Giáo án điện tử Lớp ghép 4+5 - Tuần 33
TẬP ĐỌC
Luật Bảo vệ chăm sóc giáo
dục trẻ em.
- HS đọc lưu loát toàn bài.
đọc đúng các từ mới và các từ khó trong bài.
Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng ; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng khoản mục.
- Hiểu nghĩa của các từg ngữ mới , hiểu nội dung từng điều luật .
* Hiểu Luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em là văn bản của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em , qui định quyền và bổn phận của trẻ em với gia đình và xã hội , biết liên hệ giữa điều luật và thực tế để có ý thức về quyền
lợi và bổn phận của trẻ em , thực hiện Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em .
Tranh minh hoạ bài đọc
- H/S báo cáo VD:ở Phố Mới đoạn thường thờng xảy ra tai nạn - Đoạn đường dốc, xe cộ qua lại nhiều đường rẽ, do phóng nhanh vợt ẩu 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 21 / 4 / 2009 Ngày giảng chiều:T5- 23 / 4 / 2009 Tiết 1 :Thể dục Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo. I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo. 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi. cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6 - 10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Khởi động xoay các khớp. + Ôn bài TDPTC. G + + + + + + + + - ĐHTL : 2. Phần cơ bản: 18 - 22 p a. Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi. - Cán sự điều khiển. - Chia tổ tập luyện. Tập thể thi. - ĐHTL: N3. - Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất. - Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm. - Ôn chuyền cầu: - Thi ném bóng trúng đích. b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo. - ĐHTL: - 3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Gv cùng hs hệ thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - ĐHTT: Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tập làm văn Miêu tả con vật ( bài viết). Toán: Luyện tập chung. I. Mục tiêu - Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật. - Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật. Giúp HS củng cố về. Tính diện tích và thể tích của các hình đã học. II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: Nội dung bài tập. HS: SGK - GV đồ dùng dạy học - HS đồ dùng học tập. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát . GV mời một HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. Thu va chấm vở bài tập của một số HS. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. HS: Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp. Gv: Hướng hẫn làm bài tập Bài 1: - GV mời HS đọc dề bài toán. - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đi hướng dẫn riêng cho HS kém. Câu hỏi hướng dẫn: +Nửa chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu mét ? + Nửa chu vi hình chữ nhật là gì ? + Tính chiều dài của hình chữ nhật. +Tính diện tích của hình chữ nhật. + tính số ki-lô-gam rau trên thửa ruộng. GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. Gv: Gọi HS trình bày. Các bộ phận Từ ngữ miêu tả - Hai tai - Hai lỗ mũi - Hai hàm răng - Bờm - Ngực - Bốn chân - Cái duôi To, dựng đứng trên cái đầu đẹp. ươn ướt, động đậy hoài trắng muốt được cắt rất phẳng nở khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất. Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái. HS: - HS làm bài tập . Bài giải . Nửa chu vio của mảnh vườn hình chữ nhật là. 160 : 2 = 80 (m). Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là. 80 – 30 = 50 (m) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là. 50 x 30 = 1500 (m2 ). Số kg rau thu được là. 15 : 10 x 1500 = 2250 (kg). Đáp số : 2250 kg. Hs: Hs nêu tên con vật em chọn để q sát. Gv: Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài toán và tóm tắt bài toán. - GV yêu cầu HS dựa vào công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, em hãy tìm cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật khi biết diện tích xung quanh, chiều rộng, chiều dài. GV yêu cầu HS làm bài. GV nhận xét bài làm của HS trên bảng lớp, sau đó cho điểm Gv: Gọi 1 vài hs đọc bài của mình. Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột như BT2: HS: 1 HS đọc đề bài . Cả lớp theo dõi làm bài tập. HS thực chuyển đổi công thức. S xq = ( d +r ) x 2 x h h = Bài giải . Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là. ( 60 + 40 ) x 2 = 200(cm) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là. 6000 : 200 = 30 (cm). Đáp số : 30 cm. HS: Lần lượt hs nêu miệng, lớp nx . Gv: Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài, đồng thời vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS quan sát hình. - GV hỏi: Để tính được chu vi và diện tích của mảnh đất có dạng như trên chúng ta cần biết những gì ?..... A B C E D - GV mời HS nhận xét bài làm cùa bạn trên bảng . - GV nhận xét và cho điểm HS. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Toán Ôn tập các phép tính với phân số ( tiếp theo ) Tập làm văn. Ôn tập về tả người. I. Mục tiêu Giúp hs ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải toán có lời văn. Ôn tập kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả người . Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả người , trình bày rõ ràng rành mạch, tự tin , tự nhiên. II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: ND bài HS: SGK Giấy khổ to và bút dạ. