Giáo án Đại số 9 tuần 5 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Môc tiªu : Sau khi học xong bài giảng này học sinh khả năng :

-Kiến thức: Nêu được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

-Kỹ năng: Thực hiện được phép đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Vận dụng được các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.

-Thái độ: Hình thành thái độ làm việc cẩn thận, tư duy linh hoạt, yêu thích môn học.

II. ChuÈn bÞ của GV và HS :

1.GV: SGK,GA , bảng phụ, máy tính.

2.HS: SGK, vở ghi, học bài cũ, máy tính, ôn lại định lý khai phương một tích, 1thương, nhân các căn thức bậc hai,chia các căn bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình,

IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1 ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 5 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 05
Tiết : 09
Ngày soạn: / 09 / 2014
Ngày dạy: / 09 / 2014
 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
 BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Môc tiªu : Sau khi học xong bài giảng này học sinh khả năng :
-Kiến thức: Nêu được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Kỹ năng: Thực hiện được phép đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Vận dụng được các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
-Thái độ: Hình thành thái độ làm việc cẩn thận, tư duy linh hoạt, yêu thích môn học.
II. ChuÈn bÞ của GV và HS :
1.GV: SGK,GA , bảng phụ, máy tính.
2.HS: SGK, vở ghi, học bài cũ, máy tính, ôn lại định lý khai phương một tích, 1thương, nhân các căn thức bậc hai,chia các căn bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn.
III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình,…
IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 ph)
Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
	Gi¸o viªn
Häc sinh
Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
Rút gọn: 
a) ( a 0, b 0) 
b) 
GV cho HS khác làm và nhận xét
GV nhận xét, ghi điểm bài làm của HS.
1HS lên bảng thực hiện.
a) 
b) =
HS khác làm và nhận xét
Giảng bài mới: (38 ph)
ĐVĐ : (1p) Ở các tiết trước chúng ta đã lần lượt tìm hiểu các quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân,khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn.Trong tiết này chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức nêu trên để biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc 2.
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung 
Hoạt động 1: (18 ph)
GV cho HS làm ?1 SGK trang 24
GV: Với a 0, b 0 chứng tỏ 
GV: Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng thức này ?
GV hướng dẫn HS tìm hiểu VD1.
GV cho HS giải ví dụ 2 .
* Căn bậc hai đồng dạng
GV cho HS giải ?2 theo nhóm
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b
GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nhận xét, GV nhận xét.
GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên trường hợp tổng quát.
HS thực hiện.
GV hoàn chỉnh lại như SGK.
GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3.
GV gợi mở
HS thực hiện.
GV hoàn chỉnh sau khi HS giải.
Củng cố phần 1.
HS xung phong giải ?3.
GV gợi mở ( nếu cần).
Cả lớp cùng giải.
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, bổ sung, hoàn thiện bài giải.
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
?1 
 a 0, b 0 thì 
Ví dụ 1: SGK
Ví dụ 2: SGK
* Căn bậc hai đồng dạng: SGK.
?2
b) Tương tự câu a) kết quả :
* Tổng quát: SGK
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
a. Với x 0, y < 0 ta có: 
b. Với x 0, y < 0 ta có:
?3 
a) b) 
Hoạt động 2: (19 ph)
GV gợi mở để HS viết các đẳng thức tổng quát ở phần 1 theo chiều ngược lại, gọi đó là đưa thừa số vào trong dấu căn.
HS áp dụng để giải ví dụ 4.
GV hoàn chỉnh lại.
Củng cố phần 2.
GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập ( 3 em giải trên bảng phụ).
GV chấm một số phiếu.
GV treo bảng phụ có bài giải của HS.
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, bổ sung, hoàn thiện bài giải.
GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5
1HS lên bảng giải, HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, bổ sung, hoàn thiện bài giải.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
