Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2012-2013
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) An toàn khi đi các phương tiện giao thông.
3. Bài mới : 35’
Giới thiệu: (1’
HĐ 1: Kể tên một số ngành nghề ở vùng nông thôn.
MT: Kể được một số ngành nghề
PP: Trực quan, động não, giảng giải
- Hỏi: Bố mẹ và những người trong họ hàng nhà em làm nghề gì?
- Kết luận
HĐ 2: Quan sát và kể lại những gì bạn nhìn thấy trong hình
MT: Nêu được các hoạt động trong tranh
PP: Thực hành, trực quan, giảng giải
Yêu cầu: Thảo luận nhóm để quan sát và kể lại những gì nhìn thấy trong hình
c loài chim trong bài. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Từ ngữ chỉ chim chóc. 3. Bài mới : 35’ Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Từ ngữ về loài chim MT: Nêu được tên các loài chim PP: Thực hành, động não, trực quan Bài 1 Treo tranh minh hoạ và giới thiệu Gọi HS nhận xét và chữa bài. Chỉ hình minh họa từng loài chim và yêu cầu HS gọi tên. Bài 2 - Cho HS thảo luận nhóm. Sau đó gắn đúng tên các loài chim vào các câu thành ngữ tục ngữ. Gọi HS nhận xét và chữa bài. Yêu cầu HS đọc. GV giải thích các câu thành ngữ, tục ngữ v Hoạt động 2: Dấu chấm , dấu phẩy MT: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy PP: Thực hành, động não, giảng giải Bài 3 Gọi 1 HS lên bảng làm. Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn. Khi nào ta dùng dấu chấm? Sau dấu chấm chữ cái đầu câu được viết ntn? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Tên tôi là gì? - Chuẩn bị bài tuần 23 Hát HS thực hiện theo yêu cầu. Quan sát hình minh hoạ. 3 HS lên bảng gắn từ. Đọc lại tên các loài chim. Chia nhóm 4 HS thảo luận trong 5 phút Gọi các nhóm có ý kiến trước lên gắn từ. HS đọc - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài HS đọc lại bài. Hết câu phải dùng dấu chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa. Thể dục: Bài 44 Luyện Tập đọc LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT I – MỤC TIÊU: - Đọc trơn được cả bài. - Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài. II – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Ổn định tổ chức: 2- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu HSTL tìm cách ngắt giọng các câu trong bài. - HD ngắt giọng. - YCHS nêu miệng các chỗ ngắt giọng. - GV nhận xét, sửa sai. - YC đọc CN - ĐT. - Gọi HS sửa sai. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từng đoạn, cả bài - YC HS nối tiếp đoạn. - Đọc nhóm. - Đọc cả bài. - Thi đọc giữa các nhóm. 3 - Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết Sau. - HSTL. - HS theo dõi. - HS tìm và nêu miệng. - HS đọc theo yêu cầu. - HS nhận xét bạn đọc. - HS luyện đọc. - HS đọc nối tiếp. - Các nhóm thi đọc. - HS luyện đọc cả bài. - Các nhóm luyện đọc thi. - HS thực hiện. Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Giúp HS học thuộc bảng chia 2. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2. - Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Tranh . SGK. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Một phần hai. 3. Bài mới : 35’ Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Giúp HS học thuộc bảng chia 2. MT: Thuộc bảng chia 2 PP: Động não, thực hành Bài 1: Dựa vào bảng chia 2, HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia. Bài 2: HS thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính: nhân 2 và chia 2. Bài 3: HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9 HS trình bày bài giải Bài 4: HS tự trình bày bài giải (như hình 3) v Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng. MT: Tìm được ½ số con chim PP: TRực quan, động não, thực hành Bài 5: HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Số bị chia – Số chia – Thương Hát HS thực hiện HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia.Sửa bài. HS làm bài Hs làm bài HS tính nhẩm HS quan sát tranh vẽ 2 dãy HS thi đua trả lời.Bạn nhận xét. Luyện Tập làm văn NÓI LỜI CẢM ƠN - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM I. MỤC TIÊU : Tiếp tục rèn cho hs: - Biết nói lời cảm ơn trong những tình huống giao tiếp cụ thể. - Giao tiếp: Ứng xử văn hóa, tự nhận thức. - Giúp học sinh yếu rèn để nắm được các yêu cầu trên. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới v Hoạt động 1: Đáp lời cảm ơn Bài 1 Treo tranh minh họa và yêu cầu HS đọc + Hỏi: Khi được cụ già cảm ơn, bạn HS đã nói gì? Theo con, tại sao bạn HS lại nói vậy? Khi nói như vậy với bà cụ, bạn nhỏ đã thể hiện thái độ ntn? Cho một số HS đóng lại tình huống. Bài 2 Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Gọi 1 cặp HS đóng lại tình huống 1. v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết 2 đến 3 câu tả ngắn về loài chim. Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đoạn văn Chim chích bông. - Những câu văn nào tả hình dáng của chích bông? - Những câu văn nào tả hoạt động của chim chích bông? