Kiểm tra học kỳ II môn: Hoá học

Câu 1:Bậc của ancol là:

 a. Số nhóm chức có trong phân tử b. Bậc cacbon lón nhất trong phân tử

 c. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH d. Số cacbon có trong phân tử rượu

 Câu 2:Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất?

 a. Ancol n-butylic b.Ancol iso-butylic c.Ancol sec-butylic d.Ancol tert-butylic

 Câu 3: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá ?

 a. etilen b. tinh bột c. etylclorua d. etylbromua

 Câu 4: : Cho100g dung dịch Andehit Axetic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag k ết t ủa. N ồng đ ộ % c ủa Andehit Axetic trong dung d ịch đ ã d ùng l à:

 a. 4% b. 4,4% c. 8% d. 8,8%

 Câu 5:Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4đặc ở 1700C thì nhận được sản phẩm chính là:

 a. But-1-en b. But-2-en c. Đibutyl ete d . Đietyl ete

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II CB
Tên : Môn: Hoá học
Lớp: Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1:Bậc của ancol là:
 a. Số nhóm chức có trong phân tử b. Bậc cacbon lón nhất trong phân tử
 c. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH d. Số cacbon có trong phân tử rượu
 Câu 2:Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất?
 a. Ancol n-butylic b.Ancol iso-butylic c.Ancol sec-butylic d.Ancol tert-butylic
 Câu 3: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá ?
 a. etilen b. tinh bột c. etylclorua d. etylbromua
 Câu 4: : Cho100g dung dịch Andehit Axetic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag k ết t ủa. N ồng đ ộ % c ủa Andehit Axetic trong dung d ịch đ ã d ùng l à:
 a. 4% b. 4,4% c. 8% d. 8,8%
 Câu 5:Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4đặc ở 1700C thì nhận được sản phẩm chính là:
 a. But-1-en b. But-2-en	c. Đibutyl ete	 d . Đietyl ete
 Câu 6:Cho sơ đồ biến hoá sau:
+HCl
+NaOH
+Cl2
Fe
C6H6 A B phenol
Công thức của B có thể là a. C6H5ONa	b. C6H5NO2	c. C6H5NH2	d. C6H5Br
 Câu 7:Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là:
 a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
 Câu 8:Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol; stiren; benzen là:
 a. Dung dịch brom	b. Na	c. Quỳ tím	d. d\dịch KMnO4
 Câu 9:Câu phát biểu nào sau đây là “đúng nhất”?
 a. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH b. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic
 c. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol d .Tất cả đều đúng
 Câu 10:Cho 13,6g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na dư tạo thành 2,8l khí H2(đktc). Hai ancol đó là:
 a. C2H5OH và C3H7OH b.CH3OH và C2H5OH c.C4H9OH và C3H7OH d.C4H9OH và C5H11OH
 Câu 11:Cho 21,2g hỗn hợp gồm glixerol và ancol n-propylic tác dụng với Na dư thu được 5,6l khí (đktc). Khối lượng glixerol có trong hỗn hợp ban đầu là: (Na=23; C=12;H=1; O=16)
 a. 13,8g	b. 9,2g	c. 12,0g	d. 6,1g
 Câu 12:Đun nóng hỗn hợp gồm 4 ancol khác nhau với xúc tác là H2SO4đặc ở 140oC thì số ete thu được là: 
 a. 4	b.10	c.12	d. 15
 Câu 13:Ứng dụng nào sau đây “không” phải là của ancol etylic ?
 a. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo b. Dùng làm dung môi hữu cơ
 c. Dùng làm nhiên liệu d. Dùng để sản xuất một số hợp chất hữu cơ
