Giáo án điện tử Lớp Chồi - Chủ đề: Trường Mầm non - Năm 2010

a. Phát triển vận động:

 - Biết phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như:. Đi,Bò,Chạy,Tung bóng.

- Thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân.

b, Giáo dục dinh dưỡng,sức khỏe:

- Biết một số món ăn thông thường ở trường Mầm non.

- Sử dụng thành thạo các đồ dùng sinh hoạt trong trường Mầm non: Khăn,bàn chải đánh răng,cốc uống nước,bát ăn cơm.thìa xúc cơm.

- Có thói quen tự phục vụ.: Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh,chào mời trước khi ăn,không nói chuyện trong khi ăn.

- Biết các món ăn tại trường, ăn hết xuất, có hành vi văn minh trong ăn uống.

- An toàn : Tránh những vận dụng và nơi nguy hiểm trong trường ,lớp mầm non.

 

doc43 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 14/02/2022 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp Chồi - Chủ đề: Trường Mầm non - Năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của nghề dịch vụ 
Tuần : 16 
-Toán : Tách 1 nhóm thành hai nhóm trong phạm vi 3 
- KPKH : Tên gọi, công cụ sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của nghề xây dựng 
Tuần : 17
- Toán : So sánh kích thước của hai đối tượng rộng hẹp
- KPKH : Tên gọi, công cụ sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của nghề sản xuất 
Tuần: 18
 - Toán : So sánh, sắp xếp chiều rộng của 3 đối tượng 
-KPKH : Trò chuyện về ngày TLQĐ nhân dân VN 
3.Phát triển ngôn ngữ 
- Kỹ năng nghe : 
+ Trẻ nghe và hiểu, làm theo yêu câu của cô giáo và người lớn. Nghe hiểu nội dung của câu chuỵên, đồng dao, ca dao 
+ Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu 
- Kỹ năng nói : 
+Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép 
+ Biết bày tỏ tình cảm của mình về người lao động 
+ Trẻ trả lời đúng câu hỏi phù hợp với yêu cầu của người lớn 
+ Biết mô tả, sự vật hiện tượng và sản phẩm của một số nghề bằng lời nói 
- Làm quen với việc đọc viết : 
+ Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau 
+ làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt 
+ Hướng đọc viết từ trái sang phải, từ trên xuống dưới 
+ Làm quen với đọc, viết chữ cái B,C,D,Đ
- Kỹ năng nghe : 
+ Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu của cô. Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, đồng dao, ca dao 
- Kỹ năng nói : 
+ Sử dụng từ ngữ để bày tỏ mong muốn của mình, về tình cảm đối với người lao động bằng câu từ rõ ràng, dễ hiểu 
+ Nói thể hiện giọng điệu, nhịp điệu phù hợp với yêu cầu 
- Làm quen với việc học đọc, viết 
+ Biết cầm sách và “Đọc ” theo hướng từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
Tuần: 13
- Văn học : Em làm thợ xây 
- Làm quen với đọc, viết: B,C 
Tuần : 14
- Văn học: 
Truyện : Bác sĩ chim 
- Làm quen với đọc, viết: Gạch chân chữ B, C - tô chữ B,C.
Tuần : 15 
- Văn học : 
- Thơ : Đi cày, Đi bừa, BBố đi cày 
Ca dao đồng dao về lao động sản xuất 
Tuần : 16
- Truyện : Thần sắt, Cây rau 
- Thơ : Chú giải phóng quân, chú bộ đội hành quân trong mưa 
- Làm quen với đọc, viết: Ôn tập B,C 
Tuần : 17
- Văn học : Truyện ; Chim thợ may, người bán mũ rong 
- Tuần : 18
- Văn học : Thơ Em là cô giáo, bàn tay cô giáo 
- Làm quen với đọc, viết: D,Đ
4 .Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- PT tình cảm : 
+ Trẻ biết yêu quí người lao động, sử dụng tiết kiệm sản phẩm các nghề 
+ Biết lao động tự phục vụ bản thân
- Phát triển kỹ năng xã hội : 
+ Biết thực hiện một số qui định ở lớp, ở nhà và nơi công cộng : Cất đồ dung đồ chơi, trật tự khi ăn 
+ Biết chờ đến lượt và hợp tác 
+ Biết chơi một số trò chơi dân gian 
+ Có một số kỹ năng, thao tác đơn giản về một số nghề gần gũi quen thuộc
 - PT tình cảm 
+ Rèn kỹ năng sống cho trẻ. 
+Trẻ biết bày tỏ tình cảm yêu quí, biết ơn đối với người lao động 
