Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 18 - Năm 2013

2. Kiểm tra TĐ- HTL: - Kiểm tra 6 em

- Gọi HS bốc thăm

- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong phiếu.

3. Bài 2(T174) : Nêu y/cầu?

Bài 3(T174) : ? Nêu y/c?

? Nếu bạn em có quyết tâm học tập, rèn luyện cao?

? Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn?

? Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác?

4. Củng cố- dặn dò: - NX giờ học.

- BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp

 

doc23 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 02/03/2022 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 18 - Năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện từ và câu
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I - (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu.
- Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong văn kể chuyện.
II. Đồ dùng : Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
	 Bảng phụ viết sẵn ND hai cách mở bài, kết bài.
III. Các HĐ dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Kiểm tra tập đọc và HTL: 
? GV nêu câu hỏi về ND bài HS đọc?
- NX cho điểm
Bài 2(T175): ? Nêu yêu cầu?
- GV treo bảng phụ.
3. Củng cố: 
- Ghi nhớ ND của BT 2 hoàn chỉnh bài tập 2 vào vở.
4. Dặn dũ
Về nhà ụn tập
2. HS đọc bài tập đọc. 
 HS khỏc nhận xột
- KT 7 em.
- Bốc thăm đọc bài + TL câu hỏi về nội dung bài.
- ... " Kể chuyện ông Nguyễn Hiền".
Em hãy viết:
a) Mở bài theo kiểu gián tiếp.
b) Kết bài theo kiểu mở rộng.
- Đọc thầm truyện: Ông trạng thả diều (T104)
- 1 HS nêu 2 cách mở bài (T112)
- 1 HS nêu 2 cách kết bài (T122)
- HS viết bài vào nháp - vở
- Nối tiếp nhau đọc các mở bài.
- Nối tiếp nhau đọc các kết bài
- NX, bổ sung
Tiết 4 ÂM NHẠC ( GV Chuyờn )
Tiết 5 LỊCH SỬ : 
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Chính tả :( Nghe- viết)
	RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG ( Tiếp )
I. Mục tiêu: 
 - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đỳng chớnh tả đoạn 1 bài : Rất nhiều mặt trăng. 
III. Các HĐ dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KT bài cũ: 
	- 1HS lên bảng đọc bài cần viết.
 B. Bài mới:
	1. Giới thiệu bài:
	2. HDHS nghe viết: 
- Gọi 1 HS đọc bài : Rất nhiều mặt trăng. 
 ?Nhà vua vui mừng điều gỡ ?
? Nêu những TN mình hay viết sai? 
- GV đọc:đại thần, mặt trăng, bú tay.
- GV đọc bài cho HS viết,q/s uốn nắn
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm một số bài
3. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học . BTVN: Đọc lai bài chính tả.
1- Nghe viết.
- Mở SGK(T 168), theo dõi
- HSTL..
- HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp viết nháp
- NX sửa sai
- Viết bài
- Soát bài
Tiết 2 TIẾNG ANH ( GV Chuyờn )
Tiết 3 Toán:
ễN TẬP - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 ,9.
I. Mục tiêu: 
 1.Biết dấu hiệu chia hết cho 3 một cỏch chắc chắn
 2.Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho3 trong một số tình huống đơn giản
II. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ : ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ,3? Nêu 2 ví dụ về số có 3 chữ số chia hết cho 9.
2. Bài mới:
Bài 1 (98)
? Làm thế nào để em biết được số chia chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
Bài 2 (98)
? Nêu y/c?
? Muốn biết số không chia hết cho 3 em làm thế nào
Bài 3 (98)
3. Củng cố 
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
4. Dặn dũ
- Nhận xét, dặn dò
Bài 1 (98)
a)Số chia hết cho 3 là: 540, 3627, 10953.
Bài 2 (98)
Số khụng chia hết cho 3:
610,7363,431161
Bài 3 (98)- HS khá
Số chia hết cho 2: 450,542,254,888,656
Số chia hết cho 3: 333,345,903,918
