Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT Chuyên Nguyễn Trãi môn Toán - Đề dự bị - Năm học 2015-2016 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Có đáp án)
Câu IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và D. BD và CE cắt nhau tại H , AH cắt BC tại M. Từ A kẻ tiếp tuyến AP, AQ với (O) (P,Q là tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm A ,P, M, Q thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh ba điểm P, H, Q thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ DỰ BỊ KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: TOÁN (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 01 trang) Câu I (2,0 điểm) Giả sử là ba nghiệm của phương trình . Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức . Cho các số nguyên thỏa mãn và . Hãy so sánh c và d. Câu II (2,0 điểm) Giải phương trình . Giải hệ phương trình Câu III (2,0 điểm) Tìm các số nguyên thỏa mãn . Cho là hai số thực thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x. Câu IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và D. BD và CE cắt nhau tại H , AH cắt BC tại M. Từ A kẻ tiếp tuyến AP, AQ với (O) (P,Q là tiếp điểm). Chứng minh bốn điểm A ,P, M, Q thuộc một đường tròn. Chứng minh ba điểm P, H, Q thẳng hàng. OH cắt DE tại I. Chứng minh . Câu V (1,0 điểm) Cho là các số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . ----------------------------Hết---------------------------- Họ và tên thí sinh....................................................Số báo danh........................................... Chữ kí của giám thị 1: ..........................................Chữ kí của giám thị 2: ............................ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016 (Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 1 Giả sử là ba nghiệm của phương trình . Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức . 1,00 0,25 Giả sử là 2 nghiệm của pt (1) Theo Viets 0,25 0,25 0,25 I 2 Cho các số nguyên thỏa mãn và . Hãy so sánh c và d 1,00 a + b = c + d => a =c+d-b thay vào ab+1=cd có 0,25 (c+d-b)b + 1 = cd bc+bd-b2-cd=-1 (bc-b2)+(bd-cd)=-1 b(c-b)-d(b-c)=-1 (c-b)(b-d)=-1 0,25 Vì c, b, d là các số nguyên nên 0,25 0,25 II 1 Giải phương trình . 1,00 Pt . Do nên điều kiện là Pt . Chia hai vế cho ta được 0,25 Đặt ta được 0,25 0,25 0,25 II 2 Giải hệ phương trình 1,00 Đặt Hệ phương trình cho trở thành 0,25 0,25 (vì ) 0,25 Ta có: Vậy phương trình cho có hai nghiệm: . 0,25 III 1 Tìm các số nguyên thỏa mãn . 1,00 Ta có 0,25 TH1. Nếu Ta có (2) vô lý ( do nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ). 0,25 TH2. khi đó (3) 0,25 Giải (3) ra ta được hoặc thỏa mãn BT 0,25 III 2 Cho là hai số thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x. 1,00 Biến đổi (1) (coi đây là phương trình bậc hai ẩn y và là tham số) 0,25 + + Để phương trình (1) có nghiệm thì 0,25 Giải được + Với tìm được + Với tìm được 0,25 Khẳng định được: - Giá trị nhỏ nhất của x bằng -1 đạt được khi . - Giá trị lớn nhất của x bằng 3 đạt được khi . 0,25 IV 1 Chứng minh bốn điểm A ,P, M, Q thuộc một đường tròn 1,00 Ta có tứ giác AMOQ nội tiếp (1) 0,25 tứ giác APMO nội tiếp (2) 0,25 Từ (1) ,(2) suy ra 5 điểm A,P,M,O,Q thuộc một đường tròn 0,25 Vậy 4 điểm A,P,M,Q thuộc 1 đường tròn 0,25 IV 2 Chứng minh ba điểm P, H, Q thẳng hàng. 1,00 AQ là tiếp tuyến ,AEC là cát tuyến 0,25 Từ (1),(2) 0,25 Lại có 0,25 Tương tự Do đó (tứ giác APMQ nội tiếp ) Vậy 3 điểm P,H,Q thẳng hàng 0,25 IV 3 OH cắt DE tại I. Chứng minh . 1,00 Qua O kẻ đường thẳng song song với ED cắt BD tại G và cắt CE tại K . Trên CH lấy điểm N sao cho OK = ON (1) 0,25 Ta có Mà (2) 0,25 Từ (1) ,(2) (3) 0,25 (4) Từ (3), (4) (đpcm) 0,25 V Cho là các số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1,00 * Ta chứng minh với hai số dương x, y ta luôn có (*) Dấu bằng xảy ra khi x = y 0,25 * Áp dụng đẳng thức Côsi : Ta có 0,25 Ấp dụng bất đẳng thức (*) Tương tự: 0,25 Giá trị lớn nhất của M là khi a = b = c 0,25
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_nguyen_trai_mon_toan_de.doc