Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

Câu 9 (1 điểm). Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống cho bài toán sau:

 Lớp 1A trồng được 25 chậu hoa, lớp 1B trồng được 30 chậu hoa. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu chậu hoa?

 

docx3 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Tiến
Họ và tên.......................................
Lớp 1... 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI NĂM
MễN TOÁN – LỚP 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian 40 phút (Không kể thời giao đề)
Điểm
Nhận xét
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập theo yêu cầu!
Câu 1. (1 điểm) 
a. Số gồm 6 chục và 3 đơn vị viết là: 
A. 603	
B. 63 
C. 36
b. Số lớn nhất cú hai chữ số là
A. 99
B. 98
C. 90 
Câu 2 (1 điểm). Số cần điền vào chỗ chấm là: 
a. 70 – 30 = ...... + 20 
A. 40
B. 30 
C. 20 
b. 26 +10 < 38 - ... 
A. 1
B. 10 
C. 2	 
Câu 3. (1 điểm)
a. Bạn Mai xé ba tờ lịch liền nhau và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
b. Nếu hôm qua là thứ ba thì ngày mai là: 
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. thứ sáu	 
Câu 4 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: 
45+13
89 – 45
6 + 72
56- 6
Câu 5 (1 điểm).
a) Đọc các số sau: 
55: 
74: 
b) Viết các số sau: 
Số gồm 6 chục và 0 đơn vị:
Số bé nhất có hai chữ số: 
Câu 6 (1 điểm). Tính nhẩm: 
24 +10 + 5 = ..
98 - 58 - 20 = .
 30 + 40 + 3 = .
 40 + 17 + 2 = .
Câu 7 (1 điểm). Viết các số: 36, 63, 67, 39, 76
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 8 (1 điểm). Số? 
30 + = 40
65 - = 50
36 + > 38
 - 20 = 10
Câu 9 (1 điểm). Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống cho bài toán sau:
 Lớp 1A trồng được 25 chậu hoa, lớp 1B trồng được 30 chậu hoa. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu chậu hoa?
Cả hai lớp trồng được chậu hoa.
Câu 10 (1 điểm). Quan sát hình bên rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình
Số hình
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình tròn
Hình tam giác
-----------------Hết------------------
(Tổ chuyờn mụn thống nhất đỏp ỏn và biểu điểm chi tiết)
 Giáo viên coi, chấm: ......................................................................................
 ......................................................................................
Hướng dẫn chấm Bài Kiểm tra định kì học kì Ii
Năm học 2020 - 2021
Môn toán lớp 1
	Câu 1 : 1 điểm - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 
Câu 2 : 1 điểm- Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu 3 : 1 điểm - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 
Câu 4 : 1 điểm - đặt tính và tính đúng mỗi phép được 0,25 điểm
Câu 5 : 1 điểm - Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 
Câu 6 : 1 điểm - Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 
Câu 7 : 1 điểm - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 
Câu 8 : 1 điểm -Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 
Câu 9 : 1 điểm- Viết đúng phép tính 0,5 điểm, điền đúng số vào ô trong câu trả lời 0,5 điểm 
Câu 10 - Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC KỲ I
MễN TOÁN- LỚP 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số cõu
1
3
1
2
1
1
3
6
Số điểm
1
3
1
2
1
1
3
6
Cõu số
1
4,5,6
2a, 3b
7,9
2b, 3b
8
2
Yếu tố hỡnh học
Số cõu
1
1
Số điểm
1
1
Cõu số
10
Tổng số cõu
1
4
1
2
1
1
3
7
Tổng số điểm
1
4
1
2
1
1
3
7
50%
30%
20%

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_202.docx
Giáo án liên quan