Giáo án Giải tích 12 tuần 28 đến tuần 30

I. MỤC TIÊU:

 1) Về kiến thức:

 - Biết được công thức đổi cơ số , định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên

 - Củng cố tính chất và các quy tắc tính lôgarit,

 2) Kỹ năng:

 - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản

 - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số vào các bài tập

 3) Tư duy và thái độ:

 - Rèn luyện tư duy lôgíc

 - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,khoa học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1) Giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập.

 2) Học sinh: Vở ,SGK, đọc trước bài, chuẩn bị một số bài tập.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 */Ổn định lớp: (1’)

 1) Kiểm tra bài cũ: ( tai chỗ) (7’)

 

docx8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tuần 28 đến tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Điền vào chỗ chấm.
log(bb)=.................... 	 log= .......................... 
 loga = ............................... = .............................
 = ..............................
 loga= ........................... = .............................
 loga(4-x2) khi x thuộc .............................
 logaa = ........................... = ......................... 
 Đáp án:
 *) Đặt vấn đề: Tiết học này các em tiếp tục được tìm hiểu các tính chất của lôgagit; được làm một số bài tập tính lôgagit. 
 2) Dạy bài mới
HOẠT ĐỘNG 1 : LÔGARIT THẬP PHÂN VÀ LÔGARIT TỰ NHIÊN (10’)
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Y/c Hs nhắc lại Đn lôgarit
-Khi thay a =10 trong ĐN đó ta được gì?
Biến đổi A về logarit thập phân
-T/tự đối với B
Hướng dẫn HS sử dụng máy tính tính logab 
HS thực hiện.
-HS chiếm lĩnh được Đn
-Viết số 2 và số1 dưới dạng log
- Kết luận
V.LÔGARIT THẬP PHÂN VÀ LÔGARIT TỰ NHIÊN 
1. Lôgarit thập phân
 Ký hiệu : lg hoặc log
*, Vi dụ : hãy so sánh 2 số A và B với 
A = 2 – log5 
B = 1+2log3
 Tacó : 
A=2log10-log5=log20
B=log10+log9=log90
B > A.
2.Lôgarit tự nhiên
Ký hiệu : ln
*. Chú ý
Muốn tính logab 
( a10,ae) bằng máy tính bỏ túi ta biến đổi logab theo cơ số 10 hoặc cơ số e
ví dụ : log315=
HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP 2 trang 68 GK (10’) 
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
- Gọi HS nhận xét, 
- Đánh giá và kết luận 
-Nêu phương pháp tính logab
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, gọi học sinh lên bảng thực hiện
 - Gọi HS nhận xét, 
- Đánh giá và kết luận 
-Nêu phương pháp tính 
- Hướng dẫn 
- Nêu phương pháp so sánh 2 lôgarit không cùng cơ số. 
-Thực hiện nhiệm vụ
- Ghi nhận kiến thức.
*, Biến đổi logab về có dạng 
loga
-Thực hiện nhiệm vụ,
- Các nhóm theo dõi bài giải của nhóm bạn, nhận xét
 -Ghi nhận kiến thức.
*, Biến đổi về dạng 
*, So sánh 2 lôgarit đó với 1 số trung gian
- Hoàn chỉnh nốt phần c
Bài 2:
b, 27log=(3)log = =2
c, 9log =
 =2= 16
d, 4log =2log = 3 = 9
Bài 4:
a, Đặt x = log35 thì
 3x = 5 >31 x > 1
 Đặt y = log74 thì
 7y = 4 <71 y < 1
Vậy log35 >log74
b, Đặt x = log0,32 thì
(0,3)x =2 > (0,3)0 x < 0
Đặt y = log53 thì
 5y = 3 >50 y >0
Vậy log53 >log0,32
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH LÔGARIT (14’) 
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
HD cách đổi về cơ số 10 (hoặc cơ số e )
Kiểm tra kết quả
1. Đổi cơ số
2. Sử dụng MTCT tính 
 Tính các logarit:
log35 
log74 
log53
log0,32
log2
log 
 3) Củng cố: (2')
 - Nắm vững dạng bài tập tính toán, so sánh đồng thời so sánh với dạng bài của luỹ thừa 
 4) Hướng dẫn về nhà: (1')
 - Hoàn chỉnh các phần bài tập cũn lại 
 - Đọc trước bài hàm số mũ và hàm số lôgarit. 
*) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
21/10/2012
31/10/2012
12B4
25/10/2012
12B5
23/10/2012
12B6
Tiết 29: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
 1) Về kiến thức:
 - Nắm được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của hàm số mũ 
 - Dạng đồ thị của hàm số mũ.
 - Nắm được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của hàm số lôgarit 
 - Dạng đồ thị của hàm số lôgarit 
 2) Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quan.
 - Củng cố sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số , nắm được dạng đồ thị 
 - Từ đồ thi các hàm số mũ nêu được tính chất của hàm số đó.
 3) Về thái độ:
 - Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.
 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
 - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 1) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ
 2) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 */ Ổn định lớp : (1’)
 1) Kiểm tra bài cũ: (Không)
*) Đặt vấn đề: Ở những tiết học trước các em đã dược tìm hiểu về định nghĩa, tính chất của hàm số lũy thừa. Để biết được hàm số mũ có dạng nào, tính chất ra sao tiết học này các em sẽ được tìm hiểu
 2) Bài mới : 
 HOẠT ĐỘNG 1: HÀM SỐ MŨ y = ax (15’) 
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
GV giới thiệu dạng và đạo hàm của hàm số mũ
Tổ chức cho HS HĐ nhóm: lớp chia làm 4 nhóm. 
N1+N3 kháo sát hàm số mũ khi a > 1.
N2+N3 khảo sát hàm số mũ khi 0<a < 1.
 Y/C HS nêu kết quả.
GV nhận xét 
- kết luận .
Đưa ra bảng phụ về tính chất của hàm số mũ
Hãy nêu cách vẽ đt hàm số mũ.
Gv đưa ra bảng phụ về đồ thị của hàm số mũ trong 2 trường hợp trên trên cùng một hệ trục toạ độ và yêu cầu HS nhận xét về 2 đt đó.
Thực hiện HĐ theo yêu cầu của GV trong vũng 5’
- Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả.
HS Phát hiện và khắc sâu kiến thức về tính chất của hàm số mũ.
- Quan sát bảng phụ và đưa ra nhận xét:
 a >1
 a<1
I. Hàm số mũ: 
1. Định nghĩa: 
y = ax (a>0, a 1) 
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Định lí 1: y = ex
 (ex)’ = ex 
(eu)’ = u’ eu
 Định lí 2: y = ax
 (au)’ = au lna.u’
 (ax)’ = ax lna
BẢNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ MŨ
TXĐ
 R
Đạo hàm
y’=axlna.
Chiều biến thên
+) a>1 : hàm số luôn đồng biến.
+) a<1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận
Trục Ox là tiệm cận ngang
Đồ thị
 đi qua các diểm
(0 ; 1)và (1 ; a), Nằm ở phía trên trục Ox.
Đồ thị
 HOẠT ĐỘNG 2: HÀM SỐ LÔGARIT y = logax (15’) 
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Yêu cầu HS nêu ĐN và ĐL 3.
Hàm số 
 (0 < a1) có những tính chất gì?
GV: Hướng dẫn học sinh tìm ra từng tính chất
 Đọc ĐN.
Nêu định lí 3.
II. HÀM SỐ LÔGARIT :
Định nghĩa:
y = logax (a>0, a 1)
 2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
Định lí 3: y = logax
 (lnx)’ = 1x
 (logau)’ = u’ulna
 (logax)’ = 1xlna
BẢNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LÔGARIT
 (0 < a1) 
TXĐ
Đạo hàm
y’=
Chiều biến thên
+) a>1 : hàm số luôn đồng biến.
+) a<1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận
Trục Oy là tiệm cận đứng
Đồ thị
 đi qua các diểm
(1 ;0)và (a ;1), Nằm ở phía bên phải trục Oy.
* Nhận xét
Đồ thị các hàm số y =ax và 
y = logax đối xứng nhau qua đường 
y = x (0 < a1) 
HOẠT ĐỘNG 3: Bảng đao hàm của hàm số luỹ thừa, mũ,lôgarit (10’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hướng dẫn tổng kết lại các định lí 1, 2, 3.
Ghi nhận kiến thức.
Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Đạo hàm của hàm số mũ