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu c. - Để làm tốt bài tập này, khi viết các con cần chú ý một số điều sau, chẳng hạn: Con chim con định tả là chim gì? Trông nó thế nào (mỏ, đầu, cánh, chân)? Con có biết một hoạt động nào của con chim đó không., đó là hoạt động gì? - Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình. Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. Bạn HS nói: Không có gì ạ. - Vì giúp các cụ già qua đường chỉ là một việc nhỏ mà tất cả chúng ta đều có thể làm được. Nói như vậy để thể hiện sự khiêm tốn, lễ độ. -Một số cặp HS thực hành trước lớp. - 1 HS đọc yêu cầu. HS làm việc theo cặp. - HS nhận xét và đưa ra những lời đáp khác - HS đọc - Chích bông là một con chim xinh đẹp. Hai chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cặp mỏ tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. - Hai chân nhảy cứ liên liến. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. Cặp mỏ tí hon gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt, khéo moi những con sâu độc ác nằm bí mật trong những thân cây mảnh dẻ, ốm yếu. - HS đọc HS tự làm bài vào vở Luyện Tập viết S – Sáo tắm thì mưa I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục rèn kỹ năng viết chữ. Viết S (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. - Rèn luyện tính cẩn thận II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Ổn định tổ chức : 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Luyện viết chữ S Gọi HS nhắc lại cách viết. - Cho HS viết vở. Theo dõi, uốn nắn. v Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng. - Nêu cách viết câu ứng dụng. - Cho HS viết câu: Sáo tắm thì mưa - Nhắc HS chú ý độ cao và độ rộng của các con chữ trong câu ứng dụng. - Thu chấm điểm, trả, nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhắc lại nội dung bài. HD bài về nhà, dặn chuẩn bị tiết sau. - HS nhắc lại cách viết - HS viết vào vở. - HS nêu cách viết. - HS luyện viết vào vở trắng. - HS thực hiện. TUẦN 23 Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013 Tập viết T – Thẳng như ruột ngựa. I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết T (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. - Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. - Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ : GV: Chữ mẫu T. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa MT: Viết đúng mẫu chữ, kiểu chữ PP: Thực hành, trực quan, động não. 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Chữ T cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ T và miêu tả, viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. MT: Viết đúng và nối nét đúng PP: Thực hành, động não, trực quan. Giới thiệu câu: T – Thẳng như ruột ngựa. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Thẳng lưu ý nối nét T và h. HS viết bảng con v Hoạt động 3: Viết vở MT: Viết đúng mẫu chữ, viết đủ bài PP: Trực quan, động não, thực hành * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa U – Ư. Ươm cây gây rừng. - Hát - HS viết bảng con. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - T : 5 li - h, g : 2,5 li - t : 1,5 li - r : 1,25 li - a, n, o, u, ă, ư : 1 li - Dấu hỏi (?) trên ă - Dấu nặng (.) dưới ô vàư - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở Luyện Tập đọc BÁC SĨ SÓI I – MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS: - Đọc trơn được cả bài. - Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Luyện cho HS yếu đọc đúng yêu cầu. II – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Ổn định tổ chức: 2- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu HSTL tìm cách ngắt giọng các câu trong bài. - HD ngắt giọng. - YCHS nêu miệng các chỗ ngắt giọng. - GV nhận xét, sửa sai. - YC đọc CN - ĐT. - Gọi HS sửa sai. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từng đoạn, cả bài - YC HS nối tiếp đoạn. - Đọc nhóm. - Đọc cả bài. - Thi đọc giữa các nhóm. 3 - Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết Sau. - HSTL. - HS theo dõi. - HS tìm và nêu miệng. - HS đọc theo yêu cầu. - HS nhận xét bạn đọc. - HS luyện đọc. - HS đọc nối tiếp. - Các nhóm thi đọc. - HS luyện đọc cả bài. - Các nhóm luyện đọc thi. - HS thực hiện. Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: XÃ HỘI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố và khác sâu những kiến thức về chủ đề XÃ HỘI. - Kỹ năng: Kể với bạn bè, mọi người xung quanh về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh. - Thái độ: Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học.Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn. II. CHUẨN BỊ : GV:. Cây cảnh treo các câu hỏi. Phần thưởng. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Cuộc sống xung quanh 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Thi hùng biện về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh MT: Nói được về gia đình, nhà trường PP: Thực hành, động não - Yêu cầu: Bằng những tranh, ảnh đã sưu tầm được, kết hợp với việc nghiên cứu S
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_4_tuan_21_nam_hoc_2012_2013.doc