Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 009

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Phản ứng ñiều chế kim loại nào dưới ñây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?

A. C + ZnO →Zn + CO B. Al2O3 →2Al + 3/2O

2

C. MgCl2 →Mg + Cl2 D. Zn + 2

2

Ag(CN)

4

Zn(CN)

2−

+ 2Ag

2. Mô tả nào dưới ñây khôngphù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO

4một thời

gian

A. Bề mặt thanh kim loại có màu ñỏ B. Dung dịch bị nhạt màu

C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng

3. ðiện phân (ñiện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO

4với cường ñộ dòng ñiện 5A trong 6 phút

26 giây. Khối lượng catot tăng lên :

A. 0,00 gam. B. 0,16 gam. C. 0,59 gam. D. 1,18 gam

pdf6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dụng trong sản xuất ñể hạ nhiệt ñộ nóng chảy, tăng ñộ dẫn ñiện và ngăn cản Al 
bị oxi hóa bởi không khí. 
9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối 
lượng Fe bị hòa tan bằng : 
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. 
10. Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4 trong 
H2SO4 
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng nâu. 
 C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol. D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
11. ðể hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thì lượng HCl 
cần dùng lần lượt bằng : 
A. 0,2 mol; 0,8 mol và 0,6 mol. B. 0,2 mol; 0,4 mol và 0,6 mol. 
B. 0,1 mol; 0,8 mol và 0,3 mol. D. 0,4 mol; 0,4 mol và 0,3 mol. 
12. Chất nào dưới ñây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (chỉ xét ñối với S) ? 
A. H2S B. SO2 C. H2SO4 D. Na2SO4 
13. Từ 100 mol NH3 có thể ñiều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 
80% ? 
A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol 
14. Trường hợp nào dưới ñây tên gọi của chất là ñúng (gồm cả tên thay thế và tên thông dụng) ? 
CH3 CH CH2 CH2 CH3A. 2-metylpentan (i-pentan)
CH3
CH3 CH CH2 CH3B. 2-metylpentan (i-pentan)
CH3
CH3 CH CH3C. 2-metylpropan (i-butan)
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
D. 2-dimetylpropan (neopentan)
15. Phản ứng nào dưới ñây làm thay ñổi cấu tạo của nhân thơm ? 
A. toluen + Cl2 
as
→ B. benzen + Cl2 
oas,50 C
→ 
 C. stiren + Br2 → D. toluen + KMnO4 + H2SO4 → 
16. Glucozơ không có ñược tính chất nào dưới ñây ? 
A. Tính chất của nhóm anñehit B. Tính chất của poliol (nhiều nhóm –OH liên 
tiếp) 
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic 
17. Cacbohiñrat Z tham gia chuyển hóa : Z Cu(OH) /OH2
−
→ dung dịch xanh lam 
t
→ kết tủa ñỏ 
gạch. 
Cacbohiñrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới ñây ? 
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 
18. Cho dãy chuyển hóa : tính bột → OH2 X → OH2 Y → OH2 Glucozơ 
Các chất X, Y lần lượt có thể là : 
 X Y X Y 
A. xenlulozơ mantozơ B. saccarozơ fructozơ 
 C. ñextrin saccarozơ D. ñextrin mantozơ 
19. Amin nào dưới ñây là amin bậc hai ? 
CH3 CH2 NH2A. 
CH3 CH CH3B.
NH2 
CH3 NHC. CH3 
CH3 ND. CH2
CH3
CH3
20. Phát biểu nào dưới ñây về amino axit là không ñúng ? 
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm 
cacboxyl. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit ñơn giản nhất 
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). 
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. 
21. Mô tả hiện tượng nào dưới ñây là không chính xác ? 
A. Nhỏ vài giọt axit nitric ñặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. 
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu ñỏ ñặc trưng. 
C. ðun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng ñông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch. 
D. ðốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. 
22. Nếu phân loại theo nguồn gốc, thì trong bốn polime cho dưới ñây polime nào cùng loại polime với tơ 
lapsan ? 
A. Tơ tằm B. Poli(vinyl clorua) C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên 
23. Loại tơ nào dưới ñây thường dùng ñể dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" ñan áo rét ? 
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron 
24. Cho các cặp chất : X : CH3OH và CH3CH2CH2OH; Y : CH2=CH-OH và CH2=CH-CH2OH 
Z:
OH CH2OH
vµ
T:
CH2OH CH2OH
vµ
CH3 Cặp chất nào là ñồng 
ñẳng ? 
A. Y và Z B. Y, Z và T C. X, Y và Z D. T và X 
25. Cho 1,06 g hỗn hợp hai rượu (ancol) ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu ñuợc 224 
mL H2 (ñktc). Công thức phân tử của hai rượu (ancol) là : 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C.C3H5OH và C4H7OH. D. C4H9OH và 
C5H10OH. 
26. Trung hòa hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp phenol và cresol cần 100 mL dung dịch NaOH 2M. Phần 
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng : 
A. 4,7%. B. 22,5%. C. 25,0%. D. 67,5%. 
27. Có các hợp chất hữu cơ : 
CH3CH2OH(X) (Y)
OH
CH3 C
O
H
(Z); ;
(T)
O
C
CH3 CH3 CH3 C
O
OH
(U) (V)
O
C
CH3 OCH3; ;
Chất thuộc loại hợp chất cacbonyl là : 
A. (X) và (Y). B. (Z), (T), (U) và (V). C. (T). D. (Z) và (T). 
28. Xét dãy chuyển hóa : A  →
+ o2 t,Ni/H rượu (ancol) isobutylic. Chất A không thể là : 
A. metylpropenol B. metylpropenal C. metylpropanal D. metylpropanoic 
29. Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2, HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là 
: 
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2. C. HCOOH. D. CH3COOH. 
