Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí, khối a

Câu 1:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềdòng điện xoay chiều ba pha?

A. Chỉcó dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từtrường quay.

B. Khi cường độdòng điện trong một pha cực đại thì cường độdòng điện trong hai pha còn lại cực

tiểu.

C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệthống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau

góc

π

3

.

D. Khi cường độdòng điện trong một pha bằng không thì cường độdòng điện trong hai pha còn

lại khác không

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí, khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của 
ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. 
B. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích 
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. 
C. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại 
của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi. 
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh 
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm. 
Câu 19: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha 
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm 
A. tụ điện và biến trở. 
B. điện trở thuần và cuộn cảm. 
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 
D. điện trở thuần và tụ điện. 
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh 
sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao 
thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách 
từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là 
A. 4,9 mm. B. 29,7 mm. C. 9,9 mm. D. 19,8 mm. 
Câu 21: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động 
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là 0U 
và 0I . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0
I
2
 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai 
bản tụ điện là 
A. 0
1 U
2
. B. 0
3 U
4
. C. 0
3 U
4
. D. 0
3 U
2
. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? 
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. 
B. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. 
C. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. 
D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng 
xạ. 
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện 
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng LZ , 
dung kháng CZ (với C LZ Z≠ ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị 0R 
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại mP , khi đó 
 Trang 4/8 - Mã đề thi 905 
A. 0 L CR = Z + Z . B. 
2
L
0
C
ZR = 
Z
. C. 
2
m
0
UP = 
R
. D. L C0R = Z - Z . 
Câu 24: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu 
của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng -34h = 6,625.10 J.s , điện 
tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
A. 60,380.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1018 Hz. D. 6,038.1015 Hz. 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân 
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm 
A. t = T
2
. B. t = T
8
. C. t = T
4
. D. t = T
6
. 
Câu 26: Tia Rơnghen có 
A. điện tích âm. 
B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
D. cùng bản chất với sóng âm. 
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. 
Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương 
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng Mu (t) = asin2πft thì phương trình dao động 
của phần tử vật chất tại O là 
A. O
du (t) = asinπ(ft - )
λ
. B. O
du (t) = asin2π(ft - )
λ
. 
C. O
du (t) = asin2π(ft + )
λ
. D. O
du (t) = asinπ(ft + )
λ
. 
Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện 
xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 
A. ( )22R - ωC . B. 
2
2 1R - 
ωC
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . C. ( )
22R + ωC . D. 
2
2 1R + 
ωC
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 
Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ 
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của 
lượng chất phóng xạ ban đầu? 
A. 87,5%. B. 12,5%. C. 25%. D. 75%. 
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình πx = 3sin 5πt + 
6
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (x tính bằng cm và 
t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 
cm 
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. 
Câu 31: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì 
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là 
A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm. 
C. hạ âm. D. nhạc âm. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? 
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ 
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. 
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ 
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. 
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung 
nóng. 
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. 
 Trang 5/8 - Mã đề thi 905 
Câu 33: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng Bm và hạt α có khối 
lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng 
A. 
2
Bm
mα
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. B. Bm
mα
. C. 
2
B
mα
m
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. D. 
B
mα
m
. 
Câu 34: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì 
A. vectơ cường độ điện trường E
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
G
vuông góc với vectơ cường độ điện trường E
G
. 
B. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn cùng phương với phương truyền 
sóng. 
C. vectơ cảm ứng từ B
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E
G
vuông góc với vectơ cảm ứng từ B
G
. 
D. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn vuông góc với phương truyền 
sóng. 
Câu 35: Hạt nhân 1
1
A
Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 22
A
Z Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân 
X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1
1
A
Z X có chu kì bán rã là T. Ban 
đầu có một khối lượng chất 1
1
A
Z X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối 
lượng của chất X là 
A. 3 1
2
A
A
. B. 3 2
1
A
A
. C. 4 2
1
A
A
. D. 4 1
2
A
A
. 
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng 
đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí 
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ 
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
A. 7
30
s. B. 1
30
s. C. 3
10
s. D. 4
15
s. 
Câu 37: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối 
lượng của prôtôn (prôton) mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 
10
4 Be là 
A. 0,6321 MeV. B. 6,3215 MeV. C. 63,2152 MeV. D. 632,1531 MeV. 
Câu 38: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 
π
3
 và π
6
− . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 
A. π
12
. B. π
4
. C. π-
2
. D. π
6
. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi 
trường)? 
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
Câu 40: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là 
A. 21,2.10-11 m. B. 47,7.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 84,8.10-11 m. 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 905 
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________ 
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 
Câu 41: Cho một hệ hai thấu kính mỏng L1 và L2 đồng trục chính. L1 là thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 
cm. Trên trục chính, trước L1 đặt một điểm sáng S cách L1 là 8 cm. Thấu kính L2 đặt tại tiêu diện ảnh 
của L1. Để chùm sáng phát ra từ S, sau khi qua hệ là chùm song song với trục chính thì độ tụ của thấu 
kính L2 phải có giá trị 
A. 8
3
 điốp. B. 25
9
 điốp. C. 16
3
 điốp. D. 5
2
 điốp. 
Câu 42: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính 
có độ tụ 2− điốp sát mắt thì nhìn rõ vật 
A. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết. B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm. 
C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết. D. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết. 
Câu 43: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) 
có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần 
có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 
A. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). 
B. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). 
C. Không t

File đính kèm:

  • pdfDeVatlyACt_M905.pdf
Giáo án liên quan