Đạo hàm của hàm số
lôgarit
y = xα thì y’ = α.xα-1
y = uα thì y’ = α.u’.uα-1
y = 1x thì y’ = -1x2
y = 1u thì y’ = -u’u2
y = x thì y’ = 12x 
y = u thì y’ = u’2u
y = ex thì y’ = ex y = eu thì y’ = eu.u’ 
y = ax thì y’ = ax .lna y = au thì y’ = au .lna
y = ln thì y’ = y = ln thì y’ = 
y = loga thì y’ = y = loga thì y’ = 
 3) Củng cố:(3')
 Cách vẽ đồ thị của hàm số mũ ?
 4) Hướng dẫn về nhà:(2')
 - Viết lại công thức đạo hàm
 - Chuẩn bị bài tập 1,2 – trang 77
*) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
28/10/2012
01/11/2012
12B4
30/10/2012
12B5
30/10/2012
12B6
Tiết 30. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1) Về kiến thức:
 - Nắm được các dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập đó 
 - Qua bài tập củng cố khắc sâu phần lý thuyết
 2) Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ,hàmlôgarit để tính đạo hàm của một số hàm có liên quan.
 - Củng cố sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số , nắm được dạng đồ thị 
 - Biết tìm TXĐcủa hàm lôgarit.
 3) Về tư duy và thái độ: 
 - Rèn tư duy lôgic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.
 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
 - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS::
 1) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ
 2) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 */ Ổn định lớp : (1’)
 1) Kiểm tra bài cũ: (8’)
 Câu hỏi: 1.(Tại chỗ) . Nhắc lại các định nghĩa của hàm mũ và hàm lôgarit ? Lấy ví dụ .
 2. Nêu công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm số lôgarit. Áp dụng: Tính đạo hàm của các hàm số sau y = 2ex + 3 log24x
 Đáp án , biểu điểm:
 1.- Định nghĩa hàm mũ:
 Cho số thực dương a khác 1.Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
 Ví dụ: y = 32x-3
 - Định nghĩa hàm số logarit:
 Cho số thực dương a khác 1.Hàm số y = logax đợc gọi là hàm số loga rit cơ số a.
 Ví dụ: y = log6(x+5)
 2. -Công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm số lôgarit ( 7 đ )
 y = ex thì y’ = ex y = eu thì y’ = eu.u’ 
 y = ax thì y’ = ax .lna y = au thì y’ = au .lna
 y = ln thì y’ = y = ln thì y’ = 
 y = loga thì y’ = y = loga thì y’ = 
 -Áp dụng: y = 2ex + 3 log24x ( 3 đ )
 y’ = 2ex + 3. = 2ex +
 *. Đặt vấn đề: Các tiết học trước các em đã được nghiên cứu các tính chất, đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lô ga rit. Tiết học này các em sẽ áp dụng những kiến thức đó vào bài tập 
 2) Dạy nội dung bài : 
HOẠT ĐỘNG 1: BÀI TẬP 2 và 5 Trang 77,78 (12’) 
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nhóm1: câu a bài2, bài 5
Nhóm2: câu b bài2, 
Nhóm3: câu c bài2
Nhóm4: câu b,c bài 5
- Gọi học sinh nhận xét 
- Kết luận
- Thảo luận theo nhóm đưa ra công thức cần áp dụng và nêu phương pháp giải ,KQ
- Các nhóm TB lời giải của nhóm trên bảng phụ
 Bài 2 Trang 77
a. y = 2xex + 3sin2x
 y, = (2x),ex + 2x(ex), + 3(sin2x),
 y, =2ex + 2xex + 6cos2x
b. y = 5x2 - 2x cosx .
y, = (5x2), - ((2x),cosx - 2x(cosx),
 y, = 10x - 2xln2cosx + 2xsinx.
c. 
Bài 5 Trang 78
a. 3x2 –lnx +4sin x
 y’ = 3.2x -+ cosx
 = 6x -+ cosx
b. y = log(x2 + x + 1) 
c. y = 
 y’ = x. - log3x
 = - log3x
HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP 3 -Trang 77 (10’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
2 nhóm tìm tập xác định của phần a,c 
2 nhóm tìm tập xác định của phần b,d.
Giáo viên hướng dẫn và theo dõi các nhóm thực hiện.
Cho một nhóm trình bày bài làm của mình, các nhóm khác nhận xét. 
Giáo viên nhận xét bài 

File đính kèm:

  • docxT 28 -30.docx