Giáo án Đại số 9 tuần 36 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :

- Kiến thức : Trình bày được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .

- Kỹ năng : Thực hiện được việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán.

- Thái độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 1.GV: GA,SGK, thước thẳng.

 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trỡnh,

IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1 phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)

3.Giảng bài mới : ( 43phỳt)

 ĐVĐ: Tiết này chúng ta sẽ một số bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 36 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 36
Tiết : 68
	 Ngày soạn: / 5/ 2014
 Ngày dạy: / 5/ 2014
	 LUYậ́N TẬP.
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Trình bày được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Kỹ năng : Thực hiện được việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế. 
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : ( 43phỳt)
 ĐVĐ: Tiờ́t này chúng ta sẽ mụ̣t sụ́ bài tọ̃p vờ̀ giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hoạt động của GV-HS
Nụ̣i dung
Hoạt đụ̣ng 1 (30 p)
1. T oỏn chuyển động 
Bài 43/sgk
GV ghi đề bảng phụ.
GV yờu cầu HS phõn tớch bảng đại lượng.
Bảng đại lượng.
v (km/h)
t(h)
S(km)
Lỳc đi
x
120
Lỳc về
x - 5
125
HS thực hiợ̀n
GV cho HS thảo luọ̃n theo bàn đờ̉ thực hiợ̀n
HS thảo luọ̃n
GV theo dõi, hướng dõ̃n cho HS khi cõ̀n
1HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
Bài 59/SBT.
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải bài tập 59 trong 7 phút.
HS thực hiợ̀n
GV theo dõi, hướng dõ̃n cho HS khi cõ̀n
Gọi đại diợ̀n nhóm lờn bảng trình bày
Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải.
HS nhóm khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
GV chụ́t lại cách giải dạng toán này.
Bài 43/sgk
Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng lỳc đi. (ĐK x >5)
Thời gian đi kể cả thời gian nghỉ: (giờ)
Vận tốc lỳc về: x – 5 (km/h)
Thời gian về: (giờ)
Vỡ thời gian về bằng thời gian đi, vậy ta cú phương trỡnh:
 =
 120 (x – 5) + x(x – 5) = 125x
 120 x – 600 + x2 – 5x = 125x
 x2 – 10x – 600 = 0
’ = 625 = 25.
 x1 = 5 + 25 = 30 (TMDK)
 x2 = 5 - 25 = - 20 (Loại)
Vậy vận tốc của xuồng là 30 km/h.
Bài 59/SBT.
Gọi vận tốc của xuồng khi đi trờn hồ yờn lặng là x (km/h). ĐK: x >3
Vận tốc khi xuồng xuụi dũng: x + 3 (km/h)
Vận tốc khi xuồng ngược dũng: x - 3 (km/h)
Thời gian xuồng xuụi dũng 30km là: h.
Thời gian xuồng ngược dũng 28km là: h.
Thời gian xuồng đi 59,5 km trờn mặt hồ yờn lặng là: 
Theo đề ta cú phương trỡnh:
 +=
30 .2x(x-3)+28.2x.(x+3) = 119(x2-9)
60x2 – 180x + 56x2 + 168x = 119x2-1071
3x2 + 12x – 1071 = 0
 x2 + 4x – 357 = 0
’ = 4 + 357 = 361. 
=19.
 x1 = -2 + 19 = 17 (TMDK)
 x2 = -2 - 19 = - 21 (Loại)
Vậy vận tốc của xuồng trờn hồ nước yờn lặng là 17(km/h).
Hoạt đụ̣ng 2(13p)
2. Toỏn cú kiến thức hỡnh học
Bài 46/sgk
HS đọc đề bài và nờu túm tắc đề bài.
GV hướng dẫn HS thực hành giải.
HS thực hiợ̀n theo hd của GV
1HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung
Bài 46/sgk
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( x > 0)
Vỡ diện tớch của mảnh đất là 240m2 nờn chiều dài của mảnh đất là (m)
Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thỡ diện tớch miếng đất khụng đổi. ta cú phương trỡnh:
(x + 3) ( - 4) = 240.
 (x + 3) (240 - 4x) = 240x