Số chia hết cho 5: 505,670
Số chia hết cho 9: 882,909
Thứ tư ngày 25 thỏng 12 năm 2013
Tiết 1 Toán
 Tiết 88: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu.
-Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hét cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản
II. Các HĐ dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ :
? Nêu VD về cac số chia hết cho 2, các số chia hết cho 3, các số chia hết cho 5, các số chia hết cho 9? Giải thích?
2. Thực hành:
Bài 1(T98) : ? Nêu y/c - Làm vào vở, đọc BT
Bài 2 (T98) : ? Nêu y/c?
- Làm vào vở, đọc BT
- NX, sửa sai.
Bài 3 (T98) ? Nêu y/c?
- Làm vào SGK - đọc BT
- NX, sửa sai
Bài 4 (T98) : ? Nêu y/c?
- Chấm 1 số bài.
a) Số chia hết cho 9 cần điều kiện gì?
? Vậy ta phải chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
b) Số cần viết phải thỏa mãn điều kiện gì?
? Vậy ta cần lựa chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
3. Tổng kết - dặn dò : - NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Các số chia hết cho 2 là:
54, 110, 218, 456, 1402.
Vì các số có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8.
- Các số chia hết cho 3 là: 108, 639, 261, 198 ...
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 3
- Các số chia hết cho 5 là:
350, 455 vì các số tận cùng là o, 5.
- Các số chia hết cho 9 là: 387, 468, 936.
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 9.
Bài 1 (98)
a) Các số chia hết cho 3 là: 4563, 2229, 3576, 66816.
b) Các số chia hết cho 9 là: 4563, 66816.
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229, 3576.
Bài 2(98)
a) 945
b) 225, 255, 285
c) 762, 768
Bai 3 (98)
a) Đ, b) S ; c) S ; d) Đ ; 
Bài 4(98)
- Làm vào vở
- 2 HS lên bảng.
- Tổng các chữ số chia hết cho 9.
- 6, 1, 2.
Vì 6 + 1 + 2 = 9.
a) 612, l 621, 126, 261, 216, 162
- Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
- 1, 0, 2.
b) 120, 102, 201, 210.
Tiết 2 Khoa học :
Bài 35: KHễNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY.
 I. Mục tiêu: 
 Sau bài học, HS biết:
- Làm TN chứng minh: Càng có nhiều không khí càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. 
- Muốn sự cháy được diễn ra liên tục không khí phải được lưu thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí với sự cháy:Thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hoả hoạn..vv.
 II. Đồ dùng: 
 - Hình vẽ (T70-71) SGK.
 - CB theo nhóm: 2 lọ thủy tinh (1 to, 1 nhỏ) 2 cây nến bằng nhau, 1 ống thủy tinh, nến, đế kê.
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: Trả bài KT cuối kì I, NX.
2. Bài mới : 
a. GT bài :
 * HĐ1: Tìm hiểu vai trò của ô-xi đối với sự cháy.
Mục tiêu: Làm TN chứng minh: Càng có nhiều k2 thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
B1: Tổ chức và HD.
- Chia nhóm 4
B2: Các nhóm làm TN như SGK và quan sát sự cháy của các ngọn nến.
-
 Nhóm trưởng báo cáo dụng cụ đã chuẩn bị của nhóm.
- Đọc mục TH (T70) SGK
- Thư kí ghi kết quả làm TN theo mẫu.
Kích hước lọ thủy tinh
Thời gian cháy
Giải thích
1. Lọ thủy tinh to
2. Lọ thủy tinh nhỏ
B3: Đại diện nhóm trình bày.
* GV: Khí ni-tơ không duy trì sự cháy nhưng nó giúp cho sự cháy không xảy ra quá nhanh, quá mạnh.
- Càng có nhiều k2 càng cónhiều ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn. Hay k2 có ô-xi nên cần k2 có ô-xi nên cần k2 đẻ duy trì sự chay.
- Báo cáo kết quả của 
- Nghe.
* HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống.
Mục tiêu: - Làm TN chứng minh: Muốn sự cháy diễn ra liên tục, k2 phải được lưu thông.
	 - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của k2 đối với sự cháy.
B1: Tổ chức và HD: 
B2: HS làm TN
? Vì sao ngọn nến cháy liên tục?
B3: Đại diện nhóm báo cáo.
