Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 8 - Năm 2014
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài.
Hoạt động 2:(25’) GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK.
Bài 1: Hướng dẫn HS nêu cách làm.Cho HS làm bài. Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm.
Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài.
Bài 4: Cho HS quan sát tranh vẽ nêu bài toán rồi trao đổi ý kiến xem nên viết gì vào các ô trống.
4/ Củng cố:(5’) Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.
t : đọc từ - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. .. TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I/Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Nhận xét vở : Diệu, Hoàng, H/ Duyên, Nguyên, Khánh. II/ Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1. - Các mô hình, hình vẽ phù hợp với tranh vẽ trong bài học. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/ Khởi động: Cho lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ:(5’) Cho 2 HS lên bảng làm bài tập -Nhận xét bài cũ: 3/ Bài mới: Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.(10’) a) HD học sinh thành lập công thức7-1, 7-6, 7-2, 7-5, 7-3, 7-4 - Hướng dẫn đọc công thức bằng cách che dần các số. b/ Luyện đọc công thức. Hoạt động 3: Thực hành( 20’) Bài 1: Tính. Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Tính Bài 4: Cho HS xem tranh, Nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh. 4/ Củng cố: (5’) GV hệ thống lại bài. 5/ Nhận xét,dặn dò: - Dặn HS về làm lại các bài tập. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh. - Lớp hát một bài hát. Cho 2 HS lên bảng làm bài tập 5 + 1 +1 = 4 +1 + 2 = 5 + 1 – 2 = 5 – 2 + 4 = - Đồng thanh theo GV đọc đầu bài. - HS mở SGK quan sát hình theo yêu cầu của GV. -HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS làm bài, một số HS đọc kết quả, cả lớp nhận xét. - HS thực hiện bài theo yêu cầu của bài toán. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV rồi viết phép tính tương ứng: Tranh 1: 7 - 2 = 5 Tranh 2: 7 - 3 = 4 ............................................................................. Thứ tư ngày tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 53 : ĂNG - ÂNG I/ Mục tiêu: - HS đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Nhận xét vở : Hiếu, Hải, H/ Duyên, Nguyên. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: GV HS 1/ Khởi động: 2/ Kiểm tra bài cũ:(5’) - Cho 2 HS đọc và viết các từ, câu ứng dụng. -Nhận xét bài cũ: 3/ Bài mới: Hoạt động 1: - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài ăng, âng. Hoạt động 2: Dạy vần.(24’) Dạy vần ăng a/ Nhận diện vần ăng - GV cho HS nêu cấu tạo vần ăng Cho HS so sánh ăng với ong. - GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc vần ăng b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : măng. - GV ghi từ khoá: măng tre. c/ Hướng dẫn viết chữ : GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ăng, măng tre. Dạy vần âng a/ Nhận diện vần âng - GV cho HS nêu cấu tạo vần âng Cho HS so sánh ăng với âng - GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc vần âng b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : tầng - GV ghi từ khoá: nhà tầng c/ Hướng dẫn viết chữ : GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: âng, nhà tầng d/Đọc từ ứng dụng. (6’) - GV giải nghĩa từ Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc:(15’) Câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên .Rì rào, rì rào. b/ Luyện viết:(5’) GV viết mẫu lên bảng c/ Luyện nói:(10’) Chủ đề vâng lời cha mẹ - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách GV) 4/ Củng cố:(5’)Cho học sinh đọc bài trong SGK.HS thi nhau tìm tiếng mới mang vần ăng, âng. 5/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 54 - Lớp hát một bài hát . - Cho 2HS đọc và viết các từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - Cho 2 HS đọc câu ứng dụng - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nêu: ăng được tạo nên ă và ng - Một vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ăng với ong. - HS đánh vần và đọc: á– ngờ– ăng/ ăng (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới: mờ – ăng – măng/ măng (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - HS so sánh - CN- ĐT : â- ngờ – âng / âng - CN- ĐT : tờ – âng- tâng- huyền – tầng / tầng - CN- ĐT : nhà tầng - HS viết bảng con 2, 3 HS đọc các từ ứng dụng - HS đọc tiếng từ - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. .......................................................................................................... ĐẠO ĐỨC : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Đã soạn ở tuần 12 II/ Các hoạt hoạt động dạy, học: GV HS 1/ Khởi động: Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài Hoạt động 2: Tập chào cờ( 10’) * GV làm mẫu - GV kết luận : SGV Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì.