Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 014

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là :

A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết cộng hóa

trị.

2. Một nguyên tử kim loại R có tổng số hạt các loại là92, số hạt mang ñiện gấp 1,705 lần số hạt không

mang ñiện. R thuộc :

A. chu kì 4, PNP nhóm I (nhóm IB). B. chu kì 4, PNC nhóm VI (nhóm VIA).

C. chu kì 4, PNP nhóm VII (nhóm VIIB). D. chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IA).

3. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì, tổng số ñơn vị ñiện tích hạt nhân của 2 nguyên tử

tương ứng là 25 (Z

X< ZY

). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X,Y ta có :

A. tính kim loại của X >Y, R

X> RY

. B. tính kim loại của X > Y, R

X< RY

C. tính kim loại của X < Y, R

X< RY

. D. tính kim loại của X <Y, R

X> RY4. Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa b mol AgNO3, c mol Cu(NO3)2thu ñược một hỗn hợp chất rắn

gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy :

A. a = b/2 + c B. a > b/2 +c C. b/2 < a < b/2 + c D. a = b/2

5. Khi cho hỗn hợp gồm a mol K và b mol Al hòa tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là :

A. K và Al ñều tan hết, thu ñược dung dịch trong suốt.

B. K và Al ñều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủatrắng keo.

C. K tan hết, Al còn dư, dung dịch thu ñược trong suốt.

D. K tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.

pdf5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng có kết tủa trắng keo. 
6. Kim loại thường ñược dùng làm dây dẫn ñiện cao thế là : 
A. Al B. Cu C. Ag D. Cr 
7. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau ñây thì KHÔNG thấy xuất hiện kết tủa ? 
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba(HSO3)2 C. Dung dịch Ca(HCO3)2 D. Dung dịch 
KHCO3 
8. Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại kiềm R trong 261 mL nước (D=1g/mL) thu ñược dung dịch kiềm 
nồng ñộ 10%. R là : 
A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. 
9. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu 
ñược 6,72 L khí hiñro ở ñiều kiện chuẩn và dung dịch Z. ðể trung hòa dung dịch Z cần ít nhất .......... 
dung dịch HCl 2M. ðiền giá trị ñúng sau ñây vào chỗ trống : 
A. 300 mL B. 600 mL C. 150 mL D. 500 mL 
10. Nhóm chứa các chất ñều oxi hóa ñược Fe thành Fe3+ là : 
A. dung dịch HCl ñậm ñặc, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. 
B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. 
C. dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl, dung dịch HNO3 loãng , Br2. 
D. dung dịch HF ñậm ñặc, dung dịch HNO3 ñậm ñặc, Cl2. 
11. Dung dịch có thể dùng ñể loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe là : 
A. dung dịch FeCl2 dư. B. dung dịch FeCl3 dư. 
B. C. dung dịch AlCl3 dư. D. dung dịch H2SO4 ñặc, nguội dư. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
12. Cho dung dịch A có chứa 0,1 mol AlCl3, 0,1 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau ñó lấy 
kết tủa sinh ra nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược một chất rắn X có khối 
lượng bằng : 
A. 13,1 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 16 gam. 
13. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau ñó kết tủa tan. X làm mất màu 
dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau ? 
A. CO2 B. NO2 C. CO C. 
SO2 
14. Phản ứng trong ñó Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là : 
A. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O 
 C. SO2 + Cl2 → SO2Cl2 D. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 
15. Nhóm các hiñrocacbon ñều làm mất màu dung dịch brom là : 
A. etilen, axetilen, benzen, stiren. B. etilen, axetilen, xiclopropan, stiren. 
 C. etilen, axetilen, naphtalen, stiren. D. etilen, axetilen, isopentan, stiren. 
16. Hiñrocacbon X có công thức phân tử C4H6, X ñược dùng ñể ñiều chế cao su nhân tạo. X có tên là : 
