Giáo án Hình học 9 - Tuần 30 - Tiết 55: Ôn tập chương III - Nguyễn Huy Du

GV: HD HS vẽ hình.

 GV: là cung nhỏ hay cung lớn?

 GV: Số đo cung lớn được tính như thế nào?

 GV: sđ = ?

 GV: Độ dài cung tròn được tính theo công thức nào?

 GV: Với thì n = ?

 GV: Với thì n = ?

 GV: Cho HS tính.

 GV: Diện tích hình quạt tròn tính theo công thức nào?

Hoạt động 3: (15’)

 GV vẽ hình.

 GV: Viết công thức tính diện tích hình vành khăn.

 GV: Phần diện tích này có góc ở tâm AOB là bao nhiêu?

 GV: S’ = ?

 GV: Phần diện tích S được tính như thế nào?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 30 - Tiết 55: Ôn tập chương III - Nguyễn Huy Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
Ngày soạn: 24 / 03 / 2014 Ngày dạy: 27 / 03 / 2014
Tuần: 30
Tiết: 55
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương.
	2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập trong chương.
	3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, compa, êke.
- HS: SGK, thước thẳng, compa, êke.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 
9A5:..................................................................................................... 9A6:.....................................................................................................
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc ôn tập
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
 GV lần lượt cho HS lên bảng vẽ hình và trả lời các câu hỏi trong bài từ câu a đến 
câu e.
 GV: Thông qua các câu hỏi, GV nhắc lại các tính chất, kiến thức có liên quan.
 HS: Lên bảng vẽ hình và lần lượt trả lời.	
 HS: Chú ý
Bài 89: 
a) 	
b) 	
c)	
d)	
e)	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
 GV: HD HS vẽ hình.
 GV: là cung nhỏ hay cung lớn?
 GV: Số đo cung lớn được tính như thế nào?
 GV: sđ = ?
 GV: Độ dài cung tròn được tính theo công thức nào?
 GV: Với thì n = ?
 GV: Với thì n = ?
 GV: Cho HS tính.
 GV: Diện tích hình quạt tròn tính theo công thức nào?
Hoạt động 3: (15’)
 GV vẽ hình.
 GV: Viết công thức tính diện tích hình vành khăn.
 GV: Phần diện tích này có góc ở tâm AOB là bao nhiêu?
 GV: S’ = ?
 GV: Phần diện tích S được tính như thế nào?
 HS chú ý theo dõi.
 HS: là cung lớn.
 HS: Số đo cung lớn bằng 3600 – số đo cung nhỏ.
 HS: 
 HS: 
 HS: n = 2850 
 HS: n = 750 
 HS: Tính và trả lời.
 HS: 	
 HS: Đọc đề và chú ý.
 HS: S = (R2 – r2)
 HS trả lời 800 
 HS: S’ = S.
 HS: Diện tích hình vuông có cạnh là 3 cm trừ đi diện tích của 4 hình quạt tròn bằng nhau có bán kính là 1,5 cm.
Bài 91: 
a) Ta có: 	
	= 
b) Áp dụng công thức:
	 cm
	 cm
c) Ta có: cm2 
Bài 92: 
a) Ta có: 	S = (R2 – r2)
	S = (1,52 – 12) = 1,25 cm2
b) 	S’ = S. = 1,25. = cm2 
c) 	S = 32 – 4..1,52
	S = 9 – 2,25 cm2
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- GV nhắc lại cách giải của các dạng toán trên.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 93, 94.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
...............................................

File đính kèm:

  • docT30 Tiet55 HH9.doc