Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Dương Xuân Việt
: TOÁN
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Rèn KN tính và giải toán có lời văn .
- GDHS có ý thức tự giác học bài.
HSKT: Thực hiện được phép trừ các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng: HS : bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 2 HS làm bài 1, 2 (SGK tr6). Lớp làm b/c
- Chữa bài, nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu các phép trừ
a. Giới thiệu phép trừ 432 - 215.
1: Động não Mục tiêu: Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. Cách tiến hành. - GV yêu cầu HS quan sát SGK h1-> 3 2HS 1 nhóm. - Kể tên và nêu các biểu hiện của bệnh đường hô hấp? - >GV kết luận.: Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp - Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi đều có thể bị bệnh. Những bệnh đường hô hấp thường gặp là: viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi - HS trả lời - Nhận xét. Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh đường hô hấp. Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh. Có ý thức thường xuyên phòng bệnh. Cách tiến hành: Quan sát h4->6 và trao đổi với nhau về nd của các hình. - Gọi đại diện một số cặp trình bày. - HS quan sát theo nhóm 2 - Theo dõi, nhận xét. - Nguyên nhân gây ra bệnh đường hô hấp? - Cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? ->GV rút ra kết luận: Nguyên nhân: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền nhiễm ( cúm, sởi...) Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, ăn uống đủ chất, ... - Do nhiễm lạnh, nhiễm trùng.. - Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng, ... - HS theo dõi. Hoạt động 3: Cho HS chơi trò chơi bác sỹ. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học được phòng bệnh viêm đường hô hấp. Cách tiến hành: - GV HD cách chơi: 1 HS đóng vai bệnh nhân và một HS đóng vai bác sĩ. - HS đóng vai bệnh nhân kể một số biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp. - HS đóng vai bác sĩ nêu được tên bệnh. 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nd bài, y/c hs có ý thức phòng bệnh đường hô hấp - Nhận xét tiết học. Chiều Tiết 1: TOÁN (tăng) Luyện tập I. Môc ®Ých - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Củng cố cách thực hiện phép cộng trừ các số có ba chữ số - Giải toán có lời văn và ôn lại các bảng nhân chia đã học HSKT: Củng cố kĩ năng đã học. II. §å dïng Sách Ôn luyện toán 3 III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc KTBC: Gv yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3,4,5 Bài mới Bài 1: Đặt tính rồi tính. * Củng cố cách đặt tính và thực hiện các phép tính trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. * Củng cố cách thực hiện các phép tính trừ Bài 3 : Tìm x: Gv hướng dẫn học sinh bằng cách hổi hs hướng làm của các em * Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết. Bài 4,5: Gv yêu cầu hs đọc đề và phân tích đề + Bài toán cho biết gì? + Yêu cầu tìm gì? + Nêu cách làm? - HS làm bài ,chữa bài, nhận xét. Bài 5 Gv yêu cầu hs đọc đề theo tóm tắt Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải: - Chữa bài. - Nhận xét. - HS nêu cách đặt tính và tính. - HS trung bình, yếu lên bảng làm bài. - HS khá ,giỏi nhận xét, chữa bài. - HS trung bình, yếu lên bảng làm bài. - HS khá ,giỏi nhận xét, chữa bài. - HS nêu cách tìm X, làm bài. - HS chữa bài, nhận xét: - HS đọc đề , phân tích đề. Nhận xét. - HS đọc đề, làm bài . Số ki lô gam gạo tẻ là: 335 – 128 = 207 ( kg) Đáp số: 207 kg . Củng cố - dặn dò Gv nhận xét chung tiết học Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài, làm lại bài. Tiết 2: TIẾNG VIỆT (tăng) Ôn tập I. Mục tiêu - Giúp hs làm đúng bài chính tả : điền s/x; uyu/ uyêch; tìm từ viết sai và bài tập luyện từ và câu - Làm được bài tập chính tả, luyện từ và câu II. Đồ dùng Sgk III. Hoạt động dạy và học 1.Ktbc : gv yêu cầu học sinh viết một số từ chính tả ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi 2.bài mới Bài tập 1: - Nêu yêu cầu của bài và treo bảng phụ. - HD HS làm bài. - Chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: - Nêu yêu cầu của bài? - Chia bảng thành 4 cột và chia lớp thành 4 nhóm - Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. - Chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: - Nêu yêu cầu của bài - HD HS làm bài. - Chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: - Nêu yêu cầu của bài - HD HS làm bài, chữa mẫu một số từ cho hs - Chốt lại lời giải đúng Bài tập 5: - Nêu yêu cầu của bài và vẽ lên bảng hình vẽ như vở bt cho hs thi điền từ - Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. - Chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1HS làm mẫu. Cả lớp theo dõi. - Cả lớp làm VBT.