HS khá lên bảng trình bày lời giải.
— Chú ý theo dõi.
— Quan sát hình trên bảng và vẽ vào vở. Chăm chú nghe GV hướng dẫn, 1 HS lên bảng giải. Cả lớp tự học. 
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— Chú ý quan sát, theo dõi, hiểu. Ghi bài (có thể tham gia ý kiến).
— Đáp: .
— Đáp: .
— Đáp: Chúng là các đường thẳng song song cách đều
đpcm.
— Chú ý lắng nghe, suy nghĩ.
— 1 HS vẽ hình trên bảng, cả lớp tự học.
— Đáp: CH là đường trung bình của cm (kết luận).
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— OC là trung tuyến của vuông tại O .
— C thuộc đường trung trực của OA.
— HS trình bày bảng. Cả lớp hoàn chỉng bài vào vở.
LUYỆN TẬP §10.
BT 67/102: 
+ Xét có và (gt) nên (1)
+ Xét hình thang có và nên (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra:
. Đpcm.
Cách khác: 
+ Qua A vẽ .
+ Do (gt) nên các đường thẳng d, , , EB là các đường thẳng song song cách đều. 
Suy ra . Đpcm.
BT 70/103: 
+ Kẻ tại H
 (cùng vuông góc Ox) 
+ Xét có (gt) và (cmt) nên 
cm.
+ Vậy điểm C di chuyển trên đường thẳng d qua C, và cách Ox một khoảng bằng 1cm.
.
Cách khác: 
+ Nối OC, ta có OC là trung tuyến của vuông tại O .
+ Từ C thuộc đường trung trực d của đoạn OA ().
	3. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần nắm vững các định nghĩa, tính chất vừa học. Thực hành lại các BT đã giải.
	+ Xem trước §11 (hình thoi). Cần học thuộc lòng bài hình bình hành. Nhận xét tiết dạy.

File đính kèm:

  • docHH8-t19.doc