Đề kiểm tra trắc nghiệm chương II môn Đại số lớp 9

Câu 23: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

 a) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

 b) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.

 c) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

 c) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng.

 

docx3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm chương II môn Đại số lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :  ; Lớp :
KIỂM TRA CHƯƠNG II – TRẮC NGHIỆM
Dùng bút chì khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
	a) (P) đi qua điểm M(–1; 9).	b) (P) có đỉnh là S(1; 1).
	c) (P) có trục đối xứng là đ.thẳng y = 1.	d) (P) không có giao điểm với trục hoành.
Câu 2 : Tập xác định của hàm số là:
 	a) (1;3) , 	 b) [1;3] , 	c) (1;3] 	d) [1;3)
Câu 3: Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là :
 	a) I(–1;1) 	 b) I(1;1) 	c) I(1;–1) 	d) I(1;2)
Câu 4 : Hàm số y = 2x2 – 4x + 1
 	a) Đồng biến trên khoảng (–¥ ; 1 )	b) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )
	c) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )	d) Đồng biến trên khoảng ( –4 ;2 )
Câu 5 : Tập xác định của hàm số y = là:
 	a) D = b) D = [–5 ; 2]	c) D = d) D = R
Câu 6 : Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng: 
	a) f(0) = 2 ; f(1) = 	b) f(–1) = ; f(0) = 8
	c) f(3) = 0 ; f(–1) = 	d) f(2) = ; f(–3) = 
Câu 7 : Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ:
	a) y = 3x2 – 4x + 3 	b) y = 2x2 – 5x 
	c) y = x2 + 1 	d) y = – x2 + 2x + 3
Câu 8 : Parabol y = 3x2 – 2x + 1 có trục đối xứng là:
 	a) x = 	b) x = 	c) x = – 	d) y = 
Câu 9: Tập xác định của hàm số là :
	a) R	b) R\ {1; 1}	c) R\ {1}	d) (1; 1)
Câu 10: Đỉnh của parabol y = ax2 + bx + c là 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
 	a) 	b) 	c) d) 
Câu 12: Hàm số y = x2 – 4x + 1
	a) Đồng biến trên khoảng (–¥; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +¥ ).
	b) Nghịch biến trên khoảng (–¥; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +¥ ).
	c) Đồng biến trên khoảng (–¥; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +¥ ).
	c) Nghịch biến trên khoảng (–¥; 2) và đồng biến trên khoảng (2; + ¥).
Câu 13: Giao điểm của đồ thị hai hàm số y = –x + 3 và y = –x2 – 4x + 1 là:
 	a) (4; –1) và (5; –2)	b) (–1; 4) và (–2; 5)	c) (1; –4) và (2; –5)	d) (–4; 1) và (–5; 2)
Câu 14: Ph.trình đ.thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
 	a) y = x + 2	b) y = 2x	c) y = 	d) y = 2x + 2
Câu 15: Hàm số y= là:
	a) hàm số chẵn 	b) hàm số lẻ 	
	c) hàm số không chẵn, không lẻ	d) hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 16: Tập xác định của hàm số y= là :
	a) (–;2)	b) (–;–2)	c) (–2;+ )	d) [–2;+ )
Câu 17 : Đồ thị hàm số :y= –x2+2x+3 có đỉnh là :
 	a) I(1;4)	b) I(1;3)	c) (–1;4) 	d) 1 kết quả khác
Câu 18: hàm số y= x2 –2x +1 đồng biến trong khoảng :
	a) (–;1)	b) (–;–1)	c) (1;+ )	d) 1 kết quả khác
Câu 19: Tập xác định của hàm số y= là :
	a) R	b) R\	c) R\	d) 1 kết quả khác
Câu 20 : Đồ thị hàm số :y= x2–6x+1 có đỉnh là :
 	a) I(3;4)	b) I(3;8)	c) (3;–8) 	d) 1 kết quả khác
Câu 21: Tập xác định của hàm số y= là :	
	a)R	b) R\	c) R\	d) 1 kết quả khác
Câu 22 : Đồ thị hàm số y= x2+4x+1 có đỉnh là :
 	a) I(–2;4)	b) I(2;8)	c) (–2;–3) 	d) 1 kết quả khác
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	a) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
	b) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
	c) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
	c) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
	a) I(2;1)	b) I(–2;1)	c) I(2;–1)	d) I(–2;–1)
Câu 25 Cho các đồ thị của các hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c dưới đây. Khẳng định nào về dấu của các hệ số a, b, c sau đây là đúng ?
	H.1 	H.2	H.3H.4
	(a). Hình 1 : a > 0 , b> 0 , c 0 , b > 0 , c > 0
	(c). Hình 3 : a 0	(d). Hình 4 : a < 0 , b < 0 , c < 0 
Câu 26 Parabol y = 3x2 – 2x + 1 có đỉnh là :
	a) I(–;2)	b) I(;–)	c) I(;)	d) I(;1)
Câu 27 Đường thẳng song song với đường thẳng y = x là :
	 a) y = x + 5	b) y = x	c) x + y = 0	d) x = y
Câu 28 Parabol (P) y= x2 – 4x +5 có tọa độ đỉnh là :
 a) ( 2 ; 1) 	b) ( –2 ; 1 ) 	c) ( –2 ; –1 ) 	d) ( 2 ; –1 )	
Câu 29 Đường thẳng song song với đường thẳng x + y = 2 là 
 	a) y = –x + 1 	b) x +y + 2 = 0 	c) x –y = 2 	d) x + 2y = 0
Câu 30 Parabol (P) y= x2 – 4x +5 có trục đối xứng là đường thẳng
 	a) x= 2 	b) y = 2 	c) y= –2 	d) x= –2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tháng 9.2014 --- Chúc các em thành công!

File đính kèm:

  • docxDS1 chuong 2 trac nghiem.docx