Giáo án Đại số 9 - Tiết 1: Căn bậc hai - Lê Thị Kiều Thu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: (11’)
GV nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK.
Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a.
GV giới thiệu VD1
GV giới thiệu chú ý.
GV giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương.
Hoạt động 2: (18’)
GV giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa
HD làm VD 2a:
So sánh 1 và 2.
1 < 2 ta suy ra điều gì?
GV cho HS trả lời VD2b.
HS làm ?1 trong SGK.
HS nhắc lại định nghĩa.
HS làm VD1
HS theo dõi và làm ?2
1< 2
Suy ra <
HS làm tiếp VD2b, ?4
Ngày Soạn: 16 – 08 – 2014 Ngày dạy: 19 – 08 – 2014 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số không âm, so sánh được các căn bậc hai. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - HS: SGK, Bảng con. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/ 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (11’) GV nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK. Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a. GV giới thiệu VD1 GV giới thiệu chú ý. GV giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương. Hoạt động 2: (18’) GV giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa HD làm VD 2a: So sánh 1 và 2. 1 < 2 ta suy ra điều gì? GV cho HS trả lời VD2b. HS làm ?1 trong SGK. HS nhắc lại định nghĩa. HS làm VD1 HS theo dõi và làm ?2 1< 2 Suy ra < HS làm tiếp VD2b, ?4 1. Căn bậc hai số học: Định nghĩa: Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0. VD1: - Căn bậc hai số học của 16 là = 4. - Căn bậc hai số học của 5 là . Chú ý: 2. So sánh các căn bậc hai số học: Định lý: Với a ≥ 0, b≥0, ta có: VD2: So Sánh: a) 1 và: Ta có 1 1< b) 2 và : Ta có 4 2 < ?4: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG GV làm VD 3 >2 ta suy ra điều gì? >ta suy ra ? Tương tự cho câu b HS chú ý theo dõi. Suy ra > Suy ra x > 4 HS làm tiếp câu b và ?5. có thể bằng hình thức thảo luận nhóm. VD3: Tìm số x không âm, biết: a) > 2 Ta có: > 2 > x > 4 (vì x ≥ 0) b) < 1 Ta có : < 1 < x < 1 (vì x ≥ 0) ?5 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa và định lý. - HS trả lời nhanh các bài tập 1 và 2. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 4. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T1.doc