Giáo án ghép lớp 4, 5 - Tuần 1
I. Mục tiêu.
- Kế hoạch tuần 1.
II Nội dung.
1. GV cho HS chào cờ.
2. Nhận xét củng cố nề nếp học tập SH
3. Kế hoạch cho tuần 1; thông qua nội quy trường, lớp học của năm học mới.
4. VS trư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ờng, lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân cho đầy đủ theo yêu cầu.
5. Một số HĐ khác.
- Đi học đúng giờ, đều, đủ đồ dùng học tập.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động khác.
- Thực hiện phong trào “ XD.HS TC”.
- Tuyền truyền cách phòng tránh tệ xã hội; ATGT cho Hs.
3.Thái độ: Có ý thức viết đúng chính tả, rèn chữ viết - Nhận biết mọi người đều do bố , mẹ sinh ra. - Con cái có một số đặc điểm giống bố mẹ của mình. - Biết thương yêu bố mẹ và mọi người thân trong gia đình II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, VBT - HS: SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy và học 1 2 3 4 5 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp 6 từ bắt đầu bằng L/N. Lớp nhận xét bài trên bảng - GV: NXĐG 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu, ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn học sinh nghe – viết: - HS: đọc đoạn viết; nêu nội dung đoạn viết, phát hiện các từ khó, dễ lẫn rồi viết vào bảng con - GV: Nhận xét, lưu ý cho học sinh cách viết tên riêng . - HS: Luyện đọc, viết tên nước ngoài. - GV: Đọc bài cho học sinh viết Đọc lại toàn đoạn viết Chấm ,chữa bài c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả: Bài tập 2a: Điền L/ N vào chỗ trống - HS: nêu yêu cầu bài tập; tự suy nghĩ, tự làm bài vào VBT, nêu miệng. - GV: Cùng học sinh nhận xét, công bố kết quả Bài tập 3a: Tìm tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa như sau (nội dung SGK) - HS: Nêu yêu cầu bài tập; tự làm bài vào VBT, 1 số học sinh phát biểu ý kiến - GV: Cùng học sinh nhận xét, chốt lời giải đúng Lời giải đúng: - Cái la bàn * Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học *Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, ghi nhớ các hiện tượng chính tả ở BT2 (a). - GV: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học+ ghi bảng. - HS: Ghi bài vào vở - HS: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh minh hoạ trang 4-5 SGK. - GV: Chia lớp làm 2 nhóm để thảo luận về ý nghĩa của sự sinh sản. + Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới thiệu các thông tin + Thư kí ghi lại. - HS: Đại diện các nhóm trình bày; nhận xét, bổ sung. - GV: Kết luận:( SGV). - HS: Liên hệ thực tế gia đình + Vẽ tranh về gia đình và giới thiệu trước lớp.. - GV: Kết luận chung. - GV: Phát phiếu HT cho HS làm việc nhóm: Ghi lại ý nghĩa của sự sinh sản - HS: Trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: (SGV – tr. 23) - HS: Nối tiếp đọc phần mục bạn cần biết trong SGK. - Củng cố, dặn dò: - Hệ thống và giáo dục Hs qua bài học - GV nhËn xÐt giê häc. - Nh¾c HS vÒ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. ********************************************** Tiết 5: Môn Tên bài Khoa học: CON NGƯỜI CẦN Gè ĐỂ SỐNG? Chính tả (nghe – viết) Việt nam thân yêu I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Nêu được con người cần thức ăn , nước uống, không khí, ánh sáng,nhiệt độ để sống. 2.Kỹ năng: Kể ra được những yếu tố về điều kiện vật chất và tinh thần mà con ngườicần trong cuộc sống. