Giáo án Hình 8: Ôn tập HK2 (tiết 2)

Tiết : ÔN TẬP HK2 (tt)

Tuần : 34

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS được củng cố các kiến thức: Các TH đồng dạng của hai tam giác, Các công thức tính DTXQ, DTTP, thể tích của Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

 2. Kỹ năng:

 + Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận và tính toán.

 3. Thái độ:

 + Vận dụng kiến thức hợp lí, chính xác.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: Phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8: Ôn tập HK2 (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 
ÔN TẬP HK2 (tt)
Tuần : 34
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS được củng cố các kiến thức: Các TH đồng dạng của hai tam giác, Các công thức tính DTXQ, DTTP, thể tích của Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
	2. Kỹ năng:
	+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận và tính toán.
	3. Thái độ:
	+ Vận dụng kiến thức hợp lí, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: Phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ (Không KT)
2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1. Các TH đồng dạng của hai tam giác (30ph)
· Hãy nhắc lại các TH đồng dạng của hai tam giác.
· TH đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông?
· Cho ∆ABC S
 ∆DEF, tỉ số đồng dạng tính ntn?
· Khi đó, tìm tỉ số đường cao và tỉ số DT của hai tam giác đó.
· Cho hs làm BT 3. GV treo bảng phụ ghi nội dung bài toán. Cho hs đọc và ghi vào vở. Hướng dẫn hs vẽ hình.
· GV hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày câu a.
· GV cho HS cả lớp nhận xét và sửa chữa bài làm của các bạn ở trên bảng. Sau đó GV NX chung
· GV hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày câu b.
· GV cho HS cả lớp nhận xét và sửa chữa bài làm của các bạn ở trên bảng. Sau đó GV NX chung.
· GV hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày câu b.
· GV cho HS cả lớp nhận xét và sửa chữa bài làm của các bạn ở trên bảng. Sau đó GV NX chung.
Hoạt động 2. Hình lăng trụ đứng (10 ph)
· Lăng trụ đứng gồm những hình nào?
· Hình lập phương, HH chữ nhật có phải là LTĐ không?
· Nêu công thức tính DTXQ?
· Nêu công thức tính DTTP?
· Nêu công thức tính TT?
· Cho hs ghi BT 4. Và gọi một hs thực hiện ở bảng.
· GV cho HS cả lớp nhận xét và sửa chữa bài làm của các bạn ở trên bảng. Sau đó GV NX chung.
Hoạt động 2. Hình chóp đều (5 ph)
· Nêu công thức tính DTXQ?
· Nêu công thức tính DTTP?
· Nêu công thức tính TT?
· HS phát biểu
· HS phát biểu.
· HS trả lời.
· HS trả lời.
· HS ghi bài toán và vẽ hình.
· 1HS trình bày ở bảng.
· HS nhận xét, sửa sai và ghi vào vở.
· 1HS trình bày ở bảng.
· HS nhận xét, sửa sai và ghi vào vở.
· 1HS trình bày ở bảng.
· HS nhận xét, sửa sai và ghi vào vở.
· HS trả lời
· HS trả lời
· HS trả lời.
· HS trả lời.
· HS trả lời.
·1HS trình bày.
· HS nhận xét, sửa sai và ghi vào vở.
· HS trả lời.
· HS trả lời.
· HS trả lời.
ÔN TẬP HK2
B. Hình học.
3. Các TH đồng dạng của hai tam giác:
* TH cạnh –cạnh – cạnh.
*TH cạnh – góc – cạnh
* TH góc – góc .
* TH đặc biệt của tam giác vuông:
 Cạnh huyền – cạnh góc vuông.
S
+ ∆ABC ∆DEF
Tỉ số đồng dạng 
Tỉ số đường cao 
Tỉ số DT: 
Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD) hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
S
a) C/m: ∆AOB ∆COD
b) Cho AB = 4 cm, CD = 8cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn OD.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt AB và CD lần lượt tại H và K. 
Tính. Tính , biết HK = 6cm.
Giải.
a) C/m: ∆OABS
 ∆OCD
Ta có: AB // CD (gt)
 (so le trong)
Mà : (đối đỉnh)
Vậy: ∆OABS
 ∆OCD (g.g)
b) Tính OD.
Ta có: ∆OABS
 ∆OCD (câu a)
hay cm
c) * Tính 
Ta có: ∆OABS
 ∆OCD (câu a) theo tỉ số đồng dạng 
*Tính .
Ta có: 
Vậy: 
4. Hình lăng trụ đứng: 
+ Lăng trụ tam giác
+ Lăng trụ tứ giác: hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
* DT xung quanh:
p: chu vi đáy; h: chiều cao.
* DT toàn phần:
* Thể tích:
Với là diện tích đáy; h là chiều cao.
Bài 4. Tính diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao 4cm và đáy là hình vuông cạnh 2cm ?
Giải.
+Nửa chu vi đáy: p=2.2 = 4 (cm)
+ DT xung quanh :
= 4.4 = 16
+ Diện tích mặt đáy:
=2.2 = 4 
+ DT toàn phần:
 = 16 + 2.4 = 24 
+ Thể tích:
= 4.4 = 16 
5. Hình chóp đều:
*DT xung quanh :
p : nửa chu vi đáy
d : trung đoạn của hình chóp.
*DT toàn phần :
*Thể tích :
S : DT mặt đáy
h : chiều cao hình chóp.
Xem BT 45 và BT49 trang 124-125
3.Hướng dẫn học ở nhà.
+ Học thuộc các công thức tính DTXQ, DTTP, thể tích của Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
+ Xem lại các BT vừa sửa.
+ Làm các đề KT tham khảo đã phô-tô.

File đính kèm:

  • docHH8-on tap hk2_t2.doc