+ Thực hiện công việc được giao ( một số thói quen lao động phục vụ bản thân : lấy tăm, cất ghế, mời nước 
- PT kỹ năng xã hội : 
+ Có thói quen lao động như : cất ghế, cất đồ dung sau khi ăn và sau khi học tập 
+ Có ý thức tôn trọng người khác, biết hợp tác trong các nhóm chơi 
+ Trò chơi ; Tập làm cô cấp dưỡng, chú công nhân, cô giáo...
- Biết cảm ơn khi được nhận quà, biết ăn hết xuất không làm rơi vãi
- Biết mặc quần áo, đánh răng rửa mặt, đeo giép
- Trò chơi : Tìm hiểu về nghề bán hàng, bác sỹ, lái xe và ứng xử lễ phép đối với mọi người 
- chơi bé tập làm nội trợ
- Đóng kịch: Cô giáo- học sinh, Người bán mũ rong 
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi dân gian. 
5. phát triển thẩm mĩ 
- Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mĩ 
+ Biết bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của những sản phẩm nghề 
+ Biết yêu quí người lao động 
- Kỹ năng : 
+ Trẻ biết nghe các loại nhạc khác nhau : Nhạc thiếu nhi, dân ca quan họ 
+ Thể hiện được các sắc thái tình cảm của bài hát 
- Thể hiện sự sang tạo khi tham gia hoạt động nghệ thuật : 
+ Biết lựa chọn các
- Cảm nhận- Cảm xúc thẩm mĩ : 
+ Biết thể hiện tình cảm, thái độ trước vẻ đẹp của ngôi nhà, bức tranh, quần áo 
+ Có ý thức giữ gìn đồ dung cá nhân 
- Kỹ năng : 
+ Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát 
+ Biết phối hợp các kỹ năng để vẽ, xé, nặn sản phẩm của một số nghề 
- Sáng tạo 
+ Biết nói lên ý tưởng của mình
 Tuần: 13
-Tạo hình: Vẽ chú công nhân 
- Âm nhạc : Hát : Lớn lên cháu lái máy cày, cháu yêu cô thợ dệt 
TC : Nghe tiếng hát tìm đồ vật 
Tuần : 14
- Tạo hình : Vẽ chân dung cô giáo 
- Âm nhạc : Hát : Cháu vẽ Ông mặt trời, Cô giáo 
Nghe hát : Khúc hát ru người mẹ trẻ 
Tuần: 15
- Tạo hình: Nặn dụng cụ nghề XD
- Âm nhạc : hát Cháu yêu cô chú công nhân 
Nghe hát : Đất mỏ quê em 
Tuần : 16
-Tạo hình: Xé dán quà tặng chú bộ đội 
- Âm nhạc : Hát cháu thương chú bộ đội, chú bộ đội đi xa, Gác
- Nghe h át : M àu áo ch ú b ộ đ ội
Tuần : 17
- T ạo h ình : V ẽ ,x é d án, n ặn theo ý th ích
- Âm nh ạc : H át Ch áu y êu c ô th ợ d ệt
- Nghe h át : Kh úc h át du c ủa ng ư ời m ẹ tr ẻ
Tuần : 18
- T ạo h ình : V ẽ ch ân dung c ô gi áo
- Âm nh ạc : H át . Ch áu v ẽ ông m ặt tr ời , c ô gi áo
- Nghe h át : Ni ềm vui c ô nu ôi d ạy 
tr ẻ
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: thÕ giíi ®éng vËt
Thời gian thực hiện 4 Tuần : Từ ngày 03/01 đến 28/01/2011.
LVPT
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
1.
Phát triển thể chât
. - PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp 
+ Trẻ tập thành thạo các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp 
+ Tập đúng theo bài hát: (Gà trống mèo con và cún con ) 
+ Phối hợp nhịp nhàng các vận động cơ thể và các giác quan để chơi các trò chơi, khám phá và trải nghiệm trong hoạt động học 
- Kĩ năng VĐ cơ bản : 
+ Trẻ thực hiện được một cách nhanh nhẹn, linh hoạt các VĐ : Đi chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn, Bật chum tách chân, trườn theo hướng thẳng kết hợp trèo qua ghế thể dục 
- PT Vận động tinh : 
Trẻ biết sử dụng linh hoạt bàn tay, ngón tay, các kỹ năng để tô, nặn, vẽ một số hình con vật, lắp ghép mô hình trại chăn nuôi.
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: 
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm có nguồn gốc động vật và lợi ích của chúng đối với sức khoẻ con người 
- Cách chế biến một số món ăn đơn giản từ động vật
- PT cơ lớn cơ nhỏ..
+ Tập lần lượt các động tác thể dục 
+ Tập theo bài hát 
- Kĩ năng VĐ cơ bản: 
+ Tập các kĩ năng Đi, chạy, bật,trườn..
- PT VĐ tinh : 
+ Tập các cử động : Vo, xoắy, xoắn,ấn...
- Dinh dưỡng và sức khoẻ:
+ Chơi bé tập làm nội trợ 
+ Tập chế biến thức ăn
Tuần : 19
* VĐCB: Đi chạy đổi hướng theo vật chuẩn. Chuyền bắt bóng qua đầu .
-( Bò chui qua cổng - trò chơi: Mèo và chim sẻ.) 