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường sống. - Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k. - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đẹp. - Có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Tranh Sgk, Phiếu BT 2. HS: SGK - SGK - Vë CT III. Hoạt động dạy học 1 2 3 4 5 1. Kiểm tra bài cũ: - GV: Kiểm tra sách , vở Hs - HS: Theo dõi, thực hiện 2. Bài mới: - GV: Giới thiệu, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Kể ra những thứ cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống - HS: Quan sát; rồi liên hệ thực tế ; học sinh trình bày - GV: Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh * Hoạt động 2: - HS: Làm việc với phiếu BT và SGK - GV: Giao phiếu BT cho các nhóm, chữa bài cả lớp - HS: Đọc mục: bạn cần biết. 3. Củng cố: - Củng cố bài, nêu nôi dung bài học. - Liên hệ để bảo vệ môi trường sống trong sạch. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc ®Ých, yªu cÇu cña tiÕt häc. - GV: Híng dÉn HS – viÕt: - HS: 1-2 HS ®äc bµi th¬. HS c¶ líp nhÈm l¹i bµi. - GV: Nh¾c HS chó ý nh÷ng tõ khã hay viÕt sai - HS: nªu néi dung chÝnh cña bµi th¬? - GV: Híng dÉn HS c¸ch tr×nh bµy bµi: +Bµi viÕt gåm mÊy khæ th¬? +Tr×nh bµy c¸c dßng th¬ nh thÕ nµo? +Nh÷ng ch÷ nµo ph¶i viÕt hoa? -HS: nghe ®äc vµ viÕt bµi. yªu cÇu HS so¸t bµi. - GV: Thu mét sè bµi ®Ó chÊm. GV nhËn xÐt. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶. * Bµi tËp 2vµ 3 VBT - HS: Nªu yªu cÇu. - GV cho HS lµm bµi vµo VBT: - HS lÇn lît t×m vµ viÕt thËt nhanh tiÕng thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng. - GV: C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, bæ sung. - Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. - h¾c HS vÒ nhµ luyÖn viÕt nhiÒu vµ xem l¹i nh÷ng lçi m×nh hay viÕt sai. *********************************************** Tiết 6 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Kể chuyện: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ Kể chuyện LÍ TỰ TRỌNG I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. 2.Kỹ năng: Nghe, kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh; kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. 3.Thái độ: yêu thích môn học. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội , hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. - kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh và toàn bộ câu chuyện. - Có ý thức đoàn kết, giúp đỡ bạn II. Đồ dùng dạy học - GV: Chộp sẵn đề bài - HS: III. Các hoạt động dạy và học 1 2 3 4 5 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 1 học sinh : Kể lại câu chuyện đã nghe, kết hợp nêu ý nghĩa câu chuyện. 2. Bài mới: - GV: NXvà Giới thiệu, ghi đầu bài HD học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề: GV: Kể chuyện: lần 1 kể kết hợp giải nghĩ từ khó được chú thích Kể lần 2 kết hợp chỉ theo từng tranh. - HS: Học sinh theo dõi theo tranh SGK tự nhẩm kể ND chuyện - GV: Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của đề bài - HS: Kể chuyện theo nhóm Thực hành kể chuyện: - HS: Tổ chức cho học sinh kể theo nhóm; 1 em kể trước lớp - GV: Cùng học sinh bình chọn bạn kể chuyện đúng cốt chuyện, nhận xét lời kể của bạn. 3- Củng cố bài, Hs nêu ý nghĩa câu chuyện. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau. - HS: Kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc, nêu ý nghĩa câu chuyện vừa kể. -HS: Tự tìm hiểu mục đích, yêu cầu của bài học. - Học sinh hiểu yêu cầu của đề bài: - HS: 1-2 HS đọc đề bài. - GV: Kể chuyện: lần 1 kể kết hợp giải nghĩ từ khó được chú thích Kể lần 2 kết hợp chỉ theo từng tranh - HS: 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả lớp theo dõi SGK. HS lập dàn ý câu truyện định kể. - GV: Kiểm và khen ngợi những HS có dàn ý tốt. . Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Kể chuyện theo cặp - HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn. Thi kể chuyện tr ư ớc lớp: - HS: lên thi kể. nêu vÒ ý nghÜa cña c©u chuyÖn. - GV: C¶ líp vµ GV nhËn xÐt sau khi mçi HS kÓ: - Cñng cè-dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. KhuyÕn khÝch HS vÒ kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngêi th©n nghe. - DÆn HS chuÈn bÞ tríc cho tiÕt KC tuÇn sau. *************************************************** Soạn: 25/8 Giảng: 27/8 Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2014 Tiết 1 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tập đọc MẸ ỐM Toán ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ ốm; trả lời các câu hỏi trong SGK. 2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 3.Thái độ: có ý thức hiếu thảo, biết ơn cha mẹ. - Giúp HS ôn tập, củng cố về: So sánh phân số với đơn vị. So sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Vận dụng và làm được bài tập 1,2,3. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh SGK . Bảng phụ ghi khổ thơ luyện đọc. - HS: Sgk – Phiếu BT III. Các hoạt động dạy và học 1 2 3 4 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh :Đọc bài, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV: NXĐG 2.Bài mới:. Giới thiệu, ghi đầu bài a) Hướng dẫn luyện đọc : - HS: 1 em đọc toàn bài . GV: Tóm tắt ND bài; hướng dẫn giọng đọc chung, ngắt nghỉ câu, giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. HD chia đoạn (7 khổ thơ) - HS: đọc nối tiếp đoạn, đọc sửa lỗi phát âm còn sai; kết hợp giải nghĩa từ phần chú giải SGK + Đọc đoạn trong nhóm 2 + 1em đọc cả bài - GV: Đọc mẫu cả bài b) Tìm hiểu bài - GV: Hướng dẫn đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi, giải nghĩa từ liên quan đến ND ( Ghi từ giải nghĩa lên bảng , chốt lại ND câu hỏi và đoạn bài) - HS: Đọc 2 khổ thơ đầu, trả lời câu hỏi: + Tìm những câu thơ cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm? - Cho học sinh đọc khổ thơ 3 , trả lời câu hỏi: + Sự quan tâm chăm sóc của hàng xóm đối với mẹ bạn nhỏ được thể hiện qua câu thơ nào? - GV: Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ ngữ phần chú giải - HS: Đọc thầm cả bài, trả lời câu hỏi: + Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? - GV: Gợi ý cho học sinh nêu Nd chính toàn bài. c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc HTL - Cho học sinh nêu giọng đọc của bài - Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm khổ thơ 4-5và dọc HTL bài thơ. * Củng cố - Củng cố bài: Nội dung bài nói lên điều gì? - Liên hệ giáo dục HS, nhận xét tiết học *Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Kiểm tra bài cũ: - GV: Cho HS nêu một số tính chất của phân số đã học tiết trước. - HS: tự nêu, cả lớp nhận xét kết quả của bạn. - GV: Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - HS: ghi vở. * Ôn tập: a) Ví dụ 1: So sánh hai phân số cùng mẫu - GV: Nêu ví dụ , cho HS nêu cách làm: Phải thực hiện - HS: So sánh và nêu cách so sánh. b) Ví dụ 2: So sánh hai phân số khác mẫu số - HS: So sánh và nêu cách so sánh - GV: NX ND - Luyện tập: *Bài tập 1 : Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm. - GV: Mời 1 HS nêu yêu cầu, làm bài trên bảng lớp. - HS: Nêu cách làm. HS làm vào vở. - GV nhận xét kết quả. * Bài tập 2 : - HS: 1 HS nêu yêu cầu. HS nêu cách làm. HS làm vào phiếu BT. - GV: Ch÷a bµi. *- Cñng cè, dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ häc kÜ bµi. ******************************************** Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐÊN 100000( tiếp) Tập đọc QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân, chia các số có đến năm chữ số chóos có một chữ số; Biết tính giá trị
File đính kèm:
- GA Ghep 45 Tuan 1.doc