 240x – 4x2 + 720 – 12x -240x = 0
 4x2 + 12x - 720 = 0
 x2 + 3x – 180 = 0
 = 9 - 4. 1. (-180) = 729
 = 27.
x1 = (TMDK)
x2 = (Loại)
Chiều rộng mảnh đất là 12m.
Chiều dài mảnh đất là : (m)
4.Củng cụ́ :GV thực hiợ̀n trong tiờ́t dạy.
5. Hướng dẫn HS: (1p)
-Xem lại bài
 -Làm cỏc bài tập 45, 47 SGK, 52, 56, 61 SBT/46, 47.
V/ Rỳt kinh nghiệm : 
Tuần: 36
Tiết : 69
	 Ngày soạn: / 5/ 2014
 Ngày dạy: / 5 / 2014
TRẢ BÀI KIấ̉M TRA CUễ́I NĂM( PHẦN ĐẠI Sễ́)
I.Mục tiờu : Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức :HS nhận ra những ưu điểm, hạn chế và những vấn đề cần sửa chữa, rỳt kinh nghiệm trong trỡnh bày bài kiểm tra.
- Kĩ năng : Sửa chữa được những sai sút trong cỏch trỡnh bày và tớnh toỏn của mỡnh.
-Thỏi độ :HS cú ý thức ụn tập lại phần kiến thức bị hỏng.
 II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK,bảng phụ, thước thẳng.
 2.HS: SGK,vở ghi, xem lại bài kiểm tra .
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột,đỏnh giỏ …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: ( 1p)
 	2.Kiểm tra bài cũ: (GV thực hiện trong tiết dạy)
 3.Giảng bài mới : (43p)
ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ chữa bài kiểm tra học kỡ II.
Hoạt động của thầy và trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (5 phỳt)
GV phỏt bài kiểm tra cho lớp trưởng để trả bài cho học sinh.
HS nhận bài kiểm tra lại điểm từng phần, cộng lại điểm bài thi.
Bài kiểm tra theo tiết 66-67.
Hoạt động 2 (30 phỳt)
GV đưa đỏp ỏn chi tiết và biểu điểm từng phần lờn mỏy chiếu.
HS theo dừi, trả lời cỏc cõu hỏi của giỏo viờn. Đối chiếu kết quả bài làm của mỡnh với đỏp ỏn – thang điểm.
Theo nội dung tiết 66-67
KIỂM TRA HỌC Kè II
Hoạt động 3 (8 phỳt)
GV nhận xột ưu, khuyết điểm của bài kiểm tra
HS chỳ ý lắng nghe.
- Ưu điểm:
+ Mụ̣t sụ́ em nắm chắc được cỏc kiến thức cơ bản về hợ̀ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lọ̃p phương trình, đụ̀ thị hàm sụ́ y=ax2 ,điờ̀u kiợ̀n đờ̉ phương trình bọ̃c hai có nghiợ̀m kép,... .Vận dụng được vào giải bài toỏn theo yờu cầu.
+ Nắm được hợ̀ thức vi-ét, tính được tụ̉ng và tích của hai nghiợ̀m. Giải được bài toỏn bằng cách lọ̃p phương trình,. Vẽ được đồ thị hàm số.
Hạn chế:
+ Nhiờ̀u học sinh chưa nắm chắc được cỏc kiến thức cơ bản về hợ̀ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lọ̃p phương trình, lọ̃p hợ̀ phương trình, cách vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ y=ax2 , tìm điờ̀u kiợ̀n của tham sụ́ đờ̉ phương trình bọ̃c hai có nghiợ̀m kép, chưa vọ̃n dụng được hợ̀ thức Vi-ét vào làm bài tọ̃p.
+ Vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ chưa chính xác, chưa sử dụng được đụ̀ thị đờ̉ tính diợ̀n tích của tam giác.
+ Cũn một bộ phận học sinh chưa biết cỏch trỡnh bày lời giải khoa học, đỳng trỡnh tự .
+ Một số em chia đơn vị trờn hệ trục tọa độ chưa chớnh xỏc.
-Biện phỏp: động viờn, nhắc nhở, khớch lệ ghi điểm; kiểm tra bài cũ thường xuyờn, kiểm tra vở ghi, vở bài tập ở nhà,….
KẾT QUẢ:
Lớp
 Giỏi
 Khá
 T/bình
 Yờ́u 
Kém
TB trở lờn
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
9
0
0,00
2
5,56
2
5,56
13
36,11
19
52,78
4
11,11
 4.Củng cố: Gv củng cố khi chữa bài.
 5.Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt)
-Xem lại bài kiểm tra học kỡ II.Chỳ ý ụn lại những kiến thức cũn yếu.
Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
-Chuẩn bị trước phõ̀n luyợ̀n tọ̃p.
V.Rỳt kinh nghiệm:
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUẦN 36.doc