Giáo án lớp 1 - Tuần 5 năm 2014

I.Mục đích yêu cầu:

- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành.

* Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cẩn thận, sạch sẽ là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

- HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy và học:

- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu. Tranh bài tập.

- Các đồ dùng học tập, Bài hát ‘‘ Sách bút thân yêu ơi ’’

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 5 năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả mấy bạn?
- Tương tự với chấm tròn, que tính.
+ GV kết luận: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8
- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
 GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Thứ tự số 8:
- Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 
? Số 8 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 8 ?
? Những số nào đứng trước số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
b. Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở
- GV quan sát HD thêm cho học sinh yếu
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì 
? Ta làm thế nào ?
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8
VD: 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1
Bài 3: 
? Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
4. Củng cố:
- Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8
- Nhận xét tiết học, khen ngợi , nhắc nhở một số học sinh.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lai bài, xem trước bài giờ sau.
- 2-3 HS ( Hùng , Linh)
- chữa bài 
- Hs nhận xét bài bạn 
- Có 7 bạn 
- 1 bạn
- 8 bạn 
- HS tô và viết bảng con số 8
- HS lấy que tính và đếm 
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- Số 7
- 1 vài em đếm 
- Viết số 8
- HS làm BT
- Điền số thích hợp vào ôtrống
- HS nêu
- HS làm bài
- HS làm theo yêu cầu 
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 8
- Số 1
Tự nhiên xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
I.Mục đích yêu cầu: 
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- HS khá nêu được một số cách đề phòng các bệnh về da.
- Học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
III. Các hoạt động dạy - học :
Ổn định tổ chức: lớp hát
Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
- Hằng ngày sau buổi chiều tan học về các em thường làm gì để vệ sinh cơ thể ?
b.Thảo luận nhóm
- Thực hiện hoạt động.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo.
- Kiểm tra hoạt động.
- Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai?…
- Khi tắm chúng ta cần làm gì?
- Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào?
- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì?
 c.Thực hành.
+ GV theo dõi và hướng dẫn học sinh nào chưa biết cách làm.
4. Củng cố:
- Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Thi xem ai sạch sẽ 
- Nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc nhở học sinh có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân.
- 2HS trả lời 
- HS nhận xét, bổ sung
- HS trả lời
- HS làm việc theo nhóm. Từng học sinh nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo.
- 2 HS nhắc lại.
- Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
- Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu.
- Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn…
- Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
-Trước khi ăn,và khi đi ngủ
-HS lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng
- HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến.
- Một số em nhắc lại.
Chiều
Tự nhiên - xã hội
 ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS tiếp tục nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- HS khá nêu được một số cách đề phòng các bệnh về da.
- Học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt?
- GV nhận xét bổ xung
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Thảo luận nhóm. Theo gợi ý của GV
Bước 1:Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai
* GV chốt :Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước.
+ Tắm song lau khô người 
+ Hướng dẫn HS dùng bấm móng tay.
+ Hướng dẫn HS rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách.
Bước 2: Thực hành.
+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng.
+ GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
4. Củng cố:
- Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài giờ sau
- 2 HS nêu
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo.
 2 HS nhắc lại.
- HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả lời câu hỏi.
-Học sinh thực hành 
1HS nêu.
Tiếng việt
ÔN TẬP
Hoạt động tập thể
ÔN : TRÒ CHƠI TẬP TẦM VÔNG
I. Mục tiêu
