Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 2: TOÁN
Luyện tập (T. 168)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Yêu thích học toán.
- HSKT làm được bài dạng đơn giản
II. Đồ dùng: GV: Tranh bài 4, 7 bó và 6 que tính rời. HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính rồi tính: 76- 70; 45- 5; 3+ 23; 67- 23.
- Nêu lại cách đặt tính.
__________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2015 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ Hồ Gươm I. Mục tiêu: - HS tập nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng đoạn: “Cầu Thê Húc màu soncổ kính: 20 chữ trong khoảng 8- 10 phút. - Điền đúng vần ươm hay ươp; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. - HSKT chép tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: ầm ĩ, chăng dây, chó vện. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng đoạn cần chép. - Gọi HS đọc lại đoạn đó. - GV yêu cầu tìm và viết tiếng khó: màu son, cổ kính khổng lồ, long lanh - Gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Theo dõi. - Đọc đoạn. - HS viết bảng con. - Nhận xét. - Cho HS tập chép vào vở. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. - GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi chính tả. - GV chữa lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. - Điền vần: ươm hay ươp. - Điền chữ: c hoặc k. - Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài. 5. Hoạt động 5: Chấm bài. - Thu một số bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò. - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết bài thơ vào vở. - HS soát lỗi chính tả và chữa lỗi bằng bút chì trong vở. - Đổi vở. - HS làm. - HS làm. - Nhận xét và sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. __________________________________________ Tiết 2: TẬP VIẾT Tô chữ hoa: S, T I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng, các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV- T2. - Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết. - Say mê luyện viết chữ đẹp. - HSKT chép tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: GV: Chữ mẫu. HS: Vở luyện chữ. III. Hoat động dạy- học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Viết: màu sắc, dìu dắt. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. 3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét. - GV nêu qui trình viết và tô chữ hoa: S, T trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại qui trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng. - Y/c HS đọc các vần và từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS viết các vần, từ ứng dung: tương tự. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở. - Hướng dẫn tương tự như viết bảng con. - Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết... Lưu ý HS chậm. - Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS 5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. - Nêu lại các chữ vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết vào bảng con. - Nắm yêu cầu của bài. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nêu lại qui trình viết. - Viết bảng, nhận xét, sửa sai. - Đọc bài - HS tập viết trên bảng con. - HS viết vở. - Theo dõi. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Ôn tập: Giải bài toán có lời văn - Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn sử dụng phép tính trừ. - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn. - Có ý thức học tập, yêu thích học toán. - HSKT làm được bài dạng đơn giản II. Đồ dùng: Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Các bước khi giải bài toán có văn. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 1: “ Lam có 8 viên bi, Lam cho Ban 5 viên bi. Hỏi Lam còn lại mấy viên bi?” - HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau đó làm vào vở. - HSKT làm bài 1 - Gọi HS lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 2: “ Gà nhà Linh đẻ được 10 quả trứng, mẹ đem biếu bà 7 quả. Hỏi nhà Linh còn lại mấy quả trứng?” - HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau đó làm vào vở. - HSKT làm bài 2 - Gọi HS lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 3: “Đàn gà có 17 con, 7 con đã vào chuồng. Hỏi còn bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?” - HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau đó làm vào vở. - Gọi HS lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 50 cái kẹo Chia cho các bạn: 30 cái kẹo Còn lại : cái kẹo? - GV gọi HS đọc tóm tắt, nêu thành đề toán, yêu cầu HS tự nêu lời giải sau đó làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò. - Thi viết số tính nhanh. - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Kiểm tra I. Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả học tập của HS về kĩ năng làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn có phép trừ; Xem giờ đúng. - HSKT làm bài 1 dòng 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy - học:- GV: Giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của HS B. Giáo viên chép đề lên bảng. 1. Đặt tính rồi tính: 32 + 45 76 – 55 40 + 20 46 – 13 48 – 6 64 - 61 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ: · º ½ À Â ¼ Á . . . . . .. 3. Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh? 4. Số ? + 21 - 21 35 5. Điền dấu > , < , = ? 35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3 30 – 20 40 – 30 31 + 42 41 + 32 C. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài – Học sinh làm bài. D. Giáo viên thu bài đánh giá. __________________________________________ Tiết 3+4: TẬP ĐỌC Sau cơn mưa I. Mục tiêu; - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu được: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào..Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Bồi dưỡng cho học sinh tình yêu thiên nhiên. - Chú trọng KN đọc trơn, HD HS ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng chưa đánh giá KN đọc - HSKT đọc được bài II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Luỹ tre. - Đọc SGK. - Hỏi một số câu hỏi của bài. - Trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. - Đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Có 5 câu. -Luyện đọc tiếng, từ: “trận mưa rào, đoá râm bụt, giội rửa, nhởn nhơ, quây quanh”.GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: “ mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, quây quanh”. - HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - Theo dõi. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp. - Luyên đọc cá nhân, nhóm. - Đọc nối tiếp một câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Luyện đọc cá nhân, nhóm. - Thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - HS đọc; Đọc đồng thanh. *Giải lao 4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn trong bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK - 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm.. - Tìm cho cô tiếng có vần “ây” trong bài? - HS nêu. - Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó? - Cá nhân, tập thể. - Tìm tiếng có vần “ây, uây” ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài. - Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng. - Bài: Sau cơn mưa. - Các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài. - GV gọi HS đọc câu 2, 3, 4. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - 2 em đọc. - 2em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - Cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - GV nói thêm: bài văn cho ta thấy sau trận mưa rào mọi vật đều sáng và sạch sẽ - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS. *Giải lao - Theo dõi. - Theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. 3. Hoạt động 3: Luyện nói. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Trò chuyện về mưa. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. - Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Cây bàng. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Luyện đọc bài: Hồ Gươm - Thấy được: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. - Bồi dưỡng cho học sinh tình yêu bạn bè. - HSKT đọc được bài II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số từ ngữ khó: long lanh, lấp ló, xum xuê, thê húc, giữa, cổ kính - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Hồ Gươm. - Trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2. Hoạt động 2: Luyện đọc. - GV gọi chủ yếu là HS đọc chậm, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Hồ Gươm. - GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễn cảm hay không, sau đó cho điểm. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. 3. Hoạt động 3: Luyện viết. - Đọc cho HS viết: long lanh, lấp ló, xum xuê, thê húc, giữa, cổ kính - Tìm thêm những từ chứa tiếng có vần: ươm, ươp. - Nói câu chứa từ vừa tìm được.
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_32_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc