Giáo án lớp 1 năm 2013 - 2014

I. MỤC TIÊU :

*GIÚP HS:

- Học sinh làm quen và tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.

- Tập quan sát, mô tả hình ảnh màu sắc trên tranh.

II. CHUẨN BỊ :

-GV :Sưu tầm các tranh vẽ thiếu nhi thể loại “Thiếu nhi vui chơi”

-HS: Vở mĩ thuật lớp 1

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc47 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét bài của bạn theo gợi ý của GV.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................
TUÇN 8
Ngµy so¹n :29 th¸ng 10 n¨m 2013
Ngµy d¹y : 30 th¸ng 10 n¨m 2013
Bài 8 :VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
 I.MỤC TIÊU:
- Học sinh nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
- Biết cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
HS khá ,giỏi: Vẽ cân đối được họa tiết dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
 - Thích vẽ hình vuông hình tam giác
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 - Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật (chuẩn bị trước hay vẽ trên bảng)
2. Học sinh:
 - Vở tập vẽ 1
 - Bút chì đen, bút dạ, sáp màu…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
T/L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
23’
3’
2’
1. æn ®Þnh tæ chøc :
2.KiÓm tra ®å dïng:
3. Bµi míi :
1. Ho¹t ®éng 1Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật:
- GV giới thiệu một số đồ vật: Cái bảng, quyển vở, mặt bàn, viên gạch lát nhà… và hỏi: Các vật có dạng hình gì? 
2. Ho¹t ®éng2 Hướng dẫn HS cách vẽ: 
- GV treo hình minh hoạ trong Vở tập vẽ 1 lên bảng
-VÏ tr­íc hai nÐtngang hoÆc hai nÐt däc b»ng nhau,c¸ch ®Òu nhau.
-VÏ tiÕp hai nÐtdäc hoÆc ngang cßn l¹i.
- GV vẽ và hướng dẫn cho HS:
 3. Ho¹t ®éng 3Thực hành:
- GV nêu yêu cầu của bài tập. 
+Vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở hai ngôi nhà.
+ Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú hơn: hàng rào, mặt trời… 
- GV giúp HS làm bài:
 Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ.
4. Nhận xét, đánh giá:
 - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ. 
5.Dặn dò:
- H¸t
- §dht
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ HS theo dõi cách vẽ.
+ HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV.
+ HS nhận xét bài của bạn tyheo gợi ý của GV.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
TUÇN 9
Ngµy so¹n :04 th¸ng 10 n¨m 2013
Ngµy d¹y : 06 th¸ng 10 n¨m 2013
 Bài 9 : XEM TRANH PHONG CẢNH
 I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh nhận biết được tranh phong cảnh,yêu thích tranh phong cảnh.
 - Mô tả được hình vẽ và màu sắc chính trong tranh.
HS khá, giỏi: Có cảm nhận được vẻ của tranh phong cảnh.
 - thích vẽ đẹp tranh phong cảnh
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 - Tranh, ảnh phong cảnh (cảnh biển, cảnh đồng ruộng, phố phường …)
 - Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở Vở Tập vẽ 1
 2. Học sinh:
 - Vở tập vẽ 1
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 
T/L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'
23’
3’
2’
1. æn ®Þnh tæ chøc :
2.KiÓm tra ®å dïng:
3. Bµi míi :
1. Ho¹t ®éng1 Giới thiệu tranh phong cảnh
- Cho HS xem tranh (đã chuẩn bị trước) hoặc tranh ở bài 9, giới thiệu với HS:
+Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, biển, thuyền, …
+Tranh phong cảnh còn có thể vẽ thêm người và các con vật (gà, trâu …) cho sinh động
+Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ và màu bột …
2. Ho¹t ®éng2 Hướng dẫn HS xem tranh:
* Tranh 1: Đêm hội của Võ Đức Hoàng Chương- 10 tuổi
- Hướng dẫn HS sinh xem tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ những gì?
- Màu sắc của tranh thế nào? 
.
+Em nhận xét gì về tranh Đêm hội ?
+ GV tóm tắt: Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một “đêm hội”
*Tranh 2: Chiều về (tranh bút dạcủa Hoàng Phong, 9 tuổi)
- GV hỏi:
- Tranh của Bạn Hồng Phong vẽ ban ngày hay ban đêm?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Vì sao bạn Hoàng phong lại đặt tên tranh là “Chiều về” ?
- Màu sắc của tranh thế nào?
- GV gợi ý: Tranh của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn
GV tóm tắt:
- Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau:
+Cảnh nông thôn( đường làng, cánh đồng, hà ao, …)
+Cảnh thành phố (nhà, xe cộ…)
+Cảnh sông, biển (sông, tàu thuyền …)
+Cảnh núi rừng (núi, đồi, cây, suối…)
- Có thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào buổi sáng, trưa, chiều, tối…
- Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp
4. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tích cực tham gia trả lời câu hỏi.
5.Dặn dò: 
- H¸t
- §dht
+ HS chú ý quan sát và lắng nghe.
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+Tranh vẽ những ngôi nhà cao, thấp với mái ngói màu đỏ.
+Phía trước là cây
+Các chùm pháo hoa nhiều màu sắc trên bầu trời
+Tranh có nhiều màu tươi sáng và đẹp: màu vàng, màu tím, màu xanh của pháo hoa, màu đỏ của mái ngói, màu xanh củalá cây
+Bầu trời màu thẫm làm nổi bật màu của pháo hoa và các mái nhà
 +Vẽ ban ngày.
+Vẽ cảnh nông thôn: có nhà ngói, có cây dừa, có đàn trâu … 
+Bầu trời về chiều được vẽ bằng màu da cam; đàn trâu đang về chuồng 
+Màu sắc tươi vui: màu đỏ ủa mái ngói, màu vàng ủa tường, màu xanh của lá cây …
+ HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi theo gợi ý của GV.
+ HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TUÇN 10
Ngµy so¹n :11 th¸ng 11 n¨m 2013
Ngµy d¹y : 13 th¸ng 11 n¨m 2013
Bài 10 :VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
 I.MỤC TIÊU:
 - Tập vẽ quả dạng tròn và tô màu theo ý thích
- Học sinh nhận biết được hình dáng , màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả dạng tròn. Vẽ được hình một loai quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
-HS khá,giỏi: Vẽ được hình một vài loai quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích
 -Thích vẹ quả dạng tròn. 
 + GDBVMT: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 - Hình ảnh một số quả dạng tròn
 - Hình minh họa các bước tiến hành vẽ quả
2. Học sinh:
 - Vở tập vẽ 1
 - Bút chì, chì màu, sáp màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
T/L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'
5'
22'
2'
1. æn ®Þnh tæ chøc :
2.KiÓm tra ®å dïng:
3. Bµi míi :
1. Ho¹t ®éng1 Giới thiệu các loại quả:
- GV giới thiệu hình các loại quả:
+Đây là quả gì?
+Hình dạng của quả?
+Màu sắc của quả?
+Các quả có giống nhau k ?
+ Khác nhau ở trỗ nào ?
- GV yêu cầu HS:
+Tìm thêm một vài quả mà em biết?
- GV tóm tắt: (có thể dùng hình ảnh hoặc vẽ lên bảng)
+Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú.
2. Ho¹t ®éng2 Hướng dẫn HS cách vẽ quả: 
- Vẽ hình bên ngoài trước: 
+Quả bí đỏ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn 
+Quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn…
- Nhìn mẫu vẽ cho giống quả.
- Chọn màu vẽ thep ý thích..
- VÏ qu¶ cam : -vÏ h×nh trßn nÐt cong 
 - vÏ cuèng, l¸
Bước 1. Vẽ hình bên ngoài trước 
Bước 2. Chỉnh sửa cho giống mẫu
Bước 3. Vẽ màu 
3. Ho¹t ®éng2 Thực hành:
- GV yêu cầu HS vẽ quả dạng tròn theo ý thích.
+Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu.
+Vẽ màu theo ý thích
4. Nhận xét, đánh giá:
- GV cùng HS nhận xét một số bài và xếp loại.
- GV nhắc HS: Các loại quả chúng ta vừa tìm hiểu 
rất có lợi. Vì vậy chúng ta phải biết chăm sóc và bảo vệ chúng.
5.Dặn dò:
- H¸t
- §dht
+ HS chú ý quan sát và trả lời câu hỏi.
+ HS nêu các quả mà em biết.
+Quaû xoaøi maøu vaøng
+Quaû döa leâ (quaû döa taây) maøu traéng ngaø
+Quaû cam maøu vaøng ñaäm
+ không 
+ Hình dáng ,màu sắc,….
+Quaû döa haáu maøu xanh ñaäm…
+ HS lắng nghe.
+ HS theo dõi cách vẽ.
+ HS thực hành vẽ quả dạng tròn mà mình thích.
+ HS nhận xét bài của bạn.
Rút kinh nghiệm:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TUÇN 11
Ngµy so¹n :19 th¸ng 11 n¨m 2013
Ngµy d¹y : 20 th¸ng 11 n¨m 2013
Bài 11
 VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
 I.MỤC TIÊU:
- sinh tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm
-Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm
HS khá ,giỏi: Vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình,
đều không ra ngoài hình.
- Thích trang trí dường diềm.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 - Một số hình ảnh có trang trí đường diềm như: khăn, áo, bát, giấy khen, v.v…
 - Một vài hình vẽ đường diềm
2. Học sinh:
 - Vở tập vẽ 1
 - Màu vẽ (chì màu, sáp màu, bút dạ).
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
T/L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
5’
23’
2’
2’
1. æn ®Þnh tæ chøc :
2.KiÓm tra ®å dïng:
3. Bµi míi :
1. Hoạt động 1Giới thiệu đường diềm:
- GV giới thiệu một hình ảnh có trang trí đường diềm. 
H·y quan s¸t vµ cho biÕt ®ưêng diÒm nµo ®Ñp h¬n ? V× sao? 
§ưêng diÒm dïng ®Ó lµm g×?
 Trang trÝ ®êng diÒm lµm cho mäi vËt nh thÕ n

File đính kèm:

  • docLOP 1 2013-2014.doc
Giáo án liên quan