Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Lê Thị Kiều Thu
2. Kĩ năng:
- HS biết cách tìm ĐK xác định của .
- Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK.
- GV: SGK, bảng con, bảng phụ
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1: /
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm?
- Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25?
- So sánh 1 và .
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 16 – 08 – 2014 Ngày dạy: 19 – 08 – 2014 Tuần: 1 Tiết: 2 §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là căn thức bậc hai và điều kiện xác định của nó. 2. Kĩ năng: - HS biết cách tìm ĐK xác định của . - Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - HS: SGK. - GV: SGK, bảng con, bảng phụ III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/ 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm? - Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25? - So sánh 1 và . 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Áp dụng định lý Pitago. Hãy tính AB theo. GV giới thiệu thế nào là căn thức bậc hai. GV nêu ĐK xác định của . GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. Sau đó làm mẫu VD và cho HS làm ?2 54 AB = HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và làm ?2 HS làm ?2 1.Căn thức bậc hai: ?1: AB = Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2. 25 – x2 là biểu thức lấy căn. Tổng quát: (SGK) VD1: là căn thức bậc hai của 3x. xác định khi 3x ≥ 0 x≥ 0 ?2: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (18’) GV cho HS trả lời ?3 GV giới thiệu định lý như SGK. HD HS cách chứng minh và về nhà xem SGK. Vận dụng định lý trên, GV thực hiện VD2 GV thực hiện VD3a. Cho HS làm câu b. Chú ý áp dụng hằng đẳng thức . HS chú ý theo dõi HS chú ý và thực hiện cùng với GV. HS chú ý theo dõi và làm câu b HS chú ý theo dõi và làm câu b 2. Hằng đẳng thức | A | ?3 Định lý: Với mọi số a, ta có: Chứng minh: (SGK) VD2: Tính a) = |12| = 12 b) VD3: Rút gọn: a) b) 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 8 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T2.doc