Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Quan

I. Mục tiêu :

- KT: Học sinh nắm được định nghĩa ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.

Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- KN: Rèn cho học sinh kỹ năng viết ,tìm CBHSH và CBH của số không âm.

- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ.

-HS : SGK, SBT, thước, máy tính.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: (1’)

 9A:

 9B:

2. Giới thiệu chương trình học (2’)

 

doc152 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Quan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng pháp thế:
 Û 
Û 
Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
b/ Minh hoạ bằng hình học
4. Củng cố: (3’)
 - GV: Nêu lại các bước giải hệ ph/trình bằng phương pháp thế 
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1'):
 - Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
 - Bài tập về nhà 12 (c), 13, 14, 15 SGK tr 15.
 - Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn : 28/11/2013
Ngày dạy : 9A ; 
 9B: 
Tiết 33: 	 	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
-Kiến thức: Củng cố các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Thái độ: Có ý thức tự giác trong làm bài, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ, các dạng bài tập.
- HS: cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1.Ổn định (1’)
 9A	
 9B 
2. Bài mới 
HĐ của GV và HS
Nội dung 
	Hoạt động 1: Kiểm tra (8’)
- GV nêu câu hỏi và bài tập:
? Nêu cách giải hệ p.trình bằng phương pháp thế.
? Giải hệ phương trình sau bằng pp thế: 
- 2 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
- GV chữa bài.
1) Cách giải HPT bằng phương pháp thế
2) 
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất là (3;4)
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
- GV giới thiệu dạng hệ pt có hệ số nguyên.
- GV nêu đề bài 16b- sgk và ghi đề bài lên bảng.
- HS đứng tại chỗ trình bày hướng giải bài toán.
1 HS lên bảng trình bày bài giải
- HS nhận xét.
- GV giới thiệu dạng hệ pt có hệ số hữu tỉ (Hệ số là phân số hoặc số thập phân) 
-GV nêu đề bài 13b/sgk
- GV nêu cách giải:
 Quy đồng khử bỏ mẫu đưa mỗi phương trình của hệ về pt có hệ số nguyên.
 Giải hệ pt có hệ số nguyên.
- HS lên bảng thực hành giải.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV gt dạng hệ pt chứa ẩn ở mấu.
- GV nêu đề bài 16c/sgk và ghi đề bài lên bảng
- GV nêu cách giải:
 Điều kiện xác định của hệ pt: Mẫu chứa ẩn 0.
 Quy đồng và khử bỏ mẫu đưa hệ pt về hệ pt có hệ số nguyên.
Giải hệ pt có hệ số nguyên.
 Đối chiếu nghiệm với đkxđ, chọn nghiệm và kl nghiệm.
- GV hướng dẫn HS thực hành giải
GV gt hệ pt chứa tham số.
GV nêu đề bài 15/sgk. Ghi đề bài lên bảng.
GV hướng dẫn HS thực hành giải câu a.
Dạng 1: Hệ phương trình có hệ số nguyên.
Bài 16b/sgk. Giải hệ pt sau bằng pp thế:
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất là
 (-3;2)
Dạng 2: Hệ pt có hệ số hữu tỉ.
Bài 13b/sgk. Giải hệ pt sau bằng pp thế:
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất là (3;)
Dạng 3: Hệ pt chứa ẩn ở mẫu:
Bài 16c/ sgk. Giải hệ pt sau bằng pp thế:
Giải:
 ĐKXĐ: y0
Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất: 
Dạng 4: Hệ pt chứa tham số.
Bài 15/sgk. Giải hệ pt 
a) a = -1.
Với a = -1 . Thay vào hệ pt, ta được:
Vậy HPT đã cho có vô số nghiệm.
3, Củng cố, HDVN. (3’)
- Ôn cách giải hệ p.trình bằng phương pháp thế
- Làm các bài tập còn lại trong sgk/15-16.
Ngày soạn : 03/12/2013
Ngày dạy : 9A ; 
 9B: 
Tiết 34 	 	 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
	 BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU : 
- Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số và nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 
- Kỹ năng : Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng pp cộng đai số.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ.
- HS: ôn cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1.Ổn định (1’)
 9A	
 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Giải hệ p.trình sau bằng phương pháp thế:
3. Bài mới:
HĐ của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Quy tắc cộng đại số. (8’)
- GV nêu quy tắc cộng đại số gồm 2 bước
-GV: xét hệ p.trình: (I) 
- GV: Cộng từng vế 2 phương trình ta được phương trình nào ?
- HSTL
- GV: đó là bước 1 của quy tắc cộng đại số.Dùng ptrình mới ấy thay thế cho 1 trong 2 ptrình của hệ ta có hệ p.trình nào?
- HSTL
- GV: các hệ p.trình trên tương đương với nhau. Đó là bước 2 của quy tắc công đại số.Hãy giải HPT ?
- HS thực hiện.
- GV: hãy nhắc lại nội dung 2 bước của quy tắc cộng đại số.
- GV gọi 1 HS làm ?1,
1. Quy tắc cộng đại số.
* Quy tắc cộng đại số: (sgk)
* Ví dụ:
(I) 
Cộng vế theo vế của (1)và (2) ta có
(I)
?1 
Hoạt động 2: Áp dụng (26’)
- GV đưa vd2: Xét hệ p.trình: (II)
?Các hệ số của y trong 2 ptrình của hệ (II) có đặc điểm gì ?
?Áp dụng quy tắc cộng đại số ta được hệ p.trình bậc nhất trong đó có 1 ptrình bậc nhất 1 ẩn tương đương với hệ (II).
- HS thực hiện.
- Gv đưa vd3: Tìm nghiệm của hệ p.trình (III).
Ví dụ 3: 
- GV cho HS đọc ví dụ 4.
- GV hướng dẫn HS nhân 2 vế của ptrình (1) với 3 và ptrình (2) với (-2).
- GV: ? Qua các bài tập. hãy tóm tắt cách giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng đại số.
- HSTL
 2. Áp dụng.
a. Trường hợp thứ nhất: Các hệ số của cùng 1 ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau.
VD2:
(II) 
Vậy hệ phương trình (II) có nghiệm duy nhất
 ( x ; y) = (3, -3)
VD3: 
Vậy hệ phương trình (III) có nghiệm duy nhất :
(x ; y) = ( 3,5 ; 1).
b. Trường hợp thứ 2: Các hệ số của cùng một ẩn trong 2 phương trình không bằng nhau cũng không đối nhau.
Vd4: (sgk)
Vậy hệ phương trình (IV) có nghiệm duy nhất 
(x ; y) = ( 3 ; -1).
* Các bước giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số: (sgk)
4, Củng cố ,HDVN : (5’)
- GV củng cố bằng bài tập: Giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng đại số
a. 
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất là (2;-3)
b. 
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy nhất là(3;-2)
- GV nêu nhiệm vụ về nhà: 
 + Học kỹ phần tóm tắt cách giải bằng phương pháp cộng đại số.
 +Giải bài tập 20 b, d, e. bài 21, 22 SGK.
 + Tiết sau Luyện tập.
Ngày soạn : 05/12/2013
Ngày dạy : 9A ; 
 9B: 
Tiết 35 	 	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Kiến thức: Củng cố các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- TĐ: rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ, các dạng bài tập.
- HS: cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1.Ổn định (1’)
 9A	
 9B 
2. Bài mới
HĐ của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Kiểm tra. (8’)
- GV nêu câu hỏi và bài tập:
? Nêu cách giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng đại số.
? Giải hệ phương trình: 
a. 
b. 
bằng phương pháp thế 
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét và chữa bài.
* Cách giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng đại số.
a) 
Vây HPT đã cho có nghiệm duy nhất là 
( ;1)
b) Kết quả HPT có nghiệm duy nhất là ()
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
- Chữa Bài 22- sgk: Giải các phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a. 
b. 
c.
- HS làm bài tập theo nhóm trong thời gian 5’.
-GV gọi 3 HS lên bảng giải.