30. Công thức cho loại este nào dưới ñây ñã ñược viết không ñúng (kí hiệu gốc hiñrocacbon của axit 
cacboxylic là R và của rượu (ancol) là R’) ? 
 este công thức 
A. este ñơn chức tạo bởi axit ñơn chức và rượu (ancol) ñơn chức RCOOR’ 
B. este hai chức tạo bởi axit ñơn chức và rượu (ancol) hai chức (RCOO)2R’ 
C. este hai chức tạo bởi axit hai chức và rượu (ancol) ñơn chức R(COOR’)2 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
D. este hai chức tạo bởi axit hai chức và rượu (ancol) hai chức (RCOOR’)2 
31. A là hợp chất ñơn chức, có tỉ khối hơi so với khí CO2 là 2. Cho 20 gam A vào một số mol tương 
ñương NaOH trong nước. ðun nóng ñến phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn thu ñược 18,62 gam chất 
rắn. Công thức cấu tạo của A là : 
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH2CH3. 
B. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. 
32. Trong số các chất (X) NaHCO3, (Y) CaCO3, (Z) Na2CO3 và (T) NH4HCO3, thì chất có thể sử dụng 
làm “bột nở” là : 
A. X và Y. B. X và T. C. Y và Z. D. Z và T. 
33. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol AlCl3. Dung dịch thu ñược có giá trị pH : 
A. lớn hơn 7. B. nhỏ hơn 7. C. bằng 7. D. bằng 0. 
34. Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và 
H2SO4 ñậm ñặc, nóng. Sau phản ứng thu ñược 10,08 L khí NO2 và 2,24 L khí SO2 (ñktc). Khối 
lượng Fe trong hỗn hợp ban ñầu bằng: 
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 18,0 gam. D. 18,2 gam. 
35. Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt xúc tác và ñun nóng (900oC), thấy có 90% 
NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn lại sau phản ứng bằng : 
A. 1,00 mol. B. 2,50 mol. C. 2,75 mol. D. 3,50 mol. 
36. ðể nhận ra ion 2
4
SO − trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO3
2–, PO4
3– SO3
2– và HPO4
2–, nên 
dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới ñây ? 
A. BaCl2 trong axit loãng dư B. Ba(OH)2 C. H2SO4 ñặc dư D. Ca(NO3)2 
37. Trong công nghiệp, khi ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu ñược hỗn hợp gồm NaOH và 
NaCl ở khu vực catot. ðể tách ñược NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp : 
A. chiết. B. lọc, tách. C. chưng cất. D. kết tinh phân ñoạn. 
38. Nhận xét nào dưới ñây về ñặc ñiểm chung của chất hữu cơ là không ñúng ? 
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. 
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. 
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ. 
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau 
tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm. 
39. Chất X chứa C, H và O. Thành phần % khối lượng của chất X : 54,55% C ; 9,09% H và và phân tử 
khối chất X bằng 88. Công thức phân tử của X là : 
A. C4H8O2. B. C3H4O3. C. C4H10O. D. C5H12O. 
40. Số ñồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6 là : 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
41. ðun nóng hỗn hợp hai rượu (ancol) ñơn chức tạo hỗn hợp các ete. ðốt cháy hoàn toàn một trong các 
ete này tạo ra 6,72 L khí CO2 và 8,96 L hơi H2O (ñều ở ñktc). Hai ancol trong hỗn hợp ñầu là : 
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và 
CH2=CHCH2OH. 
42. ðốt cháy hoàn toàn 5,6 L (ñktc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp thu 
ñược 19,712 L khí CO2 (ñktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 
gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là : 
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9. D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5. 
43. ðể phân biệt các chất phenol và xiclohexanol nên dùng thuốc thử : 
A. dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch K2Cr2O7 
44. ðiện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (ñiện cực trơ, 
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt ñầu sủi bọt khí thì dừng ñiện phân. Tại thời ñiểm này khối lượng 
catot ñã tăng : 
A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 5 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Nhận xét nào dưới ñây không ñúng ? 
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử ñặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính 
oxi hóa. 
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính; 
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4– có tính bazơ. 
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. 
46. Thêm NH3 ñến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 và 0,01 mol CuCl2. Khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu ñược bằng : 
A. 0,90 gam. B. 0,98 gam. C. 1,07 gam. D. 2,05 gam. 
47. Bạc có màu ñen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có chứa hiñro sunfua. Nếu lượng Ag ñã phản 
ứng là 0,100 mol thì lượng O2 ñã tham gia phản ứng này bằng : 
A. 0,025 mol. B. 0,050 mol. C. 0,075 mol. D. 0,100 mol. 
48. Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng ? 
A. Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế ñiện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể ñẩy ñược hiñro ra 
khỏi dung dịch axit. 
B. Cation kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế ñiện cực chuẩn lớn hơn có thể oxi hóa ñược kim 
loại trong cặp có thế ñiện cực chuẩn nhỏ hơn. 
C. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hóa bằng th

File đính kèm:

  • pdfDe009.pdf
  • pdfDapan-009.pdf