A. butañien-1,2 (buta-1,2-ñien). B. butin-1 (but-1-in). 
 C. butañien-1,3 (buta-1,3-ñien). D. butin-2 (but-2-in). 
17. X là một loại ñường ñã ñược học trong chương trình. Khi X thủy phân tạo 
2 phân tử monosaccarit và tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3, X là : 
A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. 
18. ðể ñiều chế 200 L dung dịch rượu (ancol) etylic 300 cần ít nhất bao nhiêu gam glucozơ ? Biết khối 
lượng riêng của rượu (ancol) etylic nguyên chất là 0,8 gam/mL, hiệu suất phản ứng lên men là 96%. 
A. 97,83 kg B. 90,16 kg C. 45,08 kg D. 152,86 kg 
19. Cho dãy chuyển hóa : 
Tinh bét A B D E
+H2O
H+
men r−îu ZnO, MgO
5000C
t0,p,xt
E là chất nào trong các chất sau 
? 
A. Cao su buna. B. butañien-1,3 (buta-1,3-ñien) C. axit axetic D. polietilen 
20. Thuốc thử duy nhất có thể dùng ñể phân biệt các chất lỏng anilin, stiren, benzen là : 
A. dung dịch HCl. B. dung dịch brom. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH. 
21. C4H11N có bao nhiêu ñồng phân amin bậc 1 ? 
A. 4 B.3 C. 2 D. 5 
22. Cho 2,24 lít một amin bậc 2 ở ñiều kiện tiêu chuẩn tác dụng hết với HCl thu ñược 9,55 gam muối 
tương ứng. Tên của amin ñó là : 
A. etylmetylamin. B. ñimetylamin C. isopropylamin. D. ñietylamin. 
23. Polime nào sau ñây là nguyên liệu ñể sản xuất tơ visco ? 
A. xenlulozơ B. caprolactam. C. axit terephtalic và etilenglicol. D. vinyl axetat 
24. Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm ? 
A. cao su buna. B. tơ enan. C. tơ nilon-6,6 D. poli(vinyl axetat). 
25. X là một rượu (ancol) ñơn chức bậc 2 có chứa 26,67 % O về khối lượng. Tên của X là : 
A. propanol - 2 (propan - 2-ol). B. butanol - 2 (butan -2-ol). 
 C. pentanol-2 (pentan- 2- ol). D. hexanol-2 (hexan-2-ol). 
26. Dãy các chất có nhiệt ñộ sôi tăng dần là : 
A. etyl clorua < rượu (ancol) etylic < rượu (ancol) propylic. 
B. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic. 
C. etyl clorua < rượu (ancol) propylic < rượu (ancol) etylic. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
D. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic 
27. ðun nóng rượu (ancol) X với H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ > 170oC thu ñược một anken. X là rượu 
(ancol) 
A. ñơn chức no. B. ñơn chức chưa no. C. ña chức no. D. ña chức chưa no. 
28. Trong các chất : benzen, phenol, axit axetic, rượu (ancol) etylic, chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là : 
A. axit axetic. B. rượu (ancol) etylic. C. phenol. D. benzen. 
29. ðể phân biệt phenol (lỏng) và rượu (ancol) n-butylic, thuốc thử nên dùng là : 
A. nước brom. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. dung dịch 
NaHCO3. 
30. Phenol KHÔNG phải là nguyên liệu ñể ñiều chế : 
A. thủy tinh hữu cơ. B. nhựa bakelit. C. 2,4-D và 2,4,5-T. D. axit picric. 
31. Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 
lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 mL và có khối lượng riêng là 0,8 
g/mL. Khối lượng phenol trong hỗn hợp này là : 
A. 9,4 gam. B. 15,6 gam. C. 24,375 gam. D. 0,625 gam. 
32. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. X có ñồng phân hình học và khi tác dụng với 
dung dịch Na2CO3 thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo ñúng của X là : 
A. CH3–CH=CH–COOH. B. CH2OH –CH=CH–CHO 
 C. HCOO–CH=CH–CH3 D. CH3–C(OH)=C(OH)–CH3 
33. Trong phản ứng nào sau ñây, HCHO thể hiện tính oxi hóa ? 
A. HCHO + dung dịch AgNO3/NH3. B. HCHO + Cu(OH)2 ( t). 
 C. HCHO + H2 ( Ni, t). D. HCHO + O2 ( Mn
2+, t). 
34. Este nào trong các este sau ñây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ? 
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. ñietyl oxalat. D. metyl benzoat. 
35. Từ 3 phân tử axit stearic, axit oleic, axit panmitic người ta có thể tổng hợp ñược bao nhiêu trieste 
khác nhau của glixerin (glixerol) ? 
A. 6 B. 8 C. 12 D. 18 
36. Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ là : 