*VD: con sâu, xúc cát. - Chơi trò tiếp sức: HS mỗi nhóm nối tiếp nhau viết bảng các từ chứa tiếng có vần uêch/uyu. 1 HS thay mặt nhóm đọc kết quả. VD: nguệch ngoạc, rỗng tuyếch - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - Cả lớp làm VBT. - Nhận xét, chữa bài - Cả lớp làm VBT. Hs gạch từ sai vào vbt Chữa bài Hs thi điền từ trong hình vẽ Tiết 3: TẬP VIẾT Ôn chữ hoa: Ă,  I. Mục tiêu: - Củng cố cáh viết đứng chữ hoa Ă,  thông qua bài ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa Ă , Â, L tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ . - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn VSCĐ II. Đồ dùng: - Mẫu chữ Ă,  phấn màu, bảng con. III. Hoạt động dạy- học: 1. Bài cũ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ A, lớp viết bảng con Vừ A Dính - Nhận xét chữ viết của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung Hoạt động 1:Hướng dẫn viết trên bảng con: a. Luyện chữ viết hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài? Ă, Â, L - GV treo chữ viết mẫu, nhắc lại cách viết - HD nhận xét các chữ. HS luyện viết trên bảng con. Nhận xét chữ viết. HS luyện viết bảng con lần 2 b. Viết từ ứng dụng (tên riêng) - Giới thiệu, giải nghĩa tên riêng HS đọc tên riêng. - H/dẫn HS cách viết - GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa( nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội) HS tập viết bảng con. HS theo dõi. c. Viết câu ứng dụng HS đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng. - *Giải nghĩa câu tục ngữ? Hoạt động 2:Hướng dẫn viết vở - Nêu y/c viết, h/d viết từng dòng. HS tập viết bảng con các chữ đầu dòng *Phải biết nhớ ơn những người giúp đỡ mình, những người đã làm ra những thứ cho mình được thừa hưởng. - Theo dõi, nhắc nhở HS . HS viết bài vào vở Hoạt động 3. Chấm bài: Thu vở, chấm bài, nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại cách viết chữ hoa Ă, Â? - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa B. Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2015 Nghỉ lễ Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2015 Sáng Tiết: 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? I. Mục tiêu - Tìm được những từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của (BT1) - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì) ? là gì ? ( BT2) - Học sinh khá giỏi : làm tốt các bài tập trong SGK II. Đồ dùng - Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1; Bảng phụ viết các câu trong BT2. - VBT TV3. III. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi hai em làm bài tập 1, 2 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: - Lấy bài của nhóm thắng làm chuẩn, viết bổ sung từ để hoàn chỉnh. Bài tập 2: - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài tập 3: - GV nhắc HS: bài tập này xác định truớc bộ phận trả lời câu hỏi -Ai (cái gì, con gì)? hoặc là gì. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - 2 HS làm BT1 và BT2. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vào vở BT. - Các nhóm thi từ tìm trên bảng. - Cả lớp đọc bảng từ mỗi nhóm tìm được, nhận xét đúng sai. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS giải câu a để làm mẫu. - HS làm BT vào vở. - HS cả lớp làm bài. - HS đọc câu hỏi được in đậm trong câu a, b, c. - HS ghi nhớ những từ vừa học. Tiết 2: TOÁN ¤n tËp c¸c b¶ng nh©n I. Môc ®Ých - Thuộc các bảng nhân 2 ,3,4,5 . - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức .Bài 1 , Bài 2 ( a , c ) , Bài 3 , Bài 4 - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một phép tính ). - Học sinh NK : làm tốt các bài tập trong SGK,và vở BT. Bài tập 4: Không yêu cầu hs viết phép tính, chỉ yêu cầu hs trả lời II. §å dïng - Sách giáo khoa , bảng con III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hS đọc bảng nhân và chia 2, 3, 4. - GV nhận xét, tuyên dương, 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng nhân chia : 2, 3, 4, 5. HD Ôn tập: Bài 1: - Gọi HS nối tiếp đọc kết quả. - Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm. - GV phân tích cách nhẩm: 200 x 2 = Bằng cách nhẩm. 2 x 2 = 4, Vậy 2 trăm x 2 = 4 trăm. Viết là: 200 x 2 = 400. - Gọi HS làm phần còn lại. HSKT: Nắm được cách làm bài - Chữa bài và NX Bài 2: Tính gá trị biểu thức: - 4 x 3 + 10 : Yêu cầu cả lớp suy nghĩ tính giá trị biểu thức này. HSKT: Làm được 1 phép tính - Gọi HS giải. - Chữa bài và NX. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. + Trong phòng ăn có mấy cái bàn ? + Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ? + Vật 4 cái ghế được lấy mấy lần? + Tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào ? - Gọi HS làm bài trên bảng. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, NX 3. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm.. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng chia. - 3 HS đọc. - HS đọc. - HS đọc nối tiếp. - HS nối tiếp nêu kết quả đến hết.. - 2 HS lên bảng làm bài tập. - 1 HS thực hiện: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - 3 HS đọc đề. - Có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 ghế. - 4 ghế lấy 8 lần. - Ta thực hiện tính 4 x 8. - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. Bài giải: Số ghế có trong phòng ăn là: 4 x 8 = 32 (cái ghế). Đáp số: 32 cái ghế. Tiết 3: CHÍNH TẢ Nghe - viÕt: C« gi¸o tÝ hon I. Môc ®Ých - Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi . - Làm đúng ( bt2 ) a/b hoặc BTCT phương ngữ do giáo viên soạn , -Học sinh NK : làm tốt các bài tập trong SGK, vở bài tập II. §å dïng - Sách giáo khoa vở bài tập III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc 1.Kiểm tra bài cũ: + GV đọc đoạn chép: Khuỷu tay , sấu hổ . Giáo viên nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Đoạn này chép từ bài nào ? - Đoạn chép có mấy câu ? - Cuối câu có dấu gì ? - Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Yêu cầu HS viết tiếng khó + Chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn. + Chấm chữa bài. - GV chấm 7 bài và nhận xét. + HD bài tập: Bài 2(a) Đọc yêu cầu - Yờu cầu 2 hs làm trên bảng. Nhận xét và chữa bài (BT lựa chọn chỉ làm phần b). - HD HS làm bài. - Chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_2_nam_hoc_2015_2016_duong_xuan_vi.doc