 A 0, B 0. Ta có: 
 A < 0, B 0. Ta có: 
Ví dụ 4: SGK
?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn: Đáp án
a) b) 
c) d) 
Ví dụ 5: SGK
4. Củng cố : GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
-Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK trang 27.
-Học thuộc dạng tổng quát của các phép biến đổi. 
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần: 05
Tiết : 10
Ngày soạn: …. /9/2014
Ngày dạy:…. /9/2014
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài giảng này học sinh khả năng :
- Kiến thức : Phân biệt được phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn .Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập .
- Kỹ năng : Vận dụng được hai phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn để tìm số chưa biết, cộng, trừ được các căn thức đồng dạng, rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, so sánh hai số vô tỉ cũng như giải phương trình vô tỉ.
- Thái độ : Hình thành đức tính cẩn thận, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng.
2.HS : SGK, vở ghi, các bài tập về nhà.
III. Phương pháp :Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm….
IV. Tiến trình giờ dạy-Giáo dục : 
Ổn định lớp: (1 ph)
Kiểm tra bài cũ: (6 ph)
Giáo viên
Học sinh
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
HS1: Viết dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 
Áp dụng: Rút gọn: +- 
HS 2: Viết dạng tổng quát đưa thừa số vào trong dấu căn. Áp dụng so sánh: và 
GV cho HS nhận xét
GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm cho HS.
2 HS lên bảng viết biểu thức và áp dụng
HS 1: +- =
HS 2: 
Vậy >
HS khác làm và nhận xét.
Giảng bài mới: (34ph) 
 ĐVĐ : (1p) Dựa vào phần kiểm tra bài cũ ,GV dẫn dắt vào bài mới : Chúng ta sẽ vận dụng các công thức ở trên để thực hiện các bài tập về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2 . 
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung 
Hoạt động 1( 7ph)
GV yêu cầu HS giải bài tập theo nhóm (5 ph).
Các nhóm tổ 1, 2 làm câu a, còn lại làm câu b.
GV gợi ý: Vận dụng cách tìm x của bài a và định lý : Với a 0; b 0 : < a < b
GV gọi đại diên nhóm lên bảng trình bày,.
HS lên bảng trình bày.
GV yêu cầu lớp nhận xét.
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài 65 SBT/13: Tìm x, biết: 
a. = 35 
 5 = 3 
 = 7
 = 
 x = 49
 b. 12 
 2 12
 6 
 0 x 36
Hoạt động 2 (5ph)
GV:Yêu cầu 2HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
2HS đúng tại chỗ thực hiện.
 Bài 57 SBT/12: Đưa thừa số vào trong dấu căn: 
 a. x (với x >0) = 
 b. x (với x <0) = - 
Hoạt động 3 (5ph)
GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
2 HS lên bảng thực hiện.
GV có thể hướng dẫn câu a tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn câu b thì đưa thừa số vào trong dấu căn .
Bài 45 a,b: So sánh: 
a) 
vì nên 
b)Ta có: và nên 7 > 
Hoạt động 4 (17 ph)
GV gợi ý : 
GV: Phép cộng trừ các căn bậc hai chỉ thực hiện được khi nào? 
HS trả lời.
GV: Làm thế nào để có các căn bậc hai đồng dạng? 
HS trả lời.
GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải.
HS lên bảng giải.
GV yêu cầu lớp nhận xét GV chốt lại.
Bài 46 SGK/27
GV hướng dẫn HS giải bài b
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
Trước hết đưa các thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có thể) để có các căn thức đồng dạng. Rồi thực hiện như bài a.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Bài 59 SBT/ 12: Rút gọn biểu thức ( 10 ph)
a. - + 0.5 
 = - + 0.5
 = 7 - 6 + = 2
b. ( 2 + ) . - 
 = 6 + - 2 
 = 6 - 
 c. ( 5 + 2 ) . - 
 ĐS: 10 Bài 46 SGK/27: Rút gọn (7 ph)
a. 2 - 4 + 27 - 3 
 = -5 + 27
b. 3 - 5 + 7 + 28
 = 3 - 10 + 14 +28
 = 7 + 28
4. Củng cố: (3 ph) GV yêu cầu học sinh nhắc lại công thức đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn.
5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
 Ôn dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
Giải các bài tập 57c,d SGK/27 ; 58, 59c,d SBT/ 12
Xem trước các ví dụ các phép biến đổi tiếp theo.
V. Rút kinh nghiệm:
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2014
P.HT
Phan ThÞ Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 5.doc
Giáo án liên quan