- Học sinh tiếp tục ôn lại trò chơi Tập tầm vông ,Qua trò chơi rèn luyện khả năng phán đoán, sự khéo léo , nhanh nhẹn. 
- Lòng say mê thể dục thể thao 
II. Chuẩn bị 
 -Hai em mỗi em cầm1 viên sỏi hoặc một vật nhỏ nào đó có thể dấu trong nắm tay .
III. Các hoạt động dạy học 
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ :
 Một số viên sỏi
 Sân bãi dọn sạch sẽ
3. Bài mới :
- GV phổ biến nội dung yêu cầu buổi học
- Cho HS tập hợp thành 2 hàng dọc rồi cho quay thành hàng ngang quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một
- GV cho HS đọc thuộc mấy câu đồng dao:
“ Tập tầm vông
 Tay nào không
Tay nào có
Tập tầm vó
Tay nào có
 Tay nào không”
- GV nêu tên trò chơi
- GV làm mẫu và giải thích trò chơi.
- Cho 1 hàng chơi thử ( theo lệnh thống nhất của GV) chưa đọc đồng dao
- Cho cả lớp chơi chính thức mỗi hàng được dấu sỏi và đoán 2 lần.
- GV cho HS chơi kết hợp với đọc đồng dao.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Hướng dẫn cho HS tự chơi ngoài giờ ở trường và nhà.
- HS xếp hàng theo hướng dẫn
- HS đọc bài đồng dao
- HS quan sát
- HS chơi thử
- Cả lớp chơi
- HS chơi kết hợp đọc đồng dao
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Sáng
Toán
SỐ 9
I.Mục đích yêu cầu: 
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Học sinh yêu thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bộ đồ dùng dạy toán GV và học sinh. Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại
- Mẫu số 9 in và viết
- Sách giáo khoa.Bảng con, vở BT
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 8 - 1.
- Cho HS nêu cầu tạo số 8
- GV nhận xét cho điểm 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
b. Lập số 9.
* Treo tranh lên bảng.
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
? Có thêm mấy bạn muốn chơi.
? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn?
- GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn.
- Tương tự với que tính, chấm tṛòn.
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9.
c. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
d. Thứ tự của số 9.
- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 9.
? Số 9 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 9?
? Những số nào đứng liền trước số 9.
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1
e. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 
? Bài yêu cầu gì?
? Em hãy nêu cách làm?
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu bài toán. 
- Cho HS làm bài tập và chữa 
- GV nhận xét và cho điểm.
4. Củng cố:
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9"
- Nhận xét giờ học
- 1 -3 học sinh.
- HS quan sát tranh.
- Có 8 bạn.
- Có thêm 1 bạn
- Tất cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con.
- HS lấy que tính rồi đọc.
- Số 8
- Số 8
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 
- HS đếm xuôi đếm ngược .
- HS viết số 9.
-Điền số vào ô trống.
- Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn.
- Điền dấu >; <; =
- HS làm và nêu miệng kết quả
- Điền dấu vào chỗ chấm.
- HS làm bài tập , nêu miệng kết quả
- HS chơi theo tổ.
5.Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau
Tiếng anh
(GV bộ môn)
Tiếng việt(2 tiết)
ÂM : E
Chiều
Toán
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về khái niệm số 8.
- Củng cố kỹ năng đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số tự nhiên.
- Giúp HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Hệ thống bài tập. Tranh vẽ SGK
- HS: Vở Bài tập toán tập 1. Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Ổn định tổ chức: lớp hát
Kiểm tra bài cũ:
- Đếm từ 1 đến 8, và ngược lại.
- GV nhận xét cho điểm 
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Cho HS ôn và làm bài tập trong VBT.
Bài 1:
- Yêu cầu HS Viết các số từ 1 đến 8 và ngược lại.
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2: Điền dấu , = ?
 1.….8 5….. 3 8…..6
 7…..8 2…..4 4…..7
 4…..6 7…..3 8…..8
Chốt : trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? số nào bé nhất?
- GV gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức.
Bài 3: Điền số ?
 7 < … 6 < … 5 < …
 8 = … 8 > … 6 > … 
 … > 2 4 7
- GV gọi 2,3 HS nhận xét, GV nhận xét và bổ sung kiến thức,
Bài 4: 
- Điền số thích hợp vào ô trống:
1
4
8
7
5
2
4. Củng cố:
- Thi đọc, viết các số nhanh từ 1 đến 8.
5.Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
- HS thực hiện đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
- HS viết các số theo yêu cầu của bài.
- HS điền dấu:
 1 3 8 > 6
 7 < 8 2 < 4 4 < 7
 4 3 8 = 8
- HS số 8 là số lớn nhất.
- Số 1 là số bé nhất.
- 2,3 HS nhận xét bài của bạn.
- HS điền dấu:
 7 < 8 6 < 7 5 < 6
 8 = 8 8 > 7 6 > 5 
 3 > 2 4 7
- HS điền số 
1
2
3
4
5
6
7
8
8
7

File đính kèm:

  • docGA lop 1Tuan 5.doc
Giáo án liên quan