Giáo án Công nghệ 8 - Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay
I.Mục Tiêu.
1.Kiến thức.
-Nhận dạng các khối tròn xoay. Biết hình chiếu các khối tròn xoay.
-Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Nhận dạng các khối tròn xoay trên bản vẽ kĩ thuật.
2.Kĩ năng.
-Rèn luyện kỹ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu.
3.Thái độ.
-Làm việc nghiệm túc, khoa học.
II.Chuẩn Bị.
1.Giáo viên. -Vật mẫu vật thể khối tròn xoay.
2.Học sinh. -Tìm hiểu bài ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
Tuần : 03 Ngày soạn : 01/9/2014 Tiết : 06 Ngày dạy : 06/9/2014 Bài 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY I.Mục Tiêu. 1.Kiến thức. -Nhận dạng các khối tròn xoay. Biết hình chiếu các khối tròn xoay. -Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Nhận dạng các khối tròn xoay trên bản vẽ kĩ thuật. 2.Kĩ năng. -Rèn luyện kỹ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu. 3.Thái độ. -Làm việc nghiệm túc, khoa học. II.Chuẩn Bị. 1.Giáo viên. -Vật mẫu vật thể khối tròn xoay. 2.Học sinh. -Tìm hiểu bài ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: 8a1…………………………... 8a2…………….…………………. 8a3………….………………. 8a4…………………………... 8a5……………………….………. 8a6…………….……………. 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Đặt vấn đề: Khối tròn xoay là khối hình học được tạo thành khi quay 1 hình phẳng quanh 1 đường cố định của hình. Để nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp và đọc được bản vẽ vật thể của chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: “Bản vẽ các khối tròn xoay” 4. Tiến trình. Hoạt động của Học Sinh Trợ giúp của Giáo Viên Hoạt động 1 :Tìm hiểu khối tròn xoay. Học sinh quan sát vật mẫu. - Hình trụ , hình nón , hình cầu. A,..hình chữ nhật... B,...tam giác vuông... C, …nửa hình tròn … - Cái nón, quả bóng. - Quay 1 hình phẳng quanh 1 trục cố định. - Dùng vật mẫu để giới thiệu khối tròn xoay. - Các khối tròn xoay có tên gọi là gì? - Điền vào chỗ trống của câu a,b,c. - Em hãy kể tên 1 số vật thể thường thấy có dạng khối tròn ? - Khối tròn xoay được tạo thành khi nào? Hoạt động 2 : Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu. - Hai kích thước: d , h - Hình tròn và hình chữ nhật. - Gồm hình chiếu đứng và hình chiếu bàng Bản 6.1 Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Chữ nhật d.h Bằng Hình tròn d.d Cạnh Chữ nhật d.h h d -Là các hình tam giác cân và hình tròn. -Kích thước: d,h -Hình chiếu đứng, bằng. Bảng 6.2 Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Tam giác cân d.h Bằng Hình tròn d.d cạnh Tam giác cân d.h h d - Đó là các hình tròn với kích thước: d - Hình chiếu đứng Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Hình tròn d.d Bằng Hình tròn d.d cạnh Hình tròn d.d Bảng 6.3 d - Giống nhau: Ở hình chiếu bằng đếu là hình tròn. - Khác nhau: Ở hình chiếu đứng hoặc cạnh thì là hình chữ nhật, tam giác, tròn a) Hình trụ: Cho học sinh quan sát mô hình hình trụ. + Dựa vào hình trogn SGK hãy nêu các kích thước và hình chiếu của hình trụ? + Để biểu diễn hình trụ cần bao nhiêu hình chiếu? b) Hình nón: +Cho HS tiến hành xác định các hình chiếu của hình nón. +Xác định các kích thước của hình nón. +Khi biểu diễn hình nón thì cầu những hình chiếu nào? c) Hình cầu: +Xác định các hình chiếu và kích thước của hình cầu? +Khi biểu diễn hình cầu trên bản vẽ cần có những hình chiếu nào? *So sánh các hình chiếu của vật thể tròn xoay? Hoạt động 4 :Củng cố. Hướng dẫn về nhà Trả lời câu hỏi của GV. - Thế nào là hình trụ, hình nón, hình cầu. - Học ghi nhớ và làm bài tập trang 26 SGK. - Chuẩn bị bài thực hình tiếp theo. IV.Nội dung ghi bảng: I.Khối tròn xoay -Là khối hình học được tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục của hình. II.Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu: 1.Hình trụ: -Là hình chữ nhật và hình tròn. -Để đơn giãn người ta dùng HCĐ và HCB để biểu diễn hình trụ trên bản vẽ kĩ thuật. 2.Hình nón. -Hình chiếu là các hình tam giác cân và hình tròn. -Khi biểu diễn hình nón trên bản vẽ kĩ thuật chỉ cần HCĐ và HCB. 3.Hình cầu. -Là các hình tròn. -Đơn giản ta kí hiệu hình cầu trên bản vẽ kĩ thuật là : và HCB. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 6 cn 8.doc