Giáo án Đại số 9 - Tiết 63, 64, 65 - Nguyễn Thị Kim Nhung
Một HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
Gọi số tự nhiên thứ nhất (số bé ) là a
Số tự nhiên tiếp theo là a + 1
Tích của chúng là : a (a + 1)
Tổng của chúng là : a + a +1 = 2a +1
Ta có phương trình :
a (a +1) - 2a -1 = 109
a2 - a - 110 = 0
Giải phtrình trên ta đợc
x1=11, x2 =-10 (loại )
Vậy hai số phải tìm là 11 và 12
Hoạt động 2 : Luyện tập (33 phút)
Bài tập 46
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất (x > 0)
Chiều dài của mảnh đất là: (240 : x)(m)
Vì nếu tăng chiều dài lên 3m và chiều rộng lên 4m thì dieenjt ích mảnh vườn không đổi nên ta có phương trình:
(x + 3)(240 – 4x) = 240x
x2 + 3x – 180 = 0
∆ = 32 + 720 = 729 > 0=> = 27
( TMĐK)
( loại )
Vậy chiều rộng, chiều dài mảnh đất lần lượt là : 12m ; 20m
Vậy đội hai làm một mình hết xong công việc trong 12 ngày , đội một trong 6 ngày Bài Tâp 50 Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 170 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 dịch ban đầu thỡ nồng độ dung dịch ban đầu là bao nhiờu ? ? Sau khi đổ thờm 200 g nước thỡ khối lượng nước và khối lượng dung dịch lần lượt là bao nhiờu ? ? Khi đú, nồng độ dung dịch là bao nhiờu GV túm tắt lại trong bảng sau: K. lượng nước Nồng độ dung dịch Trước khi thờm nước x Sau khi thờm nước x + 200 Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm bài. Cỏc HS khỏc làm bài vào vở. ? Là tỉ số giữa lượng muối và khối lượng dung dịch. ? Nồng độ của dung dịch ban đầu là ? Khối lượng nước: x + 200 Khối lượng dung dịch : x + 40 + 200 ? Nồng độ của dung dịch là Nồng độ muối giảm đi 10 % nờn ta cú PT - = 10% Giải PT: x2 + 280 x – 70400 = 0 = 300 x1 = 160(TMĐK) ; x2= - 440 (Loại) Trả lời : Trước khi đổ thờm nước, dung dịch cú 160 g nước. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Bài tâp 51, 52 Tr 59, 60 SGK; 52 56 Tr 46, 47 SBT Tiết sau ôn tập chương 4 Làm các câu hỏi ôn tập chương. Đọc và ghi nhớ tóm tắt các kiến thức cần nhớ Bài tập 54, 55 Tr 63 SGK Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 171 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn:26 tháng 4 năm 2010 Ngày dạy : 28 tháng 4 năm 2010 Tiết 64 ôn tập chương IV Đại số I. Mục tiêu : Nắm vững tính chất và dạng đồ thị của hàm số . Giải thông thạo các phương trình ở dạng : Phương trình bậc hai đủ và phương trình bậc hai khuyết c, b . Nhớ kỹ hệ thức Vi- ét , vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm , tính hai số khi biết tổng và tích của chúng . Thành thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với các bài toán đơn giản . II. Chuẩn bị: GV :Máy tính xách tay, bài giảng điện tử . HS: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi. III. các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết (15 phút) I) Hàm số y = ax2 ( a 0 ) GV : chiếu các tính chất và gọi HS đứng tại chổ trả lời 1. Tính chất - Với a > 0 , hàm số đồng biến khi , nghịch biến khi . Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị.. - Với a < 0 , hàm số đồng biến khi , nghịch biến khi. Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị... 2. Đồ thị : Đồ thị của hàm số là một nhận trục làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu . ,nằm phía bên dưới trục hoành nếu II) Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) 1- Công thức nghiệm tổng quát : D = b2 – 4ac + Nếu D < 0 thì phương trình + Nếu D = 0 thì phương trình có + Nếu D > 0 thì phương trình có HS đứng tại chổ trả lời x > 0 ; x < 0 nhỏ nhất x < 0 x > 0 lớn nhất đường cong ( Parabol), Oy a > 0 a < 0 vô nghiệm nghiệm kép hai nghiệm phân biệt Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 172 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 2. Công thức nghiệm thu gọn : b = 2b’ , D’ = (b’)2 – ac + Nếu D’ < 0 thì phương trình + Nếu D’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép .. + Nếu D’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: 3. Nếu ac < 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm. 3) Hệ thức vi- ét và ứng dụng ? Hãy điền vào chỗ để được khẳng định đúng - Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì x1 + x2 = x1 . x2 = áp dụng : - Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 = ; x2 = .. - Nếu a - b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 = .. ; x2 = .. Hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của phương trình .. và vô nghiệm nghiệm kép hai nghiệm phân biệt trái dấu x1 + x2 = x1 . x2 = x1 = 1 ; x2 = x1 = 1 ; x2 = x2 – Sx + P = 0 ( Điều kiện để có hai số : S2 – 4P ≥ 0 ) Hoạt động 2 : Luyện tập (28 phút) Bài tập : GV chiếu đề bài lên màn hình Em hãy chọn đáp án đúng Bài 1: Cho hàm số y = 0,5x2 . Trong các câu sau câu nào sai ? Bài 2: Cho phương trình x2 – 2x + m – 1 = 0 ( m là tham số ) . Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trị bằng : A. 1 ; B. – 1; C. 2 ; D. - 2 Bài 3: Cho phương trình x2 + 3x + m = 0 ( m là tham số ). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m nhận giá trị thoả mãn: A. m > ; B. m C. m ; D. m <. HS: chọn D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá trị nhỏ nhất C. 2 D. m <. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 173 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Bài 4: Cho phương trình x2 + 3x - 5 = 0 A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có nghiệm kép C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu Bài 5 HS : Một em thực hiện giải phương trình : x2 - x -2 = 0, một em vẽ đồ thị y = x2 và y = x+2 trên cùng hệ trục . GV : Cho lớp chia thành hai nhóm, nhóm bên trái giải phương trình nhóm bên phải vẽ đồ thị HS : Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên hình vẽ . GV : Cho HS rút ra cách tìm giao điểm hai đồ thị bằng phương pháp đồ thị hoặc đại số . Cỏch 1: Bằng đồ thị: Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại B và A’ nờn hoành độ giao điểm lần lượt là x = 2 và x = - 1. Cỏch 2: Lập phương trỡnh hoành độ giao điểm x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0 Ta cú a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0 Phương trỡnh cú nghiệm x1 = -1; x2 = 2 Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1. Chú ý: Giải phương trình a x2 + bx + c = 0 (a 0) bằng phương pháp đồ thị ta giải như sau: Vẽ đồ thị hàm số y = a và y = -bx - c Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phuơng trình a + bx + c = 0 (a 0) Bài 6: Giải các phương trình sau: 3x4 -12x2 + 9 = 0 D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu Bài 5: a/ x2 - x -2 = 0 do a - b +c = 0 nên x1 = -1 ; x2 = 2 b / Vẽ đồ thị y = x2 Bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y= x2 9 4 2 0 1 4 9 -2 -1 0 1 2 x y 4 2 1 Vẽ đồ thị y = x +2 Chọn A (0; 2) ; B(-2 ;0) Đồ thị y = x2 và y = x +2 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ -1 và 2 nên phương trình x2 -x -2 = 0 có hai nghiệm x1 = -1 ; x2 = 2 Bài 6: 1) 3x4 -12x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t ≥ 0 Ta có phương trình t2 - 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 ) a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0 ị t1 = 1, t2 = 3 Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 174 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 2) ? ĐKXĐ của PT ? ? Hãy Quy đồng và khử mẫu ? Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình : Quãng đường Thanh Hoá - Hà Nội dài 150 km. Một ô tô từ Hà Nội vào Thanh Hoá, nghỉ lại Thanh Hóa 3h15 phút, rồi trở về Hà Nội, hết tất cả 10h. Tính vận tốc của ô tô lúc về, biết rằng vận tốc của ô tô lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/h ? Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài. Lập bảng và giải phương trình + t1 = 1 ị x2 = 1 Û x1,2= ± 1 + t2 = 3 ị x2 = 3 Û x3,4= ± Nghiệm PT là: x1,2 = ± 1; x3,4= ± 2) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 Quy đồng khử mẫu ta được: x2 = 8 – 2x Û x2 + 2x – 8 = 0 ( a = 1 ; b’ = 1 ; c = - 8 ) = 9 > 0 => = 3 => x1= - 1 ; x2 = - 4 Vậy phương trình có nghiệm: x = - 4 Bài 7 Tóm tắt bài toán Quãng đường HN – TH: 150km Vận tốc đi = vận tốc về + 10 Thời gian đi + (h) + thời gian về = 10 Tính vận tốc của ô tô lúc về ? Lọ̃p bảng phõn tích các đại lượng Vận tốc Quãng đường Thời gian Lúc về x(km/h) 150(km) (h) Lúcđi x + 10 (km/h) 150(km) (h) Gọi vận tốc của ô tô lúc về là: x(km/h), x > 0 vận tốc của ô tô lúc đi là: x + 10 (km/h) Thời gian của ô tô lúc đi là: ( h) Thời gian lúc về là: (h) Theo bài ra ta có phương trình: + + = 10 Giải ra ta được : x1 = - ( loại) x2 = 40 ( TMĐK) Vậy vận tốc của ô tô lúc về là: 40 (km/h) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 175 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Lý thuyết : - Nắm vững các tính chất và đặc điểm đồ thị của hàm số y= ax2 (aạ0) - Nắm chắc các công thức nghiệm để giải phơng trình bậc 2. - Hệ thức Vi- ét và các ứng dụng của hệ thức vào giải toán. - Cách giải các loại phơng trình quy về pt bậc 2. 2. Bài tập: Làm bài 54; 56;58; 61 (sgk/ 63-64) - Tiết sau ôn tập cuối năm. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 176 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn: 1 tháng 5 năm 2010 Ngày dạy : 3 tháng 5 năm 2010 Tiết 65 ôn tập cuối năm (tiết 1) I. Mục tiêu : - HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai. - HS được rèn luyện về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn II. Chuẩn bị: GV :Bảng phụ , phấn màu. HS: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi. III. các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (8 phút) HS1 : Trong tập số thực R, những số nào có căn bậc hai, căn bậc ba ? Nêu cụ thể số dương, số âm, số 0 Chữa bài tập 1 Tr 131 SGK HS 2: có nghĩa . Chữa bài tập 4 Tr 132 SGK HS lên bảng trả lời Chọn đáp án (C) HS : A 0 Chọn đáp án (D) Hoạt động 2 : Ôn tập kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm ( 10 phút) bài tập 3 - Tr 148 SBT Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng 1. Giá trị của biểu thức bằng : (A) . - (B). 4 (C). (D). 2. Giá trị của biểu thức bằng : (A) . - 1 (B). (C). (D). 2 3. Với giá trị nào của x thì có nghĩa 4.Với giá trị nào của x thì không có bài tập 3 HS trả lời miệng Chọn đáp án (C) Chọn đáp án (D) Chọn đáp án (B) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 176 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 5. Với giá trị nào của x thì không có nghĩa. bài tập 3 - Tr 132 SGK Chọn đáp án (D) Chọn đáp án (C) Chọn đáp án (D) Hoạt động 3: Luyện tập bài tập dạng tự luận (25 phút) bài tập 5-Tr 132 SGK Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến: bài tập 7 - Tr 148 SBT a) Rút gọn P b) Tính P với ? Để tính P trước hết ta cần tính gì? ? Vậy P
File đính kèm:
- tiet 63, 64, 65.doc