A. nhóm nguyên tử quyết ñịnh tính chất hóa học ñặc trưng và cơ bản của một hợp chất hữu cơ. 
B. nhóm nguyên tử có chứa C, H và giữ vai trò quyết ñịnh hướng của phản ứng thế. 
C. nhóm nguyên tử có chứa C, H, O và giữ vai trò quyết ñịnh tính chất hóa học của hợp chất hữu 
cơ. 
D. nhóm nguyên tử quyết ñịnh ñộ mạnh tính axit và bazơ của phân tử hợp chất hữu cơ. 
37. Liên kết hiñro tuy có năng lượng liên kết nhỏ nhưng ảnh hưởng rất lớn ñến ...........của hợp chất hữu 
cơ. 
Cụm từ thích hợp ñể ñiền vào chỗ trống là : 
A. nhiệt ñộ nóng chảy, nhiệt ñộ sôi và tính tan B. nhiệt ñộ nóng chảy, ñộ cứng 
 C. nhiệt ñộ nóng chảy, khối lượng riêng, ñộ cứng D. nhiệt ñộ sôi, ñộ cứng, tính tan 
38. Lên men 200 mL dung dịch rượu (ancol) etylic 9,2o ( C H OH2 5D = 0,8 g/mL), khối lượng axit axetic 
thu ñược với hiệu suất 80% là : 
A. 15,36 gam. B. 18,4 gam. C. 24 gam. D. 21,74 gam. 
39. Hợp chất hữu cơ mạch hở, ñơn chức no, có công thức chung là CnH2nO, 
hợp chất này thuộc loại : 
A. anñehit và xeton B. ancol C. ete D. phenol 
40. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) và 
 0,2 mol rượu (ancol) X cần dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng thu ñược 
0,8 mol khí CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử của rượu (ancol) X là 
A. C2H5OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
41. Hòa tan 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS trong dung dịch HCl dư, khí sinh ra sục qua dung dịch 
Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện : 
A. 23,9 gam kết tủa ñen. B. 143,4 gam kết tủa ñen. C. 71,7 gam kết tủa ñen. D. 65,3 gam kết tủa 
ñen. 
42. Dãy chứa các ion chỉ có tính axit là : 
A. Cu2+, HSO4
–, Al3+, NH4
+. B. Cu2+, HCO3
–, Al3+, NH4
+. 
 C. Mg2+, HSO3
–, Zn2+, NH4
+. D. Ag+, H2PO4
–, Al3+,
 NH4
+. 
43. Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 mL dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5 M và H2SO4 1M. Thể tích khí 
NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở ñiều kiện chuẩn là : 
A. 2,24 L. B. 2,99 L. C. 4,48 L. C. 11,2 L. 
44. Một hỗn hợp gồm 12 gam bột Fe và Cu hòa tan trong dung dịch HCl dư thu ñược 0,1 mol khí và 
thấy còn lại a gam chất rắn X. Dung dịch thu ñược cho tác dụng với dung dịch NaOH dư và lấy kết 
tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược b gam chất rắn Y. Giá trị của a, b 
lần lượt là : 
A. a = 6,4 (gam), b = 8,0 (gam). B. a = 5,6 (gam), b = 6,4 (gam). 
 C. a = 6,4 (gam), b = 6,4 (gam). B. a = 8,0 (gam), b = 6,4 (gam). 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Cu trong tự nhiên có 2 ñồng vị : 63Cu và 65Cu. Biết Cu= 63,54. Tính % khối lượng 65Cu trong CuSO4 
A. 11,00 % B. 29,78 % C. 27,00 % D. 17,16 % 
46. Cho các cặp oxi hóa - khử sau : Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Pb2+/Pb ; Cu2+/Cu ; Hg2+/Hg. Từ các cặp oxi 
hóa - khử này có thể tạo ñược tối ña bao nhiêu pin ñiện hóa ? 
A. 10 B. 8 C. 6 D. 5 
47. Phản ứng của cặp chất nào sau ñây tạo ñược xeton ? 
A. rượu (ancol) etylic + dung dịch KMnO4/ H2SO4 B. butanol -1 (butan -1- ol) + O2 (xúc tác Cu, 
t) 
 C. CH3–COOCH=CH2 + NaOH D. CH3–CHCl2–CH3 + NaOH dư 
48. ðể nhận biết sự có mặt của Ba2+ trong dung dịch chứa ñồng thời Ca2+ và Ba2+, người ta dùng thuốc 
thử : 
A. dung dịch H2SO4 hoặc Na2SO4 loãng. B. dung dịch K2CrO4 hoặc K2Cr2O7. 
 C. dung dịch NaHCO3 hoặc Na2CO3. D. dung dịch (NH4)2C2O4 hay Na2C2O4 loãng 
49. ðể nhận biết một lọ mất nhãn ñựng một chất lỏng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm với kết 
quả sau : X không làm hồng giấy quỳ tím, không làm hồng thuốc thử Ship, không tác dụng với 
Cu(OH)2. Khi loại hết nước của dung dịch, X sủi bọt khí khi tiếp xúc với Na. Sau khi phản ứng với 
I2/NaOH cho kết tủa vàng sáng. X có thể là : 
A. CH3–CH2OH. B. CH3–CHO. C. CH3–COOH. D. CH2OH–CH2OH. 
50. Nhóm chứa những khí thải ñều có thể xử lí bằng Ca(OH)2 dư là : 
A. NO2, CO2, NH3, Cl2. B.

File đính kèm:

  • pdfDe014.pdf
  • pdfDapan-014.pdf
Giáo án liên quan