 Câu 14: Chất X có CTPT C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y : C3H5O2Na. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây?
a. Ancol b. Andehit c. Xeton d. Axit
 Câu 15: Andehit là hợp chất hưu cơ: 
a. Chỉ có tính Oxi hoá b. Chỉ có tính khử 
c. Chỉ có tính axit d. Vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử 
Câu 16:Cho 3 ancol đa chức sau:(1) CH2OH–CHOH–CH2OH (2) CH2OH–CH2–CH2OH (3) CH2OH–CH2OH, Chất nào có thể tác dụng với Na va Cu(OH)2 ?
 a. 1 và 3	b. 1 và 2	c. 2 và 3	d. 1, 2 và 3
 Câu 17:A là 1 ancol no, đơn chức, mạch hở có tỷ khối so với oxi 2,3125. A là chất nào sau đây, biết rằng A tác dụng với CuO/ t0 cho sản phẩm là xeton.
 a. ancol butylic	b. ancol iso-butylic	c. 3-metyl-butan-2-ol	d. ancol sec-butylic
 Câu 18:Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
a. C2H5OH	b. C2H6	c. C3H7Cl	d. C3H7OH
 Câu 19:Cho dãy chuyển hoá sau:
+NaOH
+H2
+Cl2
as
Ni\t0
C3H6 B1 B2 B3(sản phẩm chính). Cấu tạo đúng nhất của B3 là:
 a. CH3-CH2-OH	b. CH3-CH2-CH2-OH	 c. CH3 – CH – CH3 d. CH3-CH2-O-CH3
 OH 
Câu 20:Các chất (1)CH3COOH ,(2)C2H5CHO,(3)C3H7OH,(4)C4H10
Thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi 
a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,3,1 d. 4,3,2,1
 Câu 21:Cho các chất: dd HCl; dd NaOH; dd Br2; Na; CH3OH. Có bao nhiêu chất tác dụng được với phenol? a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
 Câu 22:Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 80,0g C2H5OH là: (Na=23; H=1; C=12; O=16)a. 25,0g	b. 35,0g	c. 40,0g	d. 45,0g
 Câu 23 :Khi đốt cháy 1 ancol đơn chức X thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ thể tích là 4:5. Công thức phân tử của X là: a. C2H6O	 b. C3H6O	 c. C4H10O	 d. C5H12O
 Câu 24 Chất nào sau đây là không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
a. CH2=CH-CH2Br b. ClBrCH - CF3 c. Cl2CH-CF2-O-CH3 d. C6H6Cl6
 Câu 25 :Đun nóng a (g) một hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H2SO4đặc ở 1400C thu được 21,6g H2O và 72,0g hỗn hợp 3 ete. Giá trị của a là: a. 91,6g	b. 93,6g	c. 95,8g d. 96,3g
 Câu 26: Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
 a. Từ benzen điều chế ra phenol	b. Tách từ nhựa than đá
 c. Oxi hoá cumen	d. Tất cả các phương pháp đã cho đều được
 Câu 27: Để điều chế axit picric, người ta đi từ 9,4g phenol và dùng 1 lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 phản ứng. Khối lượng axit picric thu được là: (N=14; O=16; H=1; C=12)
a. 22,9g	b. 21,2g	c. 18,32g	d. 45,8g
 Câu 28 :Khi đốt cháy 4,5g một ancol no, đa chức X thu được 8,8g CO2 và 4,5g nước. Công thức phân tử của X là: (C=12; H=1;O=16) a. C4H10O2	b. C4H8O2	c. C8H20O4	d. C6H5O3
 Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na dư thu được 25,2g hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng vừa đủ với 100,0ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ancol etylic có trong hỗn hợp ban đầu là:(C=12; H=1; O=16;Na=23)
a. 4,6g	b. 9,2g	c. 4,14g	d. 8,28g
 Câu 30: Propan-1-ol không tác dụng với chất nào sau đây?
a. Na b. CuO\t0 c. HBr\t0 d. Cu(OH)2 CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
ĐA c d b b b a c a b a b b a d d a d d c c b c c c b d a a b d

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II8.doc
Giáo án liên quan