1 HS khác lên bảng giải câu c. 
- Chữa Bài 24(sgk) Giải hệ p.trình.
a. 
- GV: có thể thu gọn về dạng hệ p.trình đơn giản được không?Hãy thực hiện
- 1 HS lên bảng giải hệ p.trình: 
Chữa Bài 26/sgk
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 26/19. 
- GV hướng dẫn HS:
? Đồ thị hàm số qua A ( 2 ; -2) cho ta phương trình nào ?
? Tương tự đồ thị hàm số qua B (-1 ; 3) ta có phương trình nào ?
- GV: a, b là nghiệm của hệ p.trình : 
?Hãy tìm a, b.
- HS lên bảng giải.
Bài 22/sgk: Giải.
a. 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = 
b. 
Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
c. 
Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát 
Bài 24/sgk
a. 
Vậy HPT có nghiệm duy nhất là ()
Bài 26/sgk
a. Vì A(2; -2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b nên : 2a + b = - 2.
B( -1; 3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b nên: 
 - a + b = 3.
Ta có hệ pt: 
3. Củng cố, Hướng dẫn về nhà : (3’)
-Ôn cách giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng đại số.
- Làm các bài tập 24(b), 25, 26 / 19 SGK.
Bài 25 ( a, b, c, d) /8 SBT.
- Xem lại toàn bộ lí thuyết chương I,I và III.Tiết sau ôn tập học kì I.
 Ngày soạn : 07/12/2013
Ngày dạy : 9A ; 
 9B: 
Tiết 36: 	ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức căn bản về căn bậc hai. 
2. Kỹ năng: Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chưa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. 
3. Thái độ: Tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:
- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập
- HS Trả lời câu hỏi ôn tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định (1’)
 9A	
 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
HĐ của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Ôn tập về căn thức bậc hai. (8’)
- GV: em hãy viết lại Các công thức biến đổi căn bậc hai ?
- HS lần lượt lên bảng viết.
I/ Các công thức biến đổi căn thức bậc hai
1. = 
2. = (Với A ≥ 0, B ≥ 0)
3. = (Với A ≥ 0, B > 0)
4. = (Với B ≥ 0)
5. A = (Với A ≥ 0, B ≥ 0)
 A = - (Với A < 0, B ≥ 0 )
6. = (Với A ≥ 0, B ≠ 0 ).
7. = (Với B > 0).
8. (Với A ≥ 0, A ≠ B)
9. (Với A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
- GV đưa đề bài lên bảng
Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1/ Căn bậc hai của là 
2/ , (a ³ 0)
3/ 
4/ , nếu A.B ³ 0
5/ 
6/ 
7/ 
8/ xác định khi 
- GV đưa Bài 2: Tính:
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
- GV đưa Bài 3: Rút gọn các biểu thức :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 5, 
với a > 0, b > 0.
- Bài4: Giải phương trình:
 - ++ = 8
HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu a.
Bài 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1/ Đúng. vì 
2/ Sai. (đk: a ³ 0) sửa là: 
3/ Đúng. vì 
4/ Sai. sửa là , nếu A ³ 0, B ³ 0. Vì khi A.B ³ 0 thì có thể xảy ra A < 0, B < 0 .khi đó không có nghĩa.
5/ Sai. Sửa làvì B = 0 thì không có nghĩa
6/ Đúng. Vì = =
7/ Đúng. Vì = 
8/ Sai. Vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
Bài 2: Tính:
a/ 55 b/ 4,5
c/ 45 d/ 2 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức :
a/ = 5 = - 
b/ = + = 2 - + - 1 = 1
c/ = 15
= 15.2 - 3.5. + 2 = 23
d/ = 5 - 4b.5a + 5a.3b - 2.4
= (5 – 20ab + 15ab – 8) = (-3 – 5ab)
= -(3 + 5ab)
Bài 4: đk: x ³ 1.
Û -++= 8
Û 4 - 3 + 2 + = 8
Û 4 = 8 Û = 2 Û x – 1 = 4 
Û x = 5. 
Nghiệm của phương trình là x = 5.
 4, HDVN(2’)
 - Ôn tập chương II, tiết sau ôn tập tiếp.
Ngày soạn : 09/12/2013
Ngày dạy : 9A ; 
 9B: 
Tiết 37: 	ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức : Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng bi

File đính kèm:

  • docgiáo án đại 9 cả năm.doc.doc