Giáo án dạy học Lớp 3 - Tuần 33 (Bản đẹp)
* Kiến thức:
-Hs biết tự bảo vệ và nhắc nhở mọi người giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xã nhà.
* Kỹ năng:GDKNS:
- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
-Hs giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xã nhà.
* Thái độ: Cú thỏi độ giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xã nhà.
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Tranh ảnh giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xã nhà.
+ HS: - Tranh ảnh giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xã nhà.
Làm được quạt giấy trũn. Cỏc nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt trũn. II. Chuẩn bị: GV: Mẫu quạt giấy trũn làm bằng giấy thủ cụng . HS: Kộo, giấy thủ cụng, bỳt màu, thước kẻ, hồ dỏn, tờ bỡa khổ A4, III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh. - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ viờn trong tổ mỡnh 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức. - Cỏi quạt trũn cú mấy phần? Đú là những bộ phận nào? - Nếp gấp của cỏi quạt trũn như thế nào? *Hoạt động 2 : Học sinh thực hành Bước 1: Cắt giấy: - Hướng dẫn cỏch cắt cỏc tờ giấy hoặc bỡa như hướng dẫn trong sỏch giỏo viờn. Bước 2: Gấp dỏn quạt. - Hướng dẫn gấp Cỏch gấp cỏc tờ giấy như hỡnh 2 hỡnh 3 và hỡnh 4 sỏch giỏo khoa để cú phần quạt bằng giấy. Làm cỏn và hoàn chỉnh quạt: - Hướng dẫn cỏch gấp. - kẻ và cắt theo cỏc bước như hỡnh 5 và hỡnh 6 sỏch giỏo viờn. - Đến từng nhúm quan sỏt và giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm - YC cỏc nhúm trưng bày SP của nhúm lờn bàn. - Nxột đỏnh giỏ tuyờn dương cỏc sản phẩm đẹp. 4. Củng cố & dặn dũ: + Nhận xột tiết học + Chuẩn bị bài sau. - Cú phần giấy gấp thành cỏc nan và cú cỏn cầm. - Cú nếp gấp và buộc chỉ giống như gấp quạt giấy đó học. - Hai em nờu nội dung cỏc bước gấp cỏi quạt trũn. - Thực hành cắt giấy rồi gấp thành cỏi quạt trũn bằng giấy học sinh theo cỏc bước để tạo ra cỏc bộ phận của chiếc quạt trũn theo sự hướng dẫn của giỏo viờn. - Gấp, dỏn quạt. - làm cỏn và hoàn chỉnh quạt - Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau thực hành gấp qụt trũn. - HS trưng bày sản phẩm. - Gv và HS cựng nhận xột đỏnh giỏ. Tiết 1: Tập viết Tiết 33: ễN CHỮ HOA Y I. Mục tiờu - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dũng ); P, K (1 dũng) ; viết đỳng tờn riờng Phỳ Yờn (1 dũng) và cõu ứng dụng : Yờu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dựng dạy học: GV: Mẫu chữ viết hoa Y tờn riờng Phỳ Yờn và cõu ứng dụng trờn dũng kẻ ụ li. HS: vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra HS viết bài ở nhà Một HS nhắc lại từ và cõu ứng dụng đó học ở bài trước. Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết nhỏp: Đồng Xuõn. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. 3. Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs GTB: Tiết tập viết này cỏc em sẽ ụn lại cỏch viết chữ viết hoa Y cú trong từ và cõu ứng dụng. Hướng dẫn HS viết a) Luyện viết chữ viết hoa - Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ? - Treo bảng chữ viết hoa P, K, Y gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học ở lớp 2. - Viết lại mẫu chữ vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh viết cho HS quan sỏt. - Yờu cầu HS viết cỏc chữ hoa P, K, Y vào nhỏp. GV đi chỉnh sửa lỗi cho HS. b) Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Phỳ Yờn là tờn một tỉnh nằm ở ven biển miền Trung. - Trong cỏc từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào ? - Yờu cầu HS viết từ ứng dụng trờn bảng. GV theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS. c) Luyện viết cõu ứng dụng - Gọi HS đọc cõu ứng dụng. - Cõu ứng dụng khuyờn ta điều gỡ? (Cõu tục ngữ khuyờn mọi người sống phải yờu mến trẻ em thỡ được trẻ yờu mến và kớnh trọng người già thỡ được sống thọ, sống lõu). - Trong cõu ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ? Hướng dẫn viết vào vở Tập viết - GV cho HS quan sỏt bài viết mẫu trong vở Tập viết 3, tập hai, sau đú yờu cầu HS viết bài vào vở. Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cỏch viết cỏc con chữ và cõu ứng dụng đỳng mẫu. Chấm, chữa bài - GV chấm nhanh 5 đến 7 bài - Sau đú nhận xột để cả lớp rỳt kinh nghiệm. 4. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà luyện viết, học thuộc cõu ứng dụng và chuẩn bị bài sau. - Nghe GV giới thiệu. - HS trả lời: Cú chữ hoa P, K, Y. - 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dừi. - 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào nhỏp. - 2 HS đọc - Nghe GV giới thiệu - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào nhỏp. - 2 HS đọc Yờu trẻ, trẻ hay đến nhà Kớnh già , già để tuổi cho. - Nghe GV giới thiệu - HS trả lời. - HS viết : + 1 dũng chữ Y cỡ nhỏ. + 1 dũng chữ P, K cỡ nhỏ. + 1 dũng chữ Phỳ Yờn cỡ nhỏ. +Viết cõu ứng dụng : 2 lần. Tiết 2: Toỏn Tiết 164: ễN TẬP BỐN PHẫP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiờu - Biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số trong phạm vi 100 000. - Biết giải toỏn bằng hai cỏch. - Làm bài tập: 1, 2, 3 . II. Đồ dựng dạy học: GV: Nội dung bài dạy. HS: vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lờn bảng làm bài tập 3 tiết trước. - Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Luyện tập : Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Gọi 1 em nờu miệng kết quả nhẩm và giải thớch về cỏch nhẩm. - Yờu cầu lớp làm vào vở . - Mời một em khỏc nhận xột . - Nhận xột, đỏnh gia.ự Bài 2: - Gọi học sinh nờu bài tập 2. - Yờu cầu nờu lại cỏch đặt tớnh và tớnh ở từng phộp tớnh. - Mời bốn em lờn bảng giải bài. - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi em khỏc nhận xột bài bạn. - Nhận xột, đỏnh giỏ. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Muốn biết trong kho cũn lại bao nhiờu búng đốn ta phải biết gỡ ? - Gọi HS nờu miệng, GV ghi bảng. 4. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học. - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. - Một em đọc đề bài 1: Tớnh nhẩm. - Cả lớp làm vào vở. - 1 em nờu miệng kết quả nhẩm: - chẳng hạn: 20 000 x 3 (Hai chục nghỡn nhõn 3 bằng sỏu chục nghỡn ) a/ 50 000 + 20 000 = 70 000 b/ 80 000 – 40 000 = 40 00 c/ 20 000 x 3 = 60 000 d/ 36 000 : 6 = 6 000 - Một em khỏc nhận xột bài bạn . - HS nờu yờu cầu. - Bốn em lờn bảng đặt tớnh và tớnh : 38178 86 271 412 + 25706 - 43954 x 5 63884 42217 2060 25968 6 36296 8 19 4328 42 4537 16 29 48 56 0 0 - HS nhận xột bài bạn. - Một em nờu đề bài tập 3. - Một em giải bài trờn bảng, ở lớp làm vào vở Bài giải Số búng đốn đó chuyển đi tất cả là: 38 000 + 26 000 = 64 000 (búng đốn) Số búng đốn cũn lại trong kho là: 80 000 – 64 000 = 16 000 (búng đốn) Đ/S: 16 000 búng đốn Sau khi chuyển đi lần đầu trong kho cũn lại số búng đốn là: 80 000 – 38 000 = 42 000 (búng đốn0 Số búng đốn cũn lại trong kho là: 42 000 – 26 000 = 16 000 (búng đốn) Đ/S: 16 000 búng đốn - Học sinh khỏc nhận xột bài bạn. Tiết 3: Luyện từ và cõu Tiết 33: NHÂN HOÁ I. Mục tiờu - Nhận biết được hiện tượng nhõn húa, cỏch nhõn húa được tỏc giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn cú sử dụng phộp nhõn húa (BT2). GDBVMT: HS viết đoạn văn ngắn cú sử dụng phộp nhõn hoỏ để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cõy. Qua đú giỏo dục tỡnh cảm gắn bú với thiờn nhiờn, cú ý thức BVMT. Khai thỏc trực tiếp nội dung bài. ĐCNDDH: Chỉ yờu cầu viết 1 cõu cú sử dụng phộp nhõn húa. II. Đồ dựng dạy học: GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 1. HS: vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy học 1 . Ổn định tổ chức 2 . Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lờn làm lại bài tập 2 và 3 tiết trước. - Nhận xột chấm điểm. 3 . Bài mới 32P Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hướng dẫn học sinh làm từng bài tập. Bài tập 1 -Yờu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập1 - Yờu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận theo nhúm. - Tỡm cỏc sự vật được nhõn húa và cỏch nhõn húa trong đoạn thơ. - Yờu cầu cỏc nhúm cử đại diện lờn bảng trỡnh bày. - Theo dừi nhận xột từng nhúm . - Chốt lời giải đỳng. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo. - YC ớp làm việc cỏ nhõn vào nhỏp. - Mời HS thi làm bài trờn bảng. - Gọi một số em đọc lại cõu văn của mỡnh. - Nhận xột, đỏnh giỏ bỡnh chọn em viết cõu văn sử dụng hỡnh ảnh nhõn húa đỳng và hay. - Chốt lại lời giải đỳng. 4. Củng cố, dặn dũ 3p - Nờu nội dung bài học. - Nhận xột tiết học. Về CB bài sau. - Hai em đọc yờu cầu bài tập 1, mỗi em một ý. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Lớp trao đổi theo nhúm tỡm cỏc sự vật được nhõn húa và cỏch nhõn húa trong đoạn thơ. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn bảng làm. Sự vật được nhõn húa Nhúa bằng cỏc từ ngữ, bộ phận chỉ người N.húa bằng cỏc từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người Mầm cõy Tỉnh giấc Hạt mưa Mải miết trốn tỡm Cõy đào mắt lim dim, cười Cơn dụng kộo đến Lỏ (cõy) gạo anh em mỳa, reo, chào Cõy gạo thảo, hiền, đứng hỏt - Nhúm khỏc quan sỏt nhận xột ý kiến của nhúm bạn. - Một em đọc bài tập 2. - Lớp theo dừi và đọc thầm theo. - Lớp làm việc cỏ nhõn thực hiện vào nhỏp. - Hai em lờn thi đặt cõu văn tả về cảnh bầu trời buổi sỏng hay một vườn cõy cú sử dụng hỡnh ảnh nhõn húa. - Lớp bỡnh chọn bạn thắng cuộc. - Học sinh nờu lại nội dung vừa học - Về nhà học bài và làm cỏc bài tập. Tiết 4: Tự nhiờn - Xó hội Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I. Mục tiờu: - Biết trờn bề mặt Trỏi Đất cú 6 chõu lục và 4 đại dương. Núi tờn và chỉ được vị trớ trờn lược đồ. - HS khỏ, giỏi biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trỏi Đất. - Núi được chõu lục hoặc đại dương mỡnh đang sống. GDBVMT: Biết cỏc loại địa hỡnh trờn Trỏi Đất bao gồm: nỳi, sụng, biển,... là thành phần tạo nờn mụi trường sống của con người và của sinh vật. Cú ý thức giữ gỡn mụi trường sống của con người. Mức độ bộ phận. II. Đồ dựng dạy - học: GV: - Tranh ảnh trong sỏch trang 126, 127 lược đồ về lục địa, đại dương. - Mười tấm bỡa mỗi tấm nhỏ ghi tờn một chõu lục hoặc một đại dương. HS: sgk, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu tờn cỏc đới khớ hậu trờn Trỏi đất? - Nờu đặc điểm tớnh chất của từng đới khớ hậu đú? 3. Bài mới: - Hụm nay cỏc em sẽ tỡm hiểu bài “Bề mặt Trỏi Đất”. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp . B1: Hướng dẫn quan sỏt hỡnh 1 trang 126 sỏch giỏo khoa . - Hóy chỉ ra đõu là nước và đõu là đất cú trong hỡnh vẽ ? B2: Chỉ cho học sinh biết phần nước và đất trờn quả địa cầu. Rỳt kết luận: Phần màu xanh lơ thể hi
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_3_tuan_33_ban_dep.doc