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Kiểm ra bài làm ở nhà của HS. Hát. - Yêu cầu HS đọc đoạn văn của bài văn tả con vật đã viết lại. - Gv nhận xét về ý thức học bài của HS. 6’ 1 Gv: GT bài – HD làm bài 1 Hs: Bài 1. - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Nối tiếp nhau nêu đề bài mình chọn . - 3 HS tiếp nóinhau đọc yừng gợi ý 1. - HS nghe. - HS làm vào bảng nhóm. - HS làm vào vở. - HS trình bày bài làm . 13’ 2 Hs: làm bài tập 1 Gv: Bài 2. - GV yêu cầu HS đọc bài . - Tổ chức cho hS hoạt động trong nhóm , GV gợi ý. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV nhận xét cho điểm HS trình bày chính xác., rõ ràng. 6’ 3 Gv: Chữa bài tập 1- HD bài 2 a, Hs: - HS trình bày bài làm . 2HS đọc bài . - HS làm việc theo nhóm. - HS nối tiếp nhau trình bày kết quả trước lớp . - 3 HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của bài tả người của mình. 6’ 4 Hs: Làm bài tập 2b Gv:Nhận xét- sửa sai GV: Nhận xét – HD bài 3 a, Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là: ( bể ) b, Số phần bể nước còn lại là: ( bể ) Đáp số: a, bể b, bể Hs:Ghi bài vào vở 1’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 22 / 4 / 2009 Ngày giảng chiều:T6- 24 / 4 / 2009 Tiết 1: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Địa lí Ôn tập Tập đọc. Sang Năm con lên bảy. I. Mục tiêu - Học song bài này h/s biết: + Chỉ bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, vị trí dãy núi HLS, đỉnh Phan- xi- păng....các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình. + Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học 1.Đọc thành tiếng. - Đọc đúng các tiếng ,từ ngữ khó hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ . + Sang năm; lon ton; lớn khôn; giành lấy..,. - Đọc trôi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đung giữa các dòng thơ , khổ thơ ,nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả , ghợi cảm . - Đọc diễn cảm toàn bài thơ, thể hiện được tâm trạng của bạn nhỏ. 2. Đọc hiểu . - Hiểu nội dung của bài: * Bài thơ là lời người cha muốn nói với con : Khi lớn lên từ giã thế giới tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thực sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. 3. Học thuộc lòng bài thơ . II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: Nội dung bài. HS: SGK Bảng phụ ghi sẵn câu thơ , mkhổ thơ cần HD luyện đọc. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trước. - Gọi HS đọc bài : Luật bảo vệ , chăm sóc trẻ em? - 2 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. 6’ 1 Hs: Thảo luận: QS bản đồ địa lí tự nhiên VN. - Kể tên các thành phố lớn? - Kể tên các đảo, quần đảo ở nước ta? Gv: Hướng dãn luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc : - Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ , Gv chú ý sửa nỗi phát âm , ngắt giọng cho từng HS. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài . - GV đọc mẫu toàn bài . 9’ 2 Gv: Gọi HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN. Các đảo và quần đảo. Hs: b) Tìm hiểu bài. 4 HS 1 nhóm đọc bài và trả lời câu hỏi. + Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp. + Những câu thơ. Giờ con đang lon ton . Khắp sân vườn chạy nhẩy. Chỉ mình con nghe thấy . Tiếng muôn loài với con . - Lắng nghe... 7’ 3 Hs: Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. Gv: + Giã từ tuổi thơ con người tìm thấy hạnh phúc ở đâu? + Bài thơ là lời của ai nói với ai ? + Qua bài thơ người cha muốn nói gì với con ? - Gv giảng : Đều người cha muốn nói với con chính là nội dung của bài . - Gv ghi nội dung chính của bài lên bảng. c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng . 6’ 4 Gv: Nhận xét- Chốt ý đúng: Thành phố lớn + Thành phố Hà Nội: + Hải Phòng: + Huế: + Thành phố Hò Chí Minh: + TP Cần Thơ: + TP Đà Nẵng: Hs: - HS đọc thành tiếng . - HS đọc thành tiếng . - HS nghe . - 3 HS thi đọc diễn cảm . - 4 HS nói tiếp đọc thuộc lòng bài thơ . 3 HS thi đọc 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tập đọc Con chim chiền chiện địa lí: Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài, đọc diễn cảm giọng nhẹ hàng, vui tươi, tràn đầy tình yêu cuộc sống - Hiểu từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung:Hình ảnh con chim chiên chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu cuộc sống - HTL bài thơ. - Học song bài này h/s biết: + Chỉ bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, vị trí dãy núi HLS, đỉnh Phan- xi- păng....các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chơng trình. + Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học II. Đồ dùng III. HĐ DH GV : Nội dung bài. HS: SGK - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ hành chính- - Phiếu bài tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc GV: Gọi HS đọc bài giờ trước. - Nêu một số khoáng sản ở vùng biển VN? 2,3 H/S nêu- lớp NX 6’ 1 Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. Hs: * HĐ1: Đặc điểm của dãy núi HLS - Đại diện nhóm trình bày. - H/S chỉ bản đồ, dãy núi HLS, đỉng Phan- xi- păng, đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. - Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ... - Đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc QĐ: Ttờng Sa, Hoàng Sa.. - H/S chỉ trên bản đồ địa lí VN các đảo, quần đảo. - TL nhóm 2 6’ 2 Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai. Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. Gv:Nhận xét bổ sung 12’ 3 Gv: HDHS tìm hiểu bài - Bài tả con gì? - Con chiền chiện
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_45_tuan_33.doc