Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 1: (18’)

 GV giới thiệu nội dung bài toán và vẽ hình.

 Hình thoi có một góc vuông là hình gì?

 Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi bằng cách chứng minh 4 tam giác AEH, BFE, CGF, DHG bằng nhau.

 Gv hướng dẫn HS chứng minh

 HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.

 Hình vuông

 HS tự tìm cách chứng minh 4 tam giác bằng nhau.

 HS chú ý theo dõi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2: (10’)

 GV vẽ hình và giới thiệu nội dung bài toán.

 

 

 

 

 

 

 

 Tứ giác AEDF có gì đặc biệt? Các góc như thế nào?

 AEDF là hình gì?

 AD là đường gì của ?

 Vậy AEDF là hình gì?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS chú ý theo dõi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tứ giác AEDF có ba góc vuông.

 Hình chữ nhật

 Đường phân giác

 Hình vuông

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 27 – 10 – 2014
Ngày dạy: 30 – 10 – 2014
Tuần: 11
Tiết: 21
LUYỆN TẬP §12
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- Hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và
 hình thoi.
	2. Kĩ năng:
	- Vẽ và chứng minh được một tứ giác là hình vuông
	- Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình vuông vào trong chứng minh và tính toán.
	3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, rèn chứng minh một bài toán hình học.
II. Chuẩn Bị:
	Giáo Viên
 Học Sinh
Giáo án; SGK. 
Thước thẳng; êke.
SGK; chuẩn bị bài ở nhà.
Thước thẳng, bảng nhóm, êke.
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III. Phương Pháp: đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 
8A1:/27
8A2:/26
HS vắng: ........................................
HS vắng: ...........................................
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
	GV giới thiệu nội dung bài toán và vẽ hình.
	Hình thoi có một góc vuông là hình gì?
	Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi bằng cách chứng minh 4 tam giác rAEH, rBFE, rCGF, rDHG bằng nhau.
	Gv hướng dẫn HS chứng minh 
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
	Hình vuông
	HS tự tìm cách chứng minh 4 tam giác bằng nhau.
	HS chú ý theo dõi.
Bài 82: 
ABCD là h.vuông nên AB = BC = CD = DA
Theo giả thiết thì AE = BF = CG = DH
Do đó: AH = BE = CF = DG
Như vậy, ta có 4 tam giác vuông sau đây bằng nhau:
rAEH = rBFE = rCGF = rDHG (1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	GV vẽ hình và giới thiệu nội dung bài toán.
	Tứ giác AEDF có gì đặc biệt? Các góc như thế nào?
	AEDF là hình gì?
	AD là đường gì của ?
	Vậy AEDF là hình gì?
	HS chú ý theo dõi.
	Tứ giác AEDF có ba góc vuông.
	Hình chữ nhật
	Đường phân giác
	Hình vuông	
Suy ra: EF = FG = GH = HE	(2)
Nên tứ giác EFGH là hình thoi
Từ (1) ta suy ra 	(3)
Mặt khác: 	(4)
Từ (3) và (4) suy ra 	(5)
Nên 	(6)
Từ (5) và (6) suy ra EFGH là hình vuông
Bài 81:
Tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì có 
Mặt khác: AD là đường phân giác của 
Nên AEDF là hình vuông.
 	4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS thảo luận bài tập 83.
	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm tiếp các bài tập 88.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày Soạn: 27 – 10 – 2014
Ngày dạy: 30 – 11 – 2014
Tuần: 11
Tiết: 22
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- Hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu.
	2. Kĩ năng:
	- Vận dụng các tính chất trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm
 điều kiện của hình.
	3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, rèn chứng minh một bài toán hình học.
II. Chuẩn bị:
	Giáo Viên
 Học Sinh
Giáo án; SGK. 
Thước thẳng; êke.
SGK; chuẩn bị bài ở nhà.
Thước thẳng, bảng nhóm, êke.
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 
8A1:/27
8A2:/26
HS vắng: ........................................
HS vắng: ...........................................
	2. Kiểm tra bài cũ: (15’)
 	GV cho HS trả lời 9 câu hỏi trong SGK.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV dùng bảng phụ đã vẽ hình 79 trong SGK treo lên bảng và nhắc lại cho HS nắm được mối quan hệ của các loại tứ giác.
	HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi.
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác: 
Tứ giác
Hình thang
Hình thang
vuông
3 góc vuông
Hình chữ nhật
Hình bình hành
Hình thang cân
Hình thoi
Hình vuông
2 cạnh đối //
4 cạnh bằng nhau
Hai cạnh 
bên //
Góc vuông
2 đ.chéo = nhau
 1 góc vuông
 1 góc vuông
2 đường chéo 
bằng nhau
2 cạnh bên //
1 góc vuông
 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
2 cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
 1 đường chéo là đường
 phân giác của một góc
Các cạnh đỗi song song
 Các cạnh đối bằng nhau
 2 cạnh đối // và bằng nhau
 Các góc đối bằng nhau
 2 đường chéo cát nhau tại
 trung điểm mỗi đường
2 cạnh đối bằng nhau
 2 đường chéo vuông góc
 1 đường chéo là đường
 phân giác của một góc
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
	GV vẽ hình và cho HS thảo luận theo nhóm 5p
 GV: cho từng nhóm đại diện lên trình bày chỉ trên hình vẽ.
 GV: nhận xét và chốt ý.
 GV: chốt câu a) HBH có hai đường chéo vông góc là hình CN.
 GV: chốt câu b) HBH coa hai đường chéo bằng nhau là Hình Thoi
 GV: chốt câu c) HBH có hai đường chéo vuông góc và bằng nhau là hình Vuông.
	HS đọc đề bài, vẽ hình và thảo luận theo nhóm 5p
 HS: Đại diện nhóm lên trình bày
 HS: chú ý phân tích phát hiện về tính chất HBH, hình Thoi. HCN và Hình vuông.
Bài 88:
Theo bài 48/93 ta đã chứng minh được tứ giác EFGH là hình bình hành.
a) Để EFGH là hình chữ nhật thì ACBD
b) Để EFGH là hình thoi thì AC = BD
c) Để EFGH là hình vuông thì AC= BD
 	4. Củng Cố:
 	 - Xen vào lúc làm bài tập
	5. Dặn Dò: (3’)
 	 - Về nhà ôn tập chu đáo, tiết sau kiểm tra 1 tiết.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
...........................
..........................
...........................

File đính kèm:

  • docHH8T21.doc