? Nêu ứng dụng làm tắt ngọn lửa?
* GV: Để duy trì sự cháy, k2 cần được lưu thông.
3. Tổng kết - dặn dò:
? Làm thế nào để ngọn lửa ở trong bếp than và bếp củi không bị tắt?
- Chia nhóm 4, báo cáo sự CB
- Đọc mục thực hành (T71).
- Lamg TN, nhận xét kết quả.
- Khi cây nến cháy, khí ô-xi sẽ bị mất đi, vì vậy liên tục cung cấp k2 có chứa ô-xi để sự cháy được tiếp tục.
- Khí ô-xi và khí các-bo-níc nóng lên bay lên cao. K2 ở ngoài tràn vào, tiếp tục cung cấp ô-xi đẻ duy trì ngọn lửa.
- Trùm trăn kín thiếu k2 lửa sẽ tắt....
- 4 HS đọc mục bóng đèn tỏa sáng.
- ..Lưu thông k2.
Tiết 3 Kể chuyện
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I -(Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu như ở tiết1.
- Nghe viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài: trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan)
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới 
KT tập đọc và HTL:
- GV gọi HS bốc thăm
- Nêu câu hỏi về nội dung báo đọc.
Bài 2(T175) : ? Nêu y/c?
- GV đọc bài
? Hai chị em làm gì? 
? Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra?
? Nêu TN khó viết?
- GV đọc TN khó viết.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố 
ND bài ụn tập
4. Dặn dũ
- NX giờ dạy
- HTL bài: Đôi que đan . Ôn bài tiếp tục KT.
1. HS đọc bài
Bài tập 1 :
- KT 7 em.
- Bốc thăm đọc bài + trả lời câu hỏi.
Bài tập 2 :
- Nghe viết bài thơ: Đôi que diêm
- Theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ.
- Hai chị em bạn nhỏ tập đan . 
- Từ hai bàn tay của chị của em, những mũ, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra.
- Viết nháp, 2 HS viết bảng.
- NX, sửa sai.
- Viết bài
- Soát bài.
Tiết 4 Tập đọc
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I . (Tiết 5 )
I. Mục tiêu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 .
- Nhận biết đanh từ , động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận đã học : Làm gì ? Thế nào ? Ai ?
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- 1 số tờ phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. Các HĐ dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới 
KT tập đọc và HTL:
- GV nhận xét cho điểm.
Bài tập 2: ? Nêu y/c?
- Mở SGK (T 176) Nêu y/c
Tìm DT, ĐT, TT.
- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 số h/s
- HS phát biểu lớp NX.
b) Đặt câu hỏi cho các BP in đậm
3. Củng cố 
ND bài học
4. Dặn dũ
- NX giờ học
1 HS đọc bài
- 7 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
Bài tập 2 :
a) Các DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:
- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng, hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù Lá.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- HS nêu
Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trước sân?
Tiết 5 Tập làm văn :
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( Tiết 6 )
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Q/s 1 đồ vật, chuyển kết quả q/s thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kiểu kết bàimở rộng cho bài văn.
II. Đồ dùng: 
 - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
 - Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
	 - Một số tờ phiếu to để HS lập dàn ý BT 2a.
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
KT tập đọc và HTL:
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2(T176) :
? Nêu y/c? 
- Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT) rất cụ thể của em.
a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Đây là dạng bài nào?
- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả vào nháp.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_4_tuan_18_nam_2013.doc