* VĐCB : Đập bóng xuống sàn. Nhảy lò cò.
-( Nhảy qua sông...) 
Tuần: 20
* VĐCB : Bật chụm tách chân ;
- TCVĐ : Phi ngựa. 
-( Đi, chạy theo đường Zích zắc.) 
Tuần : 21
* VĐCB : Trườn theo hướng thẳng kết hợp trèo qua ghế thể dục. 
- TCVĐ : Nhảy nhanh tới đích. 
- ( Đứng một chân câu cá...)
Tuần : 22
* VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát 
- TCVĐ : Ném bóng qua lưới. 
- ( Trườn sấp)
* VĐCB : Chạy theo đường dích dắc. Ném xa bằng hai tay .
2. 
Phát triển nhận thức 
- Khám phá xã hội:
+ Trẻ biết đặc điểm bên ngoài, ích lợi và tác hại của con vật đối với con người 
+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật 
+ Phân loại con vật theo dấu theo 1-2 dấu hiệu 
+ Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống 
+ Cách chăm sóc và bảo vệ vật nuôi 
- LQ với toán : 
+ Trẻ biết phân thành 3 nhóm theo một, hai dấu hiệu, xác định phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bạn khác, đếm đến 5 nhận biết số 5
- KPXH : 
+ Tên gọi, đặc điểm, íh lợi, tác hại của một số con vật 
+ So sánh, phán đoán, phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu đặc trưng 
- LQVT : 
+ Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác, đếm đến 5, phân nhóm theo dấu hiệu đặc trưng.
Tuần: 19
- Toán : Củng cố phân thành 2 nhóm theo 1 dấu hiệu. 
- MTXQ: Động vật nuôi trong gia đình.( Đặc điểm của vật nuôi ích lợi, so sánh sự giống nhau và khác nhau của 2 con vật, phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu môi trường sống). 
Tuần: 20
- Toán : Phân thành 3 nhóm theo 1 dấu hiệu
- MTXQ: Động vật sống trong rừng ( Đặc điểm, ích lợi, so sánh, phân loại theo dấu hiệu chung. Môi trường sống của chúng ) 
Tuần: 21
- Toán : Phân thành 3 nhóm theo 2 dấu hiệu. 
- MTXQ : Cá và môi trường sống (Đặc điểm, ích lợi...). 
Tuần: 22
- Toán: Xác định phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bạn khác. 
- MTXQ : Côn trùng và môi trường sống .( Đặc điểm bên ngoài, ích lợi...). 
- MTXQ : Chim và môi trường sống.( Đặc điểm bên ngoài, ích lợi...).
3.
Phát triển ngôn ngữ 
- Kỹ năng nghe : 
+ Trẻ nghe và hiểu các từ chỉ đặc điểm, ích lợi của một số loại động vật 
+ Nghe hiểu nội dung các câu mở rộng 
- Kỹ năng nói : 
+ Phát âm được các tiếng có chứa âm khó 
+ bày tỏ sự hiểu biết của mình về động vật bằng những câu ghép 
- LQ với việc đọc viết : 
+ Nhận dạng được một số chữ cái 
+ Tập tô đều các nét chữ 
+ Biết “ Đọc ” chuyện qua tranh vẽ .
- Kỹ năng nghe : 
+ Nghe và hiểu các từ ngữ khác nhau
+ Hiểu nội dung câu mở rộng 
- Kỹ năng nói : 
+ phát âm chuẩn, chính xác tiếng chứa âm khó 
+ Nói được câu ghép 
- LQ học đọc, học viết : 
+ Biết một số chữ cái 
+ Tập tô chữ cái 
+ Đọc truyện theo tranh
Tuần: 19
- Thơ : Đàn gà con, Con trâu,Nghé con, Có chú gà con; Gà nở; Bởi tôi là vịt; Gà mẹ đếm con, Thăm nhà bà.
+ Ca dao, tục ngữ: Về các loại con vật.
* Làm quen với đọc viết: Gạch chân và tô màu chữ D,Đ.
Tuần : 20
- Truyện : Giọng hát chim sơn ca, Khỉ mũi dài, Ngựa đỏ và lạc đà, Vì sao hươu lại có sừng, Voi con luôn nhầm. 
- Thơ : Cá ngủ; Cá ngủ ở đâu; Rong và cá.
Tuần: 21
- Thơ; Ong, Bướm và loài vật, Kể cho bé nghe.
-Truyện : Tếng hát của vẹt; 
* Làm quen với đọc viết: Ôn tập chữ D,Đ.
Tuần : 22
- Truyện: Chú chim sâu, Tiếng hát của Vẹt .
- Thơ: Con chim chiền chiện, Chim chìa vôi, Chim tu hú, chim én;
* Làm quen với đọc viết: Chữ E, Ê.
4. 
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội 
- PT tình cảm :
+ Trẻ biết biểu lộ cảm xúc tình cảm phù hợp qua cử chỉ giọng nói, trò chơi, hát . Theo chủ đề 
+ Biết yêu quí và chăm sóc những con vật 
- Kỹ năng xã hội : 
+ Biết phân biệt hành vi đúng sai 
+ Có ý thức bảo vệ môi trường 
+ Thể hiện thái độ không đồng tình đối vơi 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_choi_chu_de_truong_mam_non_nam_2010.doc