(15’) - GV kết luận: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch chúng ta là Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam. 4/ Củng cố: (5’) GV hệ thống lại bài. 5/ Nhận xét - Dặn :- GV nhận xét tinh thần học tập của HS - Dặn HS thực hành các kĩ năng như bài học. - Một số HS đọc đầu bài. -HS chào cờ : 4 em một tổ .1 em làm, lớp theo dõi nhận xét. - Cả lớp chào cờ theo khẩu lệnh của giáo viên. - Thi chào cờ giữa các tổ. Cả lớp theo dõi. - HS vẽ và tô màu quốc kì. - HS giới thiệu tranh vẽ của mình. ............................................................................................ Thứ năm ngày tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 54: UNG - ƯNG I/ Mục tiêu: - HS đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được :ung, ưng, bông súng, sừng hươu . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Nhận xét vở : Đạt, Ngọc, Quỳnh, B/Nhỏ, Khánh. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: GV HS 1/ Khởi động: 2/ Kiểm tra bài cũ:(5’)- Cho 2 – 4 HS đọc và viết các từ, câu ứng dụng: -Nhận xét bài cũ: 3/ Bài mới: Hoạt động 1: - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài ung, ưng Hoạt động 2: Dạy vần. (24’) Dạy vần ung a/ Nhận diện vần ung - GV cho HS nêu cấu tạo vần ung Cho HS so sánh ung với ăng - GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc vần ung b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : súng - GV ghi từ khoá: bông súng c/ Hướng dẫn viết chữ : GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ung, bông súng. Dạy vần ưng a/ Nhận diện vần ưng - GV cho HS nêu cấu tạo vần ưng Cho HS so sánh ung với ưng - GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc vần ưng b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : sừng - GV ghi từ khoá: sừng hươu c/ Hướng dẫn viết chữ : GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ưng, sừng hươu d/ Đọc từ ứng dụng. (5’) - GV giải nghĩa từ Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc:(15’) Câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ..mà rụng b/ Luyện viết:(5’) GV viết mẫu lên bảng c/ Luyện nói:(10’) Chủ đề Rừng, thung lũng, suối, đèo. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách GV) 4/ Củng cố: (5’)Cho học sinh đọc bài trong SGK. HS thi nhau tìm tiếng mới mang vần ung, ưng. 5/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 55. - Lớp hát một bài hát . - Cho 2 HS đọc và viết các từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - Cho 2 HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nêu: ung được tạo nên từ u và ng - Một vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ung với ăng. - HS đánh vần và đọc: u– ngờ– ung/ ung(cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới: sờ - ung – sung –sắc – súng/ súng (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - HS so sánh - ư-ngờ – ưng/ ưng - CN- ĐT : sờ – ưng- sưng- huyền- sừng/ sừng - CN-ĐT : sừng hươu - HS viết bảng con - 2, 3 HS đọc các từ ứng dụng. - HS đọc từ - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. HS trả lời câu hỏi. TOÁN : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét vở : Hiếu, Hải, H/ Duyên, Nguyên, Khánh. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh biểu thị tình huống trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/ Khởi động: Cho lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho 2 HS lên bảng làm bài tập. -Nhận xét bài cũ 3/ Bài mới: Hoạt động1: - GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. ( 25’) Bài 1: cho HS nêu yêu cầu, cách làm bài rồi làm bài chữa bài. Bài 2: HS tính và ghi kết quả vào sau dấu bằng. Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài (cho HS làm vào Vở bài tập) Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Bài 5: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dưới bức tranh. 4/ Củng cố: (5’) GV hệ thống lại bài. 5/ Nhận xét-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. GV dặn HS về nhà làm lại các bài tập vào vở ô li. - Lớp hát một bài hát - Cho 2 HS lên bảng làm bài tập. 4 + 1 + 2 = 7 - 5 = 4 + 0 + 2 = 7 - 0 = - HS đọc đồng thanh đầu bài. - Yêu cầu học sinh làm tính thẳng hàng HS làm bài đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả. - HS làm bài, chữa bài. - HS nêu cách làm và viết kết quả vào chỗ chấm. - HS làm vào Vở bài tập - HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.(Đọc kết quả, cả lớp kiểm tra) - HS quan sát và làm theo yêu cầu của bài toán, ghi vào ô trống: 3 + 4 = 7 Hoặc 4 + 3 = 7 TNXH : CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: - Kể được 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. *GD KNS : - Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình. -Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ. - Kĩ năng hợp tác: cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình. - Kĩ năng tư d
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_1_tuan_8_nam_2014.doc