Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 005
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Phản ứng sau ñây tự xảy ra : Zn + 2Cr
3+
→Zn
2+
+ 2Cr
2+
. Phản ứng này cho thấy :
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Zn
2+
.
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
2. Kim loại nào dưới ñây khôngphản ứng với nước ở ñiều kiện thường ?
A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al.
3. Hòa tan hoàn toàn 0,81 g kim loại M (hóa trị n) vàodung dịch H
2SO
4ñặc, nóng thu ñược 1,008 lít
(ñktc) khí SO2. Kim loại M là :
A. Be. B. Al. C. Mn. D. Ag.
sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu ñược 0,025 mol O2. Khối lượng của A bằng : A. 3,9 gam. B. 6,2 gam. C. 7,0 gam. D. 7,8 gam. 7. Phản ứng nào sau ñây không xảy ra ? A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl2 8. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Số mol NaOH tối thiểu ñã dùng ñể kết tủa thu ñược là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt bằng : A. 0,01 mol và 0,02 mol. B. 0,02 mol và 0,03 mol.C. 0,03 mol và 0,04 mol.D. 0,04 mol và 0,05 mol. 9. Phương trình hoá học nào sau ñây ñã ñược viết không ñúng ? A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 → 2FeI3 D. Fe + S → FeS 10. Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu ñược bằng : A. 1,12 gam. B. 4,32 gam. C. 6,48 gam. D. 7,56 gam. 11. Tính khối lượng kết tủa S thu ñược khi thổi 3,36 L (ñktc) khí H2S qua dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam 12. Trong dãy nào dưới ñây, các chất ñã không ñược xếp theo trật tự tăng dần ñộ mạnh tính axit từ trái sang phải ? A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. HI, HBr, HCl, HF C. H3PO4, H2SO4, HClO4 D. NH3, H2O, HF 13. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới ñây là không ñúng ? A. NH4Cl → t NH3 + HCl B. NH4HCO3 → t NH3 + H2O + CO2 C. NH4NO3 → t NH3 + HNO3 D. NH4NO2 → t N2 + 2H2O 14. Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiñrocacbon A ở cùng ñiều kiện. ðiclo hoá A thu ñược 2 sản phẩm là ñồng phân. Tên của A là : – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan 15. Phản ứng nào dưới ñây không tạo thành etylbenzen ? A. toluen + CH3CH3 → 3 AlCl B. benzen + CH3–CH2Cl → 3 AlCl C. stiren + H2 → t/Ni,H 2 D. benzen + CH2=CH2 → 3 AlCl 16. Cacbohiñrat (gluxit, saccarit) nhìn chung là : A. hợp chất ña chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, ña số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiñroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. 17. Thuốc thử duy nhất nào dưới ñây có thể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn chứa glucozơ, glixerin (glixerol), fomanñehit, etanol ? A. Cu(OH)2 trong kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Nước brom 18. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,01 mol và 0,01 mol. C.0,005 mol và 0,035 mol. D. 0,02 mol và 0,02 mol. 19. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối thu ñược bằng : A. 7,1 gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gam 20. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo 11,1 gam muối khan. A là : A. alanin B. glixin C. phenylalanin D. valin 21. Tên gọi cho peptit là : A. glixinalaninglyxin B. alanylglyxylalanin C. glixylalanylglyxin D. alanylglyxylglyxyl 22. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới ñây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ? A. nilon-6,6 + H2O → B. cao su buna + HCl C. polistiren → C300o D. resol → C150o 23. Trường hợp nào dưới ñây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính ñặc trưng về cấu tạo hoặc tính chất của nó ? A. Chất dẻo ; Sợi dài, mảnh và bền B. Cao su ; Tính ñàn hồi C. Tơ Có khả năng kết dính D. Keo dán ; Tính dẻo 24. Pha 74,88 gam rượu (ancol) etylic (d = 0,78 g/mL) vào 4 mL H2O. ðộ rượu của dung dịch thu ñược bằng : A. 20o. B. 24o. C. 75o D. 96o. 25. Gỗ hs35%→C6H12O6 hs80%→C2H5OH hs60% →C4H6 hs80% →Cao su buna Khối lượng gỗ cần ñể sản xuất 1 tấn cao su là : A. ≈ 24,8 tấn. B. ≈ 22,3 tấn C. ≈ 12,4 tấn. D. ≈ 1,0 tấn. 26. Cho dãy chuyển hoá ñiều chế sau : Toluen → Fe/Br2 B → p,t/NaOH C → HCl D. Chất D là : A. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol và p-cresol D. o-clotoluen và p- clotoluen 27. Chất nào dưới ñây ñã ñược gọi ñúng tên bằng cả hai loại danh pháp ? công thức tên gọi A. CH3-CH=O anñehit axetic (metanal) B. CH2=CH-CH=O anñehit acrylic (propanal) C. CH3-CH(CH3)-CH=O anñehit isobutiric (metylpropanal) D. O=HC-CH=O anñehit malonic (etanñial) H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH CH3 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 28. Cho 1,78 gam hỗn hợp fomanñehit và axetanñehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH nóng, thu ñược 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomanñehit trong hỗn hợp bằng : A. 0,45 gam. B. 0,60 gam. C. 0,88 gam. D. 0,90 gam. 29. X chứa một loại nhóm ñịnh chức, có công thức C8H14O4. Thủy phân X trong NaOH thu ñược một muối và hai ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử C nhiều gấp ñôi A ; ñun nóng với H2SO4 ñặc, A cho một olefin và B cho hai olefin ñồng phân. Cấu tạo của X là : A. C2H5OOC–COOCH(CH3)CH2CH3 B. C2H5OOC–[CH2]3–COOCH3 C. CH3CH(CH3)2OOC–COOCH2CH3 D. CH3CH2OOC[CH2]2COOCH2CH3 30. Phương trình hoá học nào dưới ñây ñược viết ñúng ? A. CH3COOH + Cl2 as CH3COCl + HOCl 1:1 B. CH2=CHCOOH + Br2 BrCH=CHCOOH + HBr C. CH2=CHCOOH KMnO4 H2C CH OH OH COOH H2O D. + HONO2 H2SO4 + H2O COOH COOH NO2 31. Sử dụng hóa chất nào dưới ñây ñể phân biệt dầu mỡ ñộng thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy ? A. nước nguyên chất B. benzen nguyên chất C. dung dịch NaOH nóng D. dung dịch NaCl nóng 32. Thể tích khí (ñktc) sinh ra khi nung nóng hỗn hợp muối chứa 0,2 mol (NH4)2SO4 và 0,2 mol NaNO2 là : A. 1,12 L. B. 2,24 L. C. 4,48 L. D. 8,96 L. 33. Cho phương trình ñiện li của nước : 2H2O H3O+ + OH– . Theo thuyết proton của Brösted thì nước là một : A. axit. B. bazơ. C. chất lưỡng tính. D. chất trung tính. 34. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 L khí H2 (ñktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu ñược 12,32 L khí H2 (ñktc). Khối lượng m bằng : A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam. 35. ðun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S ñến phản ứng hoàn toàn ñược hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu ñược khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724. 36. Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc với khí NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 37. ðể tinh chế khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2, nên thổi hỗn hợp hai khí này qua bình chứa : A. dung dịch nước vôi trong. B. dung dịch axit sunfuric. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch xút. 38. Khi ñốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ X cần 0,8 gam O2, người ta thu ñược 1,1g CO2; 0,45g H2O và không có sản phẩm nào khác. Hàm lượng % các nguyên tố trong phân tử X bằng : %mC %mH %mO %mC %mH %mO A. 3,33 43,34 53,33 B. 40,00 6,67 53,33 C. 3,33 1,88 94.79 D. 40,00 1,88 58,12 39. Trường hợp nào dưới ñây ñã viết ñúng công thức chung của hiñrocacbon : hidrocacbon Công thức hidrocacbon Công thức A. anken CnH2n −2 B. Ankatrien CnH2n −4 C. ankin CnH2n D. aren CnH2n −6 40. Cho các chất : – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 CH3 CH CH CH3X. CH3Y. CH3 CH3 CHZ. C CH3 CH3 T. CH3 CH3Br Cl Các chất có ñồng phân hình học là : A. X và Y. B. Y và Z. C. Z và T. D. T và X. 41. A là dung dịch hỗn hợp chứa CH2(COOH)2, có nồng ñộ mol aM và CH2=CHCOOH có nồng ñộ mol bM. Trung hòa 100 mL A cần 250 mL dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 100 mL dung dịch A cũng làm mất màu vừa hết dung dịch Br2, chứa 24 gam Br2. Các giá trị a, b lần lượt bằng; a (M) b (M) a (M) b (M) a (M) b (M) a (M) b (M) A. 0,5 1,5 B. 1,0 1,0 C. 1,0 1,5 D. 2,0 1,0 42. Cho dãy chuyển hóa ñiều chế axit axetic : Phát biểu nào dưới ñây là ñúng ? A. X là CH3COONa B. Y là CH3CH2CH2CH3 C. Z là CH3CH2OH D. T là CH3CHO 43. Khi cho các chất : axit axetic, etilenglicol (etylen glicol), glixerin (glixerol) và glucozơ lần lượt tác dụng với Cu(OH)2, thì chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh nhạt là : A. axit axetic. B. etilenglicol (etylen glicol). C. glixerin (glixerol) D. glucozơ. 44. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo 1,792 L khí (ñktc). Nếu cũng cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí N2O duy nhất (ñktc) sinh ra là : A. 0,03 mol. B. 0,06 mol. C. 0,18 mol. D. 0,30 mol . PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 ñốt nóng ñến phản ứng hoàn toàn thì thu ñược lượng chất rắn bằng : A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 0,76 gam. D. 1,52 gam. 46. Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới ñây có cùng số mol. Trường hợp nào thu ñược số mol hợp chất Cu(II) nhỏ nhất ? A. Cu + O2 → t B. Cu + Cl2 → t C. Cu + H2SO4 ñặc → t D. Cu + HNO3 ñặc → t 47. Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy có dư. Khi phản ứng hoàn toàn thấy ñã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng Au trong mẫu quặng trên bằng : A. 0,41%. B. 0,82% . C. 1,23%. D. 1,64%. 48. Xét các phản ứng : CH3COOHX Y Z T + O2 + O2, men + O2, 180 oC, 70atm + H2SO4 Mn2+, t – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 5 (X) ZnCO3.ZnS + 3/2O2 → 0t 2ZnO + CO2 + SO2 (Y) ZnO + CO → 0t Zn + CO2 (Z) ZnO + H2SO4 → 0t ZnSO4 + H2 (T) ZnSO4 + H2O ®p → Zn + 1/2O2 + H2SO4 Quá trình ñiều chế Zn từ quặng ZnCO3.ZnS bằng phương pháp ñiện luyện ñã không dùng phản ứng : A. X. B. Y. C. Z. D. T. 49. ðể phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3[CH2]3NH2 và CH3CH2COOH, bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng : A. Na. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. NaNO2/HCl. 50. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử ñã nhận biết ñược) thì nhận ra ñược bao nhiêu dung dịch, trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KH
File đính kèm:
- De005.pdf
- Dapan-005.pdf