Giáo án Đại số 9 - Tiết 33: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Hà Văn Việt

 

- GV thực hiện chậm rãi VD 1 để cho HS nắm được và giới thiệu với HS thế nào là quy tắc cộng đại số.

 Pt(1) + pt(2) vế theo vế ta được pt nào?

 Pt 3x = 3 có nghiệm?

 x = 1 thì y = ?

 Như vậy ta nói hệ (I) có nghiệm duy nhất (1;1).

Hoạt động 2:Áp dụng: (12’)

- GV giới thiệu trường hợp 1 và cách giải đó là cộng hai phương trình khi hai hệ số đối nhau và trừ hai phương trình khi hai hệ số bằng nhau.

 Ta làm mất biến y thì ta cộng hay trừ vế theo vế?

 Cộng vế theo vế hai pt trên ta được pt nào?

 x = ? y = ?

- GV cho HS thảo luận giải hệ này và cho biết nghiệm của hệ khi đã giải xong.

 Kết quả:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 33: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27 –11 - 2014
Ngày dạy: 03 –12 - 2014
Tuần: 16
Tiết: 33
§4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
2. Kỹ năng:
 - HS biết cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, Sgk
- HS: Xem trước bài 4.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/.............................. 
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	HS nhắc lại quy tắc thế đã được học ở bài 3.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Quy tắc cộng đại số: (15’)
- GV thực hiện chậm rãi VD 1 để cho HS nắm được và giới thiệu với HS thế nào là quy tắc cộng đại số.
	Pt(1) + pt(2) vế theo vế ta được pt nào?
	Pt 3x = 3 có nghiệm?
	x = 1 thì y = ?
	Như vậy ta nói hệ (I) có nghiệm duy nhất (1;1).
- HS chú ý theo dõi.
	3x = 3
	x = 1
	y = 1
1. Quy tắc cộng đại số: 
VD1: Xét hệ phương trình:
	 (I)
B1: (1) + (2): 3x = 3
B2: Thay pt: 3x = 3 vào chỗ pt (1)
	Cách biến đổi như trên được gọi là quy tắc cộng đại số.
Hoạt động 2:Áp dụng: (12’)
- GV giới thiệu trường hợp 1 và cách giải đó là cộng hai phương trình khi hai hệ số đối nhau và trừ hai phương trình khi hai hệ số bằng nhau.
	Ta làm mất biến y thì ta cộng hay trừ vế theo vế?
	Cộng vế theo vế hai pt trên ta được pt nào?
	x = ? y = ?
GV cho HS thảo luận giải hệ này và cho biết nghiệm của hệ khi đã giải xong.
	Kết quả: 
- HS chú ý theo dõi.
	Cộng vế theo vế.
	3x = 9
	x = 3;	y = -3
- HS thảo luận.	
2. Áp dụng: 
a. Trường hợp 1: 
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau.
VD2: Giải hệ phương trình
	 (II)
Giải: (II) 
Vậy: hệ (II) có nghiệm duy nhất (3;-3)
VD3: Giải hệ phương trình:
Hoạt động 3: (12’)
- GV giới thiệu trường hợp 2 như Sgk.
- GV trình bày VD4.
- GV cho HS trả lời ?5
- GV tóm tắt lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế như trong SGK.
- HS chú ý theo dõi.
- HS làm VD4 cùng GV
- HS trả lời ?5
- HS chú ý và nhắc lại
b. Trường hợp 2:
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình không bằng nhau hoặc không đối nhau.
VD4: Giải hệ phương trình:
	 (IV)
Giải: Hệ (IV) 
Vậy: hệ (VI) có nghiệm duy nhất (3;-1)
?5: 
Cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn: (SGK)
 	4. Củng Cố: 
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 20, 21, 22 (GVHD).
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T33.doc
Giáo án liên quan