Đềthi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; khối A - Mã đề thi 351
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)
Câu 1:Nguyên tắc chung được dùng để điều chếkim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tửkim loại.
C. khửion kim loại trong hợp chất thành nguyên tửkim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 2:Trong thực tế, phenol được dùng đểsản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừsâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ2,4-D và thuốc nổTNT.
ch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 5,04. C. 2,88. D. 2,16. Trang 1/6 - Mã đề thi 351 Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 320 ml. C. 80 ml. D. 240 ml. Câu 12: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,224. D. FeO và 0,224. Câu 13: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít. Câu 14: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,688. Câu 15: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. O3. B. CO2. C. SO2. D. NH3. Câu 16: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 8,2 và 7,8. C. 11,3 và 7,8. D. 13,3 và 3,9. Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. B. 2 24 4Mg ,K ,SO ,PO . + + − −3 3 4Al , NH ,Br ,OH . + + − − C. D. 3Ag , Na , NO ,Cl . + + − − 3 2 3 4H ,Fe , NO ,SO . + + − − Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 3,2. B. 8,0. C. 32,0. D. 16,0. Câu 22: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128. B. 5,064. C. 1,560. D. 2,568. Câu 23: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Trang 2/6 - Mã đề thi 351 Câu 24: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,16. Câu 25: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCH2COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH=CHCH3. Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 27: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO. Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 29: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,4. B. 62,2. C. 46,6. D. 7,8. Câu 31: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17. B. 23. C. 18. D. 15. Câu 32: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O3, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. Câu 34: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch . B. dung dịch NaOH đặc H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan D. CaO. . Câu 36: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D. 19,7. Câu 37: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 4,60 gam. B. 2,30 gam. C. 5,75 gam. D. 1,15 gam. Trang 3/6 - Mã đề thi 351 Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và khí hiếm. B. khí hiếm và kim loại. C. kim loại và kim loại. D. phi kim và kim loại. Câu 39: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. C. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 30. C. 58. D. 60. Câu 42: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 43: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Câu 44: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O xúc tác, t o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y Y + H2 Ni, t o⎯⎯⎯→ Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯→ E + Z Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. Câu 45: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (2), (3), (4). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 46: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). B. CH3−CH2OH + CuO (to). C. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). D. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). Trang 4/6 - Mã đề thi 351 Câu 47: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và NaNO3. B. (NH4)3PO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 48: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một ancol. B. hai axit. C. hai este. D. một este và một axit. Câu 49: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi
File đính kèm:
- De thi TS CD.pdf