Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo

Tiết 2; 3: TẬP ĐỌC

Tìm ngọc.

I. Mục tiêu: GIỲP HS

- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó. Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Học sinh hiểu 1 số từ mới, nắm được nội dung câu chuyện: khen ngợi những con vật thông minh tình nghĩa.

- Rèn kĩ năng đọc, nghe, nói, quan sát.

- GD YỜu thương bảo vệ chăm sÚc con vật. BVMT, Hứng thú bồi dưỡng VỐN TV .

II. Đồ dùng dạy học :

Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc.

III. Hoạt động dạy học CHỦ YẾU:

 Tiết 1:

1. Kiểm tra bài cũ:

 

doc25 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u và giữa các cụm từ. Hiểu ý nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung bài: loài gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình cảm như con người.
- Rốn kĩ năng đọc, nghe, núi, quan sỏt.
- GD Yờu thương bảo vệ chăm súc con vật. BVMT, hứng thỳ bồi dưỡng vốn TV II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi các câu văn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc: Tìm ngọc.
Nhận xột 
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Đọc mẫu
- Luyện đọc cõu ; đọc đỳng 
Giỳp HS KT đọc cõu. 
- Cho học sinh tự tìm từ khó đọc
Nhận xột,uốn nắn 
- Hướng dẫn đọc theo đoạn và cả bài.
- Hướng dẫn đọc ngắt giọng.
- Từ khi .... trứng, / gà mẹ ...chúng / bằng cách ... vỏ trứng / còn chúng / thì ... hiệu / nũng nịu ... mẹ //
- Đàn con .... xao / lập tức chui hết vào .... mẹ, / nằm im. //
Nhận xột , uốn nắn 
Giải nghĩa từ 
c. Tìm hiểu bài:
- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
- Gà con đáp lại gà mẹ như thế nào?
- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu gà mẹ?
- Gà mẹ báo cho gà con không có gì nguy hiểm bằng cách nào?
- Gọi 1 học sinh bắt chước tiếng gà.
- Khi có tai hoạ, gà mẹ báo cho gà con biết bằng cách nào?
- Khi nào lũ con lại chui ra?
d. Luyện đọc lại.
- Nhận xét, khen
3. Củng cố, dặn dò:
- Qua bài học ta thấy được điều gì?
- Cỏc em chăm súc, vệ sinh, bảo vệ vật nuụi. 
 Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài.
3 học sinh đọc bài "Tìm ngọc" và trả lời câu hỏi.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Tự tìm: roóc, roóc, nũng nịu, đáp lời, nấp mau, xôn xao, lập tức, ...
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
- Luyện đọc ngắt giọng.
1 học sinh đọc phần chú thích.
- Đọc thầm từng đoạn trả lời. 
- Từ khi nằm trong trứng.
- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.
- Kêu đều đều: cúc...cúc...
1 học sinh bắt chước tiếng gà.
- Xù lông, miệng kêu roóc, roóc.
- Khi mẹ cúc, cúc đều đều.
1 học sinh bắt chước tiếng gà 
- Nhận xét.
Đọc nhúm , đại diện thi đọc
Nhận xột, bỡnh chọn . 
Tiết 2 : THỦ CễNG
 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố cách gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe. Bước đầu biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. 
- Rốn kĩ năng quan sỏt, đụi tay gấp khộo lộo .
 -HS hứng thỳ, chủ động sỏng tạo. Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Biển báo mẫu.
- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
- Giấy thủ công, kéo, keo dán.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Kiểm tra sư chuẩn bị của học sinh .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- Giáo viên cho học sinh quan sát BBGT cấm đỗ xe và so sánh, nhận xét sự giống, khác nhau với các biển báo đã học.
- Quan sát, so sánh sự giống, khác nhau giữa các biển báo đã học.
c. Hướng dẫn thực hành gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
- Treo tranh quy trình, yêu cầu học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán BB cấm đỗ xe.
- Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán BB cấm đỗ xe.
Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
+ Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
HS thực hành cắt mặt và chân biển báo.
- Theo dừi giỳp đỡ HSKT.
Nhận xột sản phẩm. 
- Học sinh tiếp tục thực hành gấp, cắt BBGT cấm đỗ xe.
3. Củng cố, dặn dũ
 Nhắc lại các bước gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe?
 Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau.
Tiết 3 : TOÁN ( tăng )
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố cộng, trừ có nhớ dạng đó học 100 trừ đi một số , đặt tớnh , tớnh , giải bài toỏn ,tỡm số hạng, số bị trừ , số trừ.
- Kĩ năng đọc, viết số, quan sỏt, đặt tớnh, tớnh, trỡnh bày .
- Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
GV : Bảng phụ 
HS : Sỏch Toán buổi 2 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 
1.Kiểm tra : HS lờn làm x-27=48; 67-x=29 ; 47+x=52
Nhận xột, đỏnh giỏ 
2.ễn luyện 
Hoạt động GV 
Hoạt độngHS 
Baứi 1 ( Trang 69) Đặt tớnh ..... 
Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.Lưu ý đặt tớnh 
Nhận xột kq
Theo dừi giỳp đỡ HSKT.
Baứi 2: ( Trang 69 ) Goùi HS neõu yeõu caàu
Nờu tỡm số hạng , tỡm số bị trừ , tỡm số trừ.
Nhận xột kq
Baứi 3: ( Trang 69 ) Khoanh vào .....
Nhận xột kq
Baứi 4 ( Trang 69) Giải bài toỏn ....
HS năng khiếu nờu túm tắt
Nhận xột kq
Baứi 5: ( Trang 70) HS nờu yc 
 Nhận xột kq
3.Củng cố, dặn dũ
Nờu cỏch tớnh, đặt tớnh .
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.Về chuẩn bị bài.
HS làm bài , sửa bài
HS chưa hoàn thành lờn làm 
Nhận xột 
Caỷ lụựp tửù laứm baứi. Sửỷa baứi
HS lờn sửa, đổi chộo kiểm tra .
Nhận xột 
HS nờu làm bài , HS lờn sửa 
Nhận xột KT kq
HS đọc bài toán, túm tắt , giải 
Tuyết cú số ki- lụ - gam là : 
 32-8=24(kg)
-Làm bài , sửa bài 
Nhận xột KT kq
Thứ tư ngày 16 thỏng 12 năm 2015
Tiết 1: ĐẠO ĐỨC
( Đ/ C Huế soạn giảng )
Tiết 2: HĐNK
( Đ/ C Huế soạn giảng )
Tiết 3:TIẾNG ANH
(GV chuyờn)
_Tiết 4:TIẾNG ANH
(GV chuyờn)
Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu : Ai thế nào?
I. Mục tiêu: Giỳp HS
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật. Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của loài vật.
- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm, nói câu dùng ý so sánh.
- Có ý thức nói, viết thành câu, sử dụng từ đúng, hứng thỳ bồi dưỡng vốn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh lên bảng đặt câu có từ chỉ đặc điểm.
 - Nhận xét, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh (SGK).
Theo dừi giỳp đỡ HS KT.
- Cho lớp nhận xét, chỉnh sửa.
Nhận xột, chốt 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề.
- HD quan sát tranh (SGK).
Nhận xột , chốt kq
Bài 3: Treo bảng phụ, Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh dùng cách nói ở bài tập 2 để viết tiếp các câu.
Nhận xột , chốt kq
3. Củng cố , dặn dũ :
2 học sinh lên bảng đặt câu có từ chỉ đặc điểm.
1 học sinh đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh.
- Làm bài: chọn cho mỗi con vật 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
VD: Khoẻ như trâu./ Chậm như rùa./
Nhận xét, chỉnh sửa.
1 học sinh đọc yêu cầu.
QS tranh, làm bài, tự thêm các từ so sánh.
VD: Đẹp như tranh./ Cao như sếu./ 
- Đọc bài làm và chữa bài.
- Dùng cách nói ở bài tập 2 để viết tiếp các câu.
- Làm bài và đọc bài trước lớp.
- Nhận xét..
Bài học hôm nay gồm có các nội dung gì? Chốt bài.
Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài.
 Tiết 2: TOÁN 
Ôn về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo).
I. Mục tiêu: Giỳp HS
- Học sinh khắc sâu về cộng trừ nhẩm trong bảng, cộng trừ các số trong phạm vi 100, tìm số
hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. 
- Giải toán về ít hơn. Bài toán trắc nghiệm. Biểu tượng về hình tứ giác.
- Tự tin, cẩn thận, tự giỏc, hứng thú, tích cực trong học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi các câu văn cần luyện đọc.
III . Hoạt động dạy học chủ yếu
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh viết phép trừ có hiệu bằng SBT.
Nhận xột 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: Cho học sinh tự làm bài.
Theo dừi giỳp đỡ HS KT.
Nhận xét kq
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài:
 100 - 2 48 + 48 100 - 75 83 + 17
Nhận xét kq
Lưu ý đặt tớnh 
Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi: x + 16 = 20
- x là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? 
Tương tự phộp tớnh cũn lại 
Nhận xét kq
Bài 4: Giải toỏn 
- Chấm, chữa bài.
Bài 5: Bài yêu cầu gì?
Vẽ hình lên bảng và hướng dẫn học sinh tìm và đếm hình.
- Vậy ta khoanh vào chữ nào?
3. Củng cố, dặn dũ :
- Viết bảngcon phép trừ có hiệu bằng SBT.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài. Chữa bài.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
HS chưa hoàn thành lên làm bài.
 - Cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Nhận xét, sửa sai.
- Tìm x.
- Số hạng chưa biết.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Làm bài , sửa bài 
Nhận xột 
- Đọc đề, tóm tắt và giải vào vở.
HS lên giải : Em cân nặng là :
 50 - 16 = 34(kg )
 Đáp số:34 kg.
Đọc yc và quan sát hình
- Quan sát, kể tên các hình tứ giác. 
 Chữ D
Bài học hôm nay em ôn về những nội dung gì?
Nhận xét tiết học. Về ụn bài.
Tiết 3: THỂ DỤC
( GV chuyờn ) 
 Thứ năm ngày 17 thỏng 12 năm 2015
Sỏng Tiết 1: TẬP VIẾT
 Chữ hoa ễ, Ơ
I.Mục tiêu: Giỳp HS
- Học sinh nắm được quy trình viết chữ hoa ễ, Ơ, từ và cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng. Biết vận dụng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, vị trớ dấu vào cỏc bài viết.
- Rốn kĩ năng đoc, viết, nghe, núi, quan sỏt.
- Giáo dục tinh thần rèn chữ giữ gỡn vở, chăm chỉ, cẩn thận, thẩm mĩ.. 
II. Đồ dùng dạy học :
 - Mẫu chữ ễ, Ơ đặt trong khung chữ
 - Bảng phụ cụm từ ứng dụng.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra:
- Viết bảng con chữ hoa: O, Ong.
Nhận xột 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: Ô, Ơ.
Đưa chữ mẫu: Ô, Ơ.
- Đọc.
- Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét chữ mẫu.
- So sánh các chữ: Ô, Ơ với chữ O.
- Nhận xét về độ cao, độ rộng các nét.
- Chỉ quy trình viết chữ hoa Ô, Ơ. 
- Chỉ và nêu lại.
- Viết mẫu chữ hoa cỡ vừa.
- Nhận xét, uốn nắn
- Theo dõi, nắm bắt.
- Viết tay không.
- Viết bảng con.
- Viết mẫu chữ hoa cỡ nhỏ.
Nhận xét so sánh hai cỡ chữ.
- Nhận xét, uốn nắn
 Viết bảng con.
c. Hướng dẫn viết từ, câu ứng dụng:
- Giới thiệu từ, cụm từ ứng dụng:
- Đọc: Ơn, Ơn sâu nghĩa nặng. 
- Giải nghĩa: Ơn sâu nghĩa nặng.
- Nhắc lại.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
- Nhận xét cấu tạo, độ cao, cách nối các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trớ dấu.
- So sánh, nhận xét.
- Nhận xét, uốn nắn
- Viết bảng con.
d. Hướng dẫn viết vở:
- Theo dõi uốn nắn tư thế giỳp đỡ 
- Theo dõi, viết bài vở Tập viết.
HSKT.
- Thu chấm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhắc lại nội dung bài học? Nờu cấu tạo, quy trỡnh viết.
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : TOÁN
Ôn tập về hình học.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Củng cố biểu tượng về hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, tứ giác.Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, 3 điểm thẳn

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc
Giáo án liên quan