Đề thi thử Đại học số 43 môn Vật lý

Câu 4: Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:

A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1.

Câu 5: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V và tần số 50Hz thì thấy dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2A và trể pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy, cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là

A. 99,3W. B. 60W. C. 129,3W . D. 40 W.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học số 43 môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rị
nhỏ hơn c khi nguồn chuyển động ngược chiều truyền ánh sáng.
lớn hơn c khi nguồn chuyển động cùng chiều truyền ánh sáng
lớn hơn khi nguồn chuyển động với tốc độ rất lớn. 
luôn bằng c, không phụ thuộc vào tốc độ nguồn sáng
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: 
 x1 = cos (5t + /2) (cm) và x2 = cos ( 5t + 5/6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:
x = 3 cos ( 5t + /3) (cm). B. x = 3 cos ( 5t + 2/3) (cm).
C. x= 2 cos ( 5t + 2/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5t + /3) (cm).
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: uM = 3sin t (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos (t + /4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
 C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Câu 12: Phóng xạ là hiện tượng
các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác 
một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
các hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400 2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 14: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
 A. 1 = 22 . B. 1 = 2. C. 1 = 2 . D. 1 = 2 .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là
 A.Q0 =I0 . B. Q0 = I0. C. Q0 =I0 . D. Q0 = I0 .
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
 A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.
 Câu 18: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 200V. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lớn nhất và bằng 200W. Điện dung của tụ điện có giá trị
 A. F. 	 B. F. 	 C. F. D. F.
Câu 19: là một chất phóng xạ có chu kì bán ra 140 ngày đêm. Hạt nhân Po phóng xạ sẽ biến thành hạt Pb 206 và kèm theo một hạt . Ban đầu có 42mg chất phóng xạ Po . Tính khối lượng Pb sinh ra sau 280 ngày đêm. 
 A. m=20,5mg	 B. m=30,9mg	 C. m=3,9mg	 D. m=35,9mg
Câu 20: Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số có nghĩa)
0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30()mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U sin(100t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị 
 A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).
Câu 22: Bốn hạt nào sau đây là các hạt bền, không phân rã thành các hạt khác ?
 A. Phôtôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. 
 B. Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn.
 C. Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
 D. Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
Câu 23*: Một đồng hồ đeo tay của nhà du hành vũ trụ đang chuyển động với tốc độ bằng 0,6 lần tốc độ ánh sáng. Sau 5 ngày đồng hồ này so với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên thì
chậm 1, 25 ngày.
nhanh 1,25 ngày.
chậm 6,25 phút.
nhanh 6,25 phút.
Câu 24*: Chiều dài riêng của một cái thước l0 = 30cm. Nếu cái thước này nằm trong con tàu vũ trụ đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng thì thước này se có chiều dài
50cm.
12cm.
18cm.
30cm.
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?
Tổng khối lượng các hạt tương tác lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phảm.
Tổng năng lượng liên kết các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm .
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,60 . B. 0,50 . C. 0,71. D. 0,56 .
Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 
nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm. 
Câu 28: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng
B = 3B0. B. B = 1,5B0. C. B = B0. D. B = 0,5B0.
Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng 
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
Câu 30: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 – 34 (Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn điện tích của electron là e= 1,6.10 – 19 C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn 
 A. 0,36 C. 0,36 D. =0,36
Câu 31: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là:
0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J. 
Câu 32: Một đầu đạn hạt nhân có khối lượng riêng m0 kg. Khi đầu đạn này được gắn với một tên lữa và được phóng đi với tốc độ 9.107m/s thì khối lượng của đầu đạn này sẽ
tăng 1,05 lần.
giảm 1,05 lần.
không thay đổi.
tăng 3 lần.
Câu 33: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
 A.100 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
Huỳnh quang là sự phát quang thường xảy ra đối với chất rắn, có thời gian phát quang dài .
Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.
Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = E0 thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị
 A. B. C. D. 
Câu 36: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm 275H, điện trở thuần 0,5 . Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là
 A. 549,8 W. B. 274,9 W. C. 137,5 8 W. D. 2,15 mW.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
 A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Na là chất phóng xạ b-, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 hạt b- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm dược 2,5.1014 hạt b- bay ra. Chu kỳ bán rã của Na là:
 A. 5h	 B. 6h	 C. 5,25h D. 6,25h
Câu 39:Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos( 100t) (mm) ; u2 = 5cos(100t + /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là
23. B. 24. C. 25. D. 26.
Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là u = 100 sin 100t (V) và i = 6 sin(100t + /3) (A) . Công suất tiêu thụ trong mạch là
600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W. 
Câu41*: Một vật rắn có khối lượng 10 kg quay quanh một trục cố định với gia tốc góc 0,2 rad/s2 . Mô men quán tính của vật rắn với trục quay là 15 kgm2. Mô men lực tác dụng vào vật là
75 Nm. B. 2 Nm. C. 3 Nm. D. 30 Nm. 
Câu 42*: Chọn phát biểu sai.
Những vật hấp thụ hoàn toàn ánh sáng có mày đen.
Màu sắc của các vật phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Khi ta nói vật này có màu này hay màu kia thì ta

File đính kèm:

  • docDE-THU-4.3274